Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3405/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3405/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3405/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Chu Quang Cường |
Ngày ban hành: | 01/10/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
tải Công văn 3405/LĐTBXH-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 3405/LĐTBXH-KHTC V/v: Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như trên (danh sách đính kèm); - Bộ trưởng, các Thứ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, Cục KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH Chu Quang Cường |
TT | Tên đơn vị | TT | Tên dự án | Số lượng dự án | Báo cáo quý 1 năm 2010 (trước ngày 21/4/2010) | ||||||||
Số lượng BC | Thời gian | Hình thức BC | Chất lượng báo cáo | ||||||||||
Có gửi | Không gửi | Ngày gửi | Đúng | Chậm | Đúng quy định | Không đúng | Đúng mẫu, đủ thông tin | Không đúng mẫu, không đủ thông tin | |||||
1 | Cục An toàn lao động | 1 | 1. Hỗ trợ hoàn thiện có hiệu quả Chương trình Quốc gia về BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ nhằm tăng cường ATVSLĐ tại nơi làm việc ở Việt Nam | 2 | 1 | 20/4 | x | x | x | ||||
2 | 2. Hỗ trợ chương trình phát triển doanh nghiệp, hợp phần cải thiện điều kiện lao động | 1 | 20/4 | x | x | x | |||||||
2 | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 3 | 1. Tuyên truyền vận động và giáo dục công chúng về phòng chống tai nạn thương tích trẻ em | 5 | 1 | 29/4 | x | x | x | ||||
4 | 2. Hệ thống bảo vệ trẻ em; | 1 | 29/4 | x | x | x | |||||||
5 | 3. Phòng chống tai nạn bom mìn; | 1 | |||||||||||
6 | 4. Hỗ trợ xây dựng và thực hiện các chương trình về xóa bỏ hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất | 1 | |||||||||||
7 | 5. Hỗ trợ trẻ em lang thang | 1 | 29/4 | x | x | x | |||||||
3 | Tổng cục dạy nghề | 8 | 1. Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án “Tăng cường kỹ năng nghề” | 6 | 1 | 20/4 | x | x | x | ||||
9 | 2. DA xây dựng chương trình, giáo trình đào tạo GV, CB quản lý cho 5 trường dạy nghề; | 1 | 20/4 | x | x | x | |||||||
10 | 3. Chương trình đào tạo nghề; | 1 | 20/4 | x | x | x | |||||||
11 | 4. Đào tạo nghề theo nhu cầu nhằm giảm nghèo tại ĐBSCL; | 1 | 20/4 | x | x | x | |||||||
12 | 5. Tư vấn hệ thống trong lĩnh vực dạy nghề VN | 1 | |||||||||||
13 | 6. Cung cấp trang thiết bị dạy nghề cho trường Dung Quất | 1 | 20/4 | x | x | x | |||||||
4 | Cục Bảo trợ xã hội | 14 | 1. Hỗ trợ giảm nghèo; | 5 | 1 | 4/5 | x | x | x | ||||
15 | 2. Chính sách xã hội; | 1 | 4/5 | x | x | x | |||||||
16 | 3. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và người chưa thành niên cần sự bảo vệ đặc biệt; | 1 | 4/5 | x | x | x | |||||||
17 | 4. Hỗ trợ tài chính vi mô Việt Nam; | ||||||||||||
18 | 5. Quỹ tín dụng quay vòng XĐGN | 1 | 4/5 | x | x | x | |||||||
5 | Cục Việc làm | 19 | Thị trường lao động; | 1 | 1 | ||||||||
6 | Viện Khoa học - Lao động và Xã hội | 20 | 1. Hỗ trợ chương trình phát triển doanh nghiệp, hợp phần 5: Nghiên cứu khối doanh nghiệp; | 2 | 1 | 19/4 | x | x | x | ||||
21 | 2. Tăng cường năng lực phân tích chính sách tiền lương và Bảo hiểm xã hội. | 1 | 19/4 | x | x | x | |||||||
7 | Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 22 | 1. Điều trị cai nghiện ma túy và các hậu quả liên quan đến sức khỏe, trong đó có HIV/AIDS thông qua Hệ thống điều trị TREATNET Giai đoạn II – AD/GLO/J71 | 4 | |||||||||
23 | 2. Hỗ trợ kỹ thuật cai nghiện và phục hồi tại trung tâm và cộng đồng. | 1 | |||||||||||
24 | 3. Tăng cường tiếp cận với thanh thiếu niên lạm dụng ATS nhằm cai nghiện có hiệu quả; | 1 | |||||||||||
25 | 4. Hỗ trợ chăm sóc điều trị HIV/AIDS trong các Trung tâm CB-GD-LĐ-XH | 1 | 10/5 | x | x | x | |||||||
8 | Dự án VIE02/001 | 26 | Hỗ trợ hoàn thiện và thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia XĐGN | 1 | 1 | 5/5 | x | x | x | ||||
9 | Vụ Hợp tác quốc tế | 27 | 1. Nghiên cứu các dịch vụ xã hội đối với nhóm yếu thế và người lao động | 2 | 1 | 19/4 | x | x | x | ||||
28 | Nam | 1 | |||||||||||
10 | Vụ Bình đẳng giới | 29 | 1. Chương trình hợp tác chung giữa Bộ và LHQ về Bình đẳng giới | 2 | 1 | ||||||||
30 | 2. Nâng cao năng lực lồng ghép giới trong hoạch định và thực thi chính sách | ||||||||||||
11 | Cục Quản lý LĐNN | 31 | Tăng cường quyền năng cho phụ nữ đi làm việc ở nước ngoài | 1 | 1 | 15/4 | x | x | x | ||||
12 | Trung tâm Hỗ trợ PTQHLĐ | 32 | Hỗ trợ quan hệ lao động và hỗ trợ sửa đổi Bộ luật Lao động | 1 | |||||||||
13 | Thanh tra Bộ | 33 | Hỗ trợ thực hiện pháp luật lao động và thúc đẩy quan hệ lao động hài hòa ở Việt Nam | 1 | |||||||||
14 | Trung tâm HĐKP bom mìn Việt Nam | 34 | Rà phá bom mìn còn sót lại sau chiến tranh tại một số địa phương của tỉnh Quảng Trị | 1 | 1 |
TT | Tên đơn vị | TT | Tên dự án | Số lượng dự án | Báo cáo quý 2 năm 2010 (trước ngày 21/7/2010) | ||||||||
Số lượng BC | Thời gian | Hình thức BC | Chất lượng báo cáo | ||||||||||
Có gửi | Không gửi | Ngày gửi | Đúng | Chậm | Đúng quy định | Không đúng | Đúng mẫu, đủ thông tin | Không đúng mẫu, không đủ thông tin | |||||
1 | Cục An toàn lao động | 1 | 1. Hỗ trợ hoàn thiện có hiệu quả Chương trình Quốc gia về BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ nhằm tăng cường ATVSLĐ tại nơi làm việc ở Việt Nam | 2 | 1 | ||||||||
2 | 2. Hỗ trợ chương trình phát triển doanh nghiệp, hợp phần cải thiện điều kiện lao động | 1 | |||||||||||
2 | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 3 | 1. Tuyên truyền vận động và giáo dục công chúng về phòng chống tai nạn thương tích trẻ em | 5 | 1 | ||||||||
4 | 2. Hệ thống bảo vệ trẻ em; | 1 | |||||||||||
5 | 3. Phòng chống tai nạn bom mìn; | 1 | |||||||||||
6 | 4. Hỗ trợ xây dựng và thực hiện các chương trình về xóa bỏ hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất | 1 | |||||||||||
7 | 5. Hỗ trợ trẻ em lang thang | 1 | |||||||||||
3 | Tổng cục dạy nghề | 8 | 1. Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án “Tăng cường kỹ năng nghề” | 6 | 1 | ||||||||
9 | 2. DA xây dựng chương trình, giáo trình đào tạo GV, CB quản lý cho 5 trường dạy nghề; | 1 | 19/8 | x | x | x | |||||||
10 | 3. Chương trình đào tạo nghề; | 1 | 19/8 | x | x | x | |||||||
11 | 4. Đào tạo nghề theo nhu cầu nhằm giảm nghèo tại ĐBSCL; | 1 | 19/8 | x | x | x | |||||||
12 | 5. Tư vấn hệ thống trong lĩnh vực dạy nghề VN | 1 | |||||||||||
13 | 6. Cung cấp trang thiết bị dạy nghề cho trường Dung Quất | 1 | |||||||||||
4 | Cục Bảo trợ xã hội | 14 | 1. Hỗ trợ giảm nghèo; | 5 | 1 | ||||||||
15 | 2. Chính sách xã hội; | 1 | |||||||||||
16 | 3. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và người chưa thành niên cần sự bảo vệ đặc biệt; | 1 | |||||||||||
17 | 4. Hỗ trợ tài chính vi mô Việt Nam; | 1 | |||||||||||
18 | 5. Quỹ tín dụng quay vòng XĐGN | 1 | |||||||||||
5 | Cục Việc làm | 19 | Thị trường lao động; | 1 | 1 | ||||||||
6 | Viện Khoa học - Lao động và Xã hội | 20 | 1. Hỗ trợ chương trình phát triển doanh nghiệp, hợp phần 5: Nghiên cứu khối doanh nghiệp; | 2 | 1 | ||||||||
21 | 2. Tăng cường năng lực phân tích chính sách tiền lương và Bảo hiểm xã hội. | 1 | |||||||||||
7 | Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 22 | 1. Điều trị cai nghiện ma túy và các hậu quả liên quan đến sức khỏe, trong đó có HIV/AIDS thông qua Hệ thống điều trị TREATNET Giai đoạn II – AD/GLO/J71 | 4 | 1 | ||||||||
23 | 2. Hỗ trợ kỹ thuật cai nghiện và phục hồi tại trung tâm và cộng đồng. | 1 | |||||||||||
24 | 3. Tăng cường tiếp cận với thanh thiếu niên lạm dụng ATS nhằm cai nghiện có hiệu quả; | 1 | |||||||||||
25 | 4. Hỗ trợ chăm sóc điều trị HIV/AIDS trong các Trung tâm CB-GD-LĐ-XH | 1 | |||||||||||
8 | Dự án VIE02/001 | 26 | Hỗ trợ hoàn thiện và thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia XĐGN | 1 | 1 | ||||||||
9 | Vụ Hợp tác quốc tế | 27 | 1. Nghiên cứu các dịch vụ xã hội đối với nhóm yếu thế và người lao động | 2 | 1 | ||||||||
28 | Nam | 1 | |||||||||||
10 | Vụ Bình đẳng giới | 29 | 1. Chương trình hợp tác chung giữa Bộ và LHQ về Bình đẳng giới | 2 | 1 | ||||||||
30 | 2. Nâng cao năng lực lồng ghép giới trong hoạch định và thực thi chính sách | 1 | |||||||||||
11 | Cục Quản lý LĐNN | 31 | Tăng cường quyền năng cho phụ nữ đi làm việc ở nước ngoài | 1 | 1 | ||||||||
12 | Trung tâm Hỗ trợ PTQHLĐ | 32 | Hỗ trợ quan hệ lao động và hỗ trợ sửa đổi Bộ luật Lao động | 1 | 1 | ||||||||
13 | Thanh tra Bộ | 33 | Hỗ trợ thực hiện pháp luật lao động và thúc đẩy quan hệ lao động hài hòa ở Việt Nam | 1 | 1 | ||||||||
14 | Trung tâm HĐKP bom mìn Việt Nam | 34 | Rà phá bom mìn còn sót lại sau chiến tranh tại một số địa phương của tỉnh Quảng Trị | 1 | 1 |