Công văn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 08/NHNN-TD
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/NHNN-TD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Văn Giàu |
Ngày ban hành: | 04/01/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
tải Công văn 08/NHNN-TD
CÔNG VĂN
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 08/NHNN-TD
NGÀY 04 THÁNG 1 NĂM 2001VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
QUYẾT ĐỊNH SỐ 132/2000/QĐ-TTG NGÀY 24/11/2000
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH
KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN
Kính gửi: Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng.
Thi hành Quyết định số 132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước yêu cầu Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng thực hiện một số nội dung như sau:
1. Các tổ chức tín dụng có trách nhiệm huy động và cân đối đủ vốn để cho vay phát triển ngành nghề nông thôn theo quy định tại Quyết định số 132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn.
2. Cơ chế cho vay, biện pháp bảo đảm tiền vay thực hiện theo quy định hiện hành.
Đối với cơ sở ngành nghề nông thôn không đủ điều kiện bảo đảm tiền vay bằng tài sản cầm cố, thế chấp thì được tổ chức tín dụng xem xét cho vay theo quy định về hoạt động bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba.
Cơ sở ngành nghề nông thôn được vay vốn của các tổ chức tín dụng dưới hình thức bảo lãnh bằng tín chấp của các tổ chức, đoàn thể chính trị- xã hội, theo quy định tại Điều 26 Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng.
3. Các tổ chức tín dụng phải hướng dẫn cụ thể, thông báo công khai các quy định về cho vay, thủ tục vay vốn đơn giản nhưng đảm bảo đầy đủ tính pháp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ sở ngành nghề nông thôn vay vốn phát triển sản xuất.
4. Định kỳ hàng tháng (chậm nhất vào ngày 5 tháng sau) các tổ chức tín dụng tham gia cho vay phát triển ngành nghề nông thôn lập báo cáo gửi Ngân hàng Nhà nước để theo dõi và tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ (mẫu biểu kèm theo).
Quá trình thực hiện phát sinh vướng mắc báo cáo Ngân hàng Nhà nước xử lý kịp thời.
Biểu số 01
Đơn vị báo cáo:..........
BÁO CÁO TỔNH HỢP TÌNH HÌNH CHO VAY PHÁT TRIỂN NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN
(Theo Công văn số 08 ngày 04 tháng 01 năm 2001 của Ngân hàng Nhà nước)
Đến ngày tháng năm ....
Đơn vị: triệu đồng
|
| Dư nợ đến ngày báo cáo | Doanh số cho vay | Doanh số thu nợ |
| ||||||||||
STT | Đối tượng cho vay | Tổng dư nợ | Ngắn hạn | Trung dài hạn | DS luỹ kế từ đầu năm | Trong đó: DS trong tháng | DS luỹ kế từ | Trong đó: DS trong tháng | Nợ quá hạn | ||||||
|
|
|
|
| Ngắn hạn | T. dài hạn | Ngắn hạn | T. dài hạn | Ngắn hạn | T. dài hạn | Ngắn hạn | T. dài hạn | Tổng số | Ngắn hạn | T. dài hạn |
1 | Chế biến, bảo quản nông, lâm, thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gỗ, mây tre đan, gốm sứ thuỷ tinh, dệt may, cơ khí nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xử lý, chế biến nguyên vật liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | XD, vận tải trong nội bộ xã, liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Các dịch vụ khác nhằm phục vụ sản xuất và đời sống dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh:
1. Đánh giá tình hình cho vay thu nợ trong kỳ
2. Vướng mắc, khó khăn
3. Kiến nghị
Lập bảng |
Kiểm soát | ........, ngày tháng năm Tổng giám đốc (Giám đốc) (ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây