Văn bản hợp nhất 1315/VBHN-BLĐTBXH 2023 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Văn bản hợp nhất 1315/VBHN-BLĐTBXH

Văn bản hợp nhất 1315/VBHN-BLĐTBXH năm 2023 do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành hợp nhất Thông tư hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo
Số hiệu:1315/VBHN-BLĐTBXHNgày ký xác thực:13/04/2023
Loại văn bản:Văn bản hợp nhấtCơ quan hợp nhất: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Lê Văn Thanh
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

 

THÔNG TƯ

Hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo;
xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022 – 2025
và mẫu biểu báo cáo

__________________

 

Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2021, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2022.

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 (sau đây viết tắt là Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg);

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo[1].

Điều 1. Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, báo cáo kết quả rà soát

1. Phương pháp rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg thực hiện như sau:

a) Khảo sát thu thập thông tin của hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp điểm theo Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này để ước lượng thu nhập và xác định mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, hộ cận nghèo như sau:

- Về mức thu nhập bình quân đầu người (gọi là điểm A): ở khu vực nông thôn, 140 điểm tương đương với mức thu nhập bình quân đầu người 1.500.000 đồng/người/tháng; ở khu vực thành thị, 175 điểm tương đương với mức thu nhập bình quân đầu người 2.000.000 đồng/người/tháng.

- Về mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản (gọi là điểm B): 10 điểm tương đương với 01 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản.

b) Phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo

- Hộ nghèo: hộ có điểm A ≤ 140 điểm và điểm B ≥ 30 điểm ở khu vực nông thôn hoặc có điểm A ≤ 175 điểm và điểm B ≥ 30 điểm ở khu vực thành thị;

- Hộ cận nghèo: hộ có điểm A ≤ 140 điểm và điểm B < 30 điểm ở khu vực nông thôn hoặc có điểm A ≤ 175 điểm và điểm B < 30 điểm ở khu vực thành thị.

2. Việc rà soát đối với hộ gia đình có Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và lập danh sách hộ gia đình cần rà soát quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg thực hiện như sau:

a) Đối với hộ gia đình có Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố, bản, buôn, khóm, ấp (viết tắt là thôn), rà soát viên lập danh sách và sử dụng Phiếu A theo Phụ lục II và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này để nhận dạng nhanh đặc điểm hộ gia đình. Trường hợp có dưới 04 tiêu chí từ cột 01 đến cột 09 thì đưa vào danh sách hộ gia đình cần rà soát.

b) Danh sách hộ gia đình cần rà soát được lập theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Việc thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg thực hiện như sau: Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên sử dụng Phiếu B theo Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này để thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

4. Mẫu biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà soát quy định tại điểm c khoản 3 Điều 4 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg lập theo Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

5. Mẫu danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát) quy định tại điểm c khoản 4 Điều 4 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg lập theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.

6. Mẫu biểu báo cáo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 7 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg thực hiện như sau:

a) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo kết quả sơ bộ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm trên địa bàn theo Mẫu số 7.1 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ hằng năm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.

Việc xác định thu nhập của hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg thực hiện theo Phiếu khảo sát, xác định thu nhập của hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành[2]

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
--------
Số: 1315/VBHN-BLĐTBXH

Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- TT CNTT (để đăng Cổng TTĐT Bộ);
- Lưu: VT, PC (5b)

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

 

Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2023

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Văn Thanh

 

Phụ lục I

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT

(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

_________________________

UBND xã/phường/thị trấn...

thôn/bản/ấp...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

......1, ngày... tháng... năm...

 

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CẦN RÀ SOÁT

 

STT

Họ và tên chủ hộ

 

Giới tính

(1: Nam, 2: Nữ)

Năm sinh

Nơi ở hiện tại

(Ghi theo thứ tự thôn/tổ)

Kết quả rà soát Phiếu B

Điểm B1

Điểm B2

Phân loại2

A

B

1

2

3

4

5

6

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

3

......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả phân loại sau khi

rà soát Phiếu B

- Có....................... hộ nghèo;

- Có........................ hộ cận nghèo;

- Có........................ hộ không nghèo.

 

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO

RÀ SOÁT CẤP XÃ

(Ký, ghi rõ họ tên)

TRƯỞNG THÔN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Phụ lục II
PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH

(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

_____________________

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN NHẬN DẠNG NHANH

 

Tỉnh/Thành phố:....................................................................................

Huyện/quận/thị xã/thành phố:...............................................................

Tờ số....../.......

Xã/phường/thị trấn:........................................................................

Thôn/tổ dân phố/buôn/bản/khóm/ấp:.............................................

 

STT

Họ và tên chủ hộ

Ngày
rà soát

Nhận diện nhanh
(1. Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 0 và ngừng rà soát;
2. Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 1 và chuyển sang rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9
)

Có xe máy/
xe điện/tàu/
ghe thuyền có động cơ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên

Có điều hòa/
tủ lạnh/
máy sưởi

Có bình tắm nước nóng/
máy đun nước

Có máy giặt/
sấy quần áo

Có đất đai/ nhà
xưởng/
tài sản/
máy móc
cho thuê

Tiêu thụ điện sinh hoạt từ 150 KW/ tháng
trở lên

Diện tích nhà ở bình quân đầu người
từ 25m2
trở lên

Có ít nhất một người là công chức/ viên chức/ có lương hưu/ bảo hiểm xã hội/trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Có ít nhất một người đang làm việc có hợp đồng lao động
trở lên

Tổng số chỉ tiêu từ cột 1 đến cột 9

Kết quả
(1. Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát;
2. Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách rà soát phiếu
B)

Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình

(Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0)

A

B

C

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

D

E

G

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, họ tên)

Ngày......... tháng...... năm............

ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có một trong các điều kiện sau:

1. Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2;

2. Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên;

3. Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm, vật nuôi khác có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên;

4. Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá và tài sản khác từ 200 triệu đồng trở lên;

5. Điều kiện khác (do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, mức sống dân cư trên địa bàn):
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. (ghi rõ điều kiện cụ thể theo văn bản quy định của địa phương)

 

Phụ lục III3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

______________________

 

STT

Nội dung

1

Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình

2

Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản

3

Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1

4

Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực thành thị

5

Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng

6

Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc

7

Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

8

Mẫu số 3.8. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên

9

Mẫu số 3.9. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ

10

Mẫu số 3.10. Bảng chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long

11

Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng

 

Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình

 

Khu vực (Thành thị: 1; Nông thôn: 2):

 

Dân tộc (ghi theo mã TCTK)

 

 

Tỉnh/thành phố:..................................

 

Xã/phường/thị trấn:......................

 

 

Quận/huyện/thị xã/thành phố:...............

 

Thôn/tổ dân phố:............................

 

 

Họ và tên chủ hộ:.......................................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

 

A. Thông tin về hộ gia đình

I. Vật liệu chính của cột nhà/căn hộ (Đánh dấu X)

 

10. Máy điều hòa nhiệt độ

 

1. Bê tông cốt thép

 

11. Máy giặt, sấy quần áo

 

2. Gạch/đá

 

12. Bình tắm nước nóng

 

3. Sắt/thép/gỗ bền chắc

 

13. Lò vi sóng, lò nướng

 

4. Khác, ghi rõ:..............................

 

14. Điện thoại cố định/di động

 

II. Vật liệu chính của mái nhà/căn hộ                 (Đánh dấu X)

 

X. Diện tích đất đai (ghi theo m2)

 

1. Bê tông cốt thép

 

1. Diện tích ao, vườn liền kề đất ở

 

2. Ngói (xi măng, đất nung)

 

2. Diện tích trồng cây hằng năm

 

3. Tấm lợp kim loại chuyên dụng

 

3. Diện tích đất cây lâu năm

 

4. Khác, ghi rõ:.............................

 

4. Diện tích mặt nước

 

III. Vật liệu chính của tường/bao che nhà/căn hộ

 

5. Diện tích đất rừng

 

(Đánh dấu X)

XI. Chăn nuôi (ghi số lượng con)

 

1. Bê tông cốt thép

 

1. Số lượng trâu, bò, ngựa

 

2. Gạch/đá

 

2. Số lượng lợn, dê, cừu

 

3. Gỗ/kim loại bền chắc

 

3. Số lượng gà, vịt, ngan, ngỗng, chim

 

4. Khác, ghi rõ:..............................

 

4. Khác, ghi rõ:..............................

 

IV. Diện tích nhà ở (ghi theo m2)

 

XII. Hộ nuôi, trồng thủy sản  (Đánh dấu X)

 

V. Loại nhà tiêu đang sử dụng (Đánh dấu X)

 

XIII. Nguyên nhân hộ còn khó khăn (Đánh dấu X)

 

1. Tự hoại/bán tự hoại

 

1. Không có đất sản xuất

 

2. Thấm dội nước (Suilabh), cải tiến có ống thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ ngồi, hai ngăn

 

2. Không có vốn

 

3. Khác, ghi rõ............

 

3. Không có lao động

 

VI. Nguồn điện đang sử dụng (Đánh dấu X)

 

4. Không có công cụ/phương tiện sản xuất

 

1. Điện lưới

 

5. Không biết làm ăn

 

2. Điện máy phát

 

6. Không có kỹ năng lao động, sản xuất

 

3. Loại điện khác

 

7. Có người ốm đau, bệnh nặng

 

4. Chưa có điện

 

8. Khác, ghi rõ....................................

 

VII. Số điện tiêu thụ bình quân hộ/tháng           (ghi theo KW)

 

XIV. Các chính sách hỗ trợ (Đánh dấu X)

Đang hưởng

Nhu cầu

VIII. Nước sinh hoạt (Đánh dấu X)

 

1. Hỗ trợ y tế

 

 

1. Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

2. Hỗ trợ giáo dục

 

 

2. Nước giếng khoan

 

3. Hỗ trợ học nghề

 

 

3. Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

4. Hỗ trợ việc làm

 

 

4. Khác, ghi rõ

 

5. Hỗ trợ nhà ở

 

 

IX. Các tài sản lâu bền trong hộ (Ghi số lượng)

 

6. Hỗ trợ nước sạch và vệ sinh

 

 

1. Ô tô

 

môi trường

 

 

2. Xe máy, xe có động cơ

 

7. Hỗ trợ đất sản xuất

 

 

3. Tàu thuyền có động cơ

 

8. Hỗ trợ vay vốn tín dụng

 

 

4. Máy phát điện

 

9. Hỗ trợ sản xuất, sinh kế

 

 

5. Máy in, máy Fax

 

10. Hỗ trợ tiếp cận thông tin

 

 

6. Ti vi màu

 

11. Hỗ trợ pháp lý

 

 

7. Dàn nghe nhạc các loại

 

12. Hỗ trợ tiền điện

 

 

8. Máy vi tính/Máy tính bảng

 

13. Khác, ghi rõ................

 

 

9. Tủ lạnh

 

 

 

 

 

Mẫu số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình

I B. Thông tin về thành viên hộ gia đình

TT

Họ tên

 

Quan hệ với chủ hộ

Ngày, tháng, năm sinh

 

Số căn cước công dân/ chứng minh nhân dân/

định danh cá nhân

Dân tộc (ghi theo mã của Tổng cục Thống kê)

Giới tính

Chiều cao (cm)

Chỉ hỏi người dưới 16 tuổi

Cân nặng (kg)

Chỉ hỏi người dưới 10 tuổi

Tình trạng
đi học

Cấp học

Trình độ
văn hóa

Trình độ đào tạo

Bảo hiểm
y tế

Sử dụng internet

Đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng

Việc làm
(mã 1 chuyển cột 16; mã 2, 3, 4, 5, 6 chuyển cột 18)

Loại việc làm

Việc làm công ăn lương

Đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

Người bị bệnh hiểm nghèo

Chỉ hỏi thành viên

từ 15 tuổi trở lên

 

1

2

3

4

4a

4b

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

... 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỘ GIA ĐÌNH

 (Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

 (Ký, ghi rõ họ tên)

 

Điền thông tin theo mã như sau:

Cột 3: Chủ hộ ghi mã 1; Vợ/chồng chủ hộ ghi mã 2; Con ghi mã 3; Bố/mẹ ghi mã 4; Khác ghi mã 5.

Cột 5: Nam ghi mã 1; Nữ ghi mã 2.

Cột 8: Đang đi học ghi mã 1; Không đi học ghi mã 2.

Cột 9: Mầm non, mẫu giáo ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4; Khóa đào tạo ngắn hạn ghi mã 5; Trung cấp ghi mã 6; Cao đẳng ghi mã 7; Từ Đại học trở lên ghi mã 8.

Cột 10: Chưa tốt nghiệp Tiểu học ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông ghi mã 4

Cột 11: Chưa qua đào tạo nghề ghi mã 1; Sơ cấp, chứng chỉ dạy nghề ghi mã 2; Trung cấp ghi mã 3; Cao đẳng ghi mã 4; Đại học ghi mã 5; Sau đại học ghi mã 6.

Cột 12: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.

Cột 13: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.

Cột 14: Người cao tuổi ghi mã 1; Người khuyết tật ghi mã 2; Trẻ em mồ côi ghi mã 3.

Cột 15: Đang làm việc ghi mã 1; Không có việc làm ghi mã 2; Không có khả năng lao động ghi mã 3; Đang đi học ghi mã 4; Không muốn đi làm ghi mã 5; Nghỉ hưu/Nội trợ ghi mã 6.

Cột 16: Công chức, viên chức ghi mã 1; Làm cho doanh nghiệp ghi mã 2; Làm thuê cho hộ gia đình ghi mã 3; Khác ghi mã 4.

Cột 17: Có hợp đồng lao động ghi mã 1; Không có hợp đồng lao động ghi mã 2; Không làm công ăn lương ghi mã 3.

Cột 18: Đang hưởng lương hưu ghi mã 1; Đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ghi mã 2; Đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng ghi mã 3.

Cột 19: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.

 

Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản

 

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Việc làm

1.1

Hộ gia đình có ít nhất một người không có việc làm; hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không có hợp đồng lao động

 

 

Cột 15, 17 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

1.2

Hộ gia đình có tỷ lệ người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%

 

 

Cột 4, 14 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

2

Y tế

2.1

Hộ gia đình có ít nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

 

 

Cột 4, 5, 6, 7 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình và Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng

2.2

Hộ gia đình có ít nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế)

 

 

Cột 4, 12 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

 

3

Giáo dục

3.1

Hộ gia đình có ít nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16 tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ tuổi tương ứng

 

 

Cột 4, 8, 9, 10, 11 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

3.2

Hộ gia đình có ít nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi

 

 

4

Nhà ở

4.1

Hộ gia đình đang sống trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc

 

 

Mục I, II, III phần A. Thông tin về hộ gia đình

4.2

Diện tích bình quân đầu người của hộ gia đình dưới 8m2

 

 

Mục IV phần A. Thông tin về hộ gia đình

5

Nước sinh hoạt và vệ sinh

5.1

Hộ gia đình không tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt

 

 

Mục VIII phần A. Thông tin về hộ gia đình

5.2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Mục V phần A. Thông tin về hộ gia đình

6

Tiếp cận thông tin

6.1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet

 

 

Cột 13 phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.

6.2

Hộ gia đình không có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: phương tiện dùng chung           (Ti vi, radio, máy tính để bàn, điện thoại), phương tiện cá nhân (máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)

 

 

Mục IX phần A. Thông tin về hộ gia đình

Tổng điểm B2

 

 

 

HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1

(Đơn vị tính: điểm)

STT

Chỉ tiêu đánh giá

Nông thôn đồng bằng sông Hồng

Nông thôn trung du và miền núi phía Bắc

Nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Nông thôn Tây Nguyên

Nông thôn Đông Nam Bộ

Nông thôn đồng bằng sông Cửu Long

Thành thị

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ có 1 người

105

90

90

95

100

100

125

 

Hộ có 2 người

95

80

75

75

80

90

110

 

Hộ có 3 người

75

65

60

65

55

80

90

 

Hộ có 4 người

60

45

40

50

30

60

75

 

Hộ có 5 người

45

35

25

40

15

45

60

 

Hộ có 6 người

35

25

15

25

5

35

50

 

Hộ có 7 người

30

20

0

15

0

25

40

2. Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo2])

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ có 1 người

15

5

0

5

20

10

10

 

Hộ có 2 người

25

10

10

5

35

25

20

 

Hộ có 3 người

30

15

20

10

45

35

30

 

Hộ có 4 người

30

20

20

10

50

40

35

 

Hộ có từ 5 người trở lên

35

25

30

20

65

45

40

3. Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có người nào

0

10

0

15

0

0

5

 

Chỉ có 1 người

0

5

0

0

0

0

0

4. Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

10

10

10

15

15

10

10

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

5

10

15

5

10

0

 

Có bằng sơ cấp nghề

0

0

10

15

5

0

0

5. Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

 

 

 

 

Công chức, viên chức

0

30

10

20

5

5

5

 

Làm việc có hợp đồng lao động

20

35

20

20

25

20

10

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

20

30

15

15

10

15

5

6. Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

15

20

20

15

0

0

5

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

35

35

30

35

40

35

20

7. Nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/ bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

5

10

10

5

5

5

5

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

0

0

0

0

5

5

5

8. Diện tích bình quân đầu người

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

0

0

5

0

0

5

0

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

10

5

5

0

0

10

5

 

Từ 40 m2 trở lên

15

15

15

15

0

20

10

9. Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

0

5

5

10

15

0

5

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

5

15

20

20

25

10

5

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

10

25

25

20

30

15

15

 

Từ 150 KW trở lên

20

30

40

35

35

20

20

10. Nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

5

5

5

0

15

0

10

 

Nước giếng khoan

5

5

5

10

5

5

5

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

0

0

0

5

0

0

0

11. Nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

5

5

5

10

10

10

10

12. Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô

55

50

55

30

60

60

55

 

1 xe máy, xe có động cơ

15

10

20

20

15

15

15

 

2 xe máy, xe có động cơ

25

20

30

25

20

25

20

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

35

25

30

30

30

35

25

 

Tàu thuyền có động cơ

25

10

15

35

10

15

10

 

Máy in, máy fax

0

15

10

0

20

0

10

 

1 ti vi màu

0

0

5

0

0

0

0

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

0

0

15

0

10

10

5

 

Dàn nghe nhạc các loại

5

10

0

15

5

5

5

 

Máy vi tính

5

10

10

15

5

5

5

 

Tủ lạnh

15

10

15

15

5

10

5

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

10

0

10

0

5

15

10

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

20

20

15

30

30

25

20

 

Máy giặt, sấy quần áo

10

15

15

25

10

10

10

 

Bình tắm nước nóng

10

15

10

15

10

5

5

 

Lò vi sóng, lò nướng

10

0

5

15

15

15

10

13. Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

0

5

0

0

0

0

0

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

5

10

5

5

5

5

5

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

10

5

0

0

5

10

10

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

5

5

0

0

5

0

5

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

10

15

5

10

10

15

10

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

0

10

0

5

25

0

20

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

15

30

20

15

30

10

30

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

25

0

0

0

0

25

25

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

30

5

5

5

20

30

30

14. Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

0

10

0

0

0

0

5

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

0

20

10

0

5

0

10

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

20

30

20

30

10

25

15

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

10

5

10

10

5

5

10

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

10

15

10

5

5

15

15

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

5

5

0

0

5

0

10

15. Vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng bằng sông Hồng

Gồm: Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình (9 tỉnh)

10

 

Trung du và miền núi phía Bắc

Gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình

(14 tỉnh)

0

 

Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung

Gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận (13 tỉnh)

10

 

Tây Nguyên

Gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng (05 tỉnh)

15

 

Đông Nam Bộ

Gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu (05 tỉnh)

20

 

Đồng bằng sông Cửu Long

Gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (12 tỉnh)

15

 

Các thành phố trực thuộc Trung ương

Gồm: TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng, TP. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, TP. Cần Thơ (05 thành phố)

25

 

Mẫu số 3.4. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực thành thị

Tỉnh/Thành phố:..................................

 

Xã/Phường/Thị trấn:...................

 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:...............

 

Thôn/Tổ dân phố:......................

 

Họ và tên chủ hộ:........................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát
năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

 

 

 

 

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

125

 

 

Hộ có 2 người

 

110

 

 

Hộ có 3 người

 

90

 

 

Hộ có 4 người

 

75

 

 

Hộ có 5 người

 

60

 

 

Hộ có 6 người

 

50

 

 

Hộ có 7 người

 

40

 

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

10

 

 

Hộ có 2 người

 

20

 

 

Hộ có 3 người

 

30

 

 

Hộ có 4 người

 

35

 

 

Hộ có từ 5 người trở lên

 

40

 

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

Không có người nào

 

5

 

 

Chỉ có 1 người

 

0

 

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

 

10

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

0

 

 

Có bằng sơ cấp nghề

 

0

 

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức

 

5

 

 

Làm việc có hợp đồng lao động

 

10

 

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

 

5

 

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

5

 

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

20

 

7

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

5

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

5

 

8

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

 

0

 

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

 

5

 

 

Từ 40 m2 trở lên

 

10

 

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

 

5

 

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

 

5

 

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

 

15

 

 

Từ 150 KW trở lên

 

20

 

10

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

10

 

 

Nước giếng khoan

 

5

 

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

0

 

11

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

 

10

 

12

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ô tô

 

55

 

 

1 xe máy, xe có động cơ

 

15

 

 

2 xe máy, xe có động cơ

 

20

 

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

 

25

 

 

Tàu thuyền có động cơ

 

10

 

 

Máy in, máy fax

 

10

 

 

1 ti vi màu

 

0

 

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

 

5

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

5

 

 

Máy vi tính

 

5

 

 

Tủ lạnh

 

5

 

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

 

10

 

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

 

20

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

10

 

 

Bình tắm nước nóng

 

5

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

10

 

13

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

 

0

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

 

5

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

 

20

 

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

 

30

 

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

 

25

 

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

 

30

 

14

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

 

5

 

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

 

10

 

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

 

15

 

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

 

10

 

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

 

15

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

10

 

15

Vùng

 

 

 

 

Đồng bằng sông Hồng

 

10

 

 

Trung du và miền núi phía Bắc

 

0

 

 

Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung

 

10

 

 

Tây Nguyên

 

15

 

 

Đông Nam Bộ

 

20

 

 

Đồng bằng sông Cửu Long

 

15

 

 

Các thành phố trực thuộc Trung ương

 

25

 

HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

 

      

Mẫu số 3.5. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng

Tỉnh/Thành phố:..................................

 

Xã/Phường/Thị trấn:...................

 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:...............

 

Thôn/Tổ dân phố:......................

 

Họ và tên chủ hộ:........................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát
năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

 

 

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

105

 

 

Hộ có 2 người

 

95

 

 

Hộ có 3 người

 

75

 

 

Hộ có 4 người

 

60

 

 

Hộ có 5 người

 

45

 

 

Hộ có 6 người

 

35

 

 

Hộ có 7 người

 

30

 

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

15

 

 

Hộ có 2 người

 

25

 

 

Hộ có 3 người

 

30

 

 

Hộ có 4 người

 

30

 

 

Hộ có từ 5 người trở lên

 

35

 

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

Không có người nào

 

0

 

 

Chỉ có 1 người

 

0

 

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

 

10

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

5

 

 

Có bằng sơ cấp nghề

 

0

 

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức

 

0

 

 

Làm việc có hợp đồng lao động

 

20

 

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

 

20

 

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

15

 

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

35

 

7

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

5

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

0

 

8

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

 

0

 

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

 

10

 

 

Từ 40 m2 trở lên

 

15

 

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

 

0

 

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

 

5

 

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

 

10

 

 

Từ 150 KW trở lên

 

20

 

10

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

5

 

 

Nước giếng khoan

 

5

 

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

0

 

11

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

 

5

 

12

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ô tô

 

55

 

 

1 xe máy, xe có động cơ

 

15

 

 

2 xe máy, xe có động cơ

 

25

 

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

 

35

 

 

Tàu thuyền có động cơ

 

25

 

 

Máy in, máy fax

 

0

 

 

1 ti vi màu

 

0

 

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

 

0

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

5

 

 

Máy vi tính

 

5

 

 

Tủ lạnh

 

15

 

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

 

10

 

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

 

20

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

10

 

 

Bình tắm nước nóng

 

10

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

10

 

13

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

 

0

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

 

5

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

 

0

 

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

 

15

 

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

 

25

 

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

 

30

 

14

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

 

20

 

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

 

10

 

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

 

10

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

5

 

HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

 

      

 

Mẫu số 3.6. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc

Tỉnh/Thành phố:..................................

 

Xã/Phường/Thị trấn:...................

 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:...............

 

Thôn/Tổ dân phố:......................

 

Họ và tên chủ hộ:........................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát

năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

 

 

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

90

 

 

Hộ có 2 người

 

80

 

 

Hộ có 3 người

 

65

 

 

Hộ có 4 người

 

45

 

 

Hộ có 5 người

 

35

 

 

Hộ có 6 người

 

25

 

 

Hộ có 7 người

 

20

 

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

5

 

 

Hộ có 2 người

 

10

 

 

Hộ có 3 người

 

15

 

 

Hộ có 4 người

 

20

 

 

Hộ có từ 5 người trở lên

 

25

 

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

Không có người nào

 

10

 

 

Chỉ có 1 người

 

5

 

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

 

10

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

5

 

 

Có bằng sơ cấp nghề

 

0

 

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức

 

30

 

 

Làm việc có hợp đồng lao động

 

35

 

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

 

30

 

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

20

 

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

35

 

7

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

10

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

0

 

8

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

 

0

 

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

 

5

 

 

Từ 40 m2 trở lên

 

15

 

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

 

5

 

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

 

15

 

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

 

25

 

 

Từ 150 KW trở lên

 

30

 

10

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

5

 

 

Nước giếng khoan

 

5

 

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

0

 

11

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

 

5

 

12

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ô tô

 

50

 

 

1 xe máy, xe có động cơ

 

10

 

 

2 xe máy, xe có động cơ

 

20

 

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

 

25

 

 

Tàu thuyền có động cơ

 

10

 

 

Máy in, máy fax

 

15

 

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

 

0

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

10

 

 

Máy vi tính

 

10

 

 

Tủ lạnh

 

10

 

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

 

0

 

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

 

20

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

15

 

 

Bình tắm nước nóng

 

15

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

0

 

13

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

 

5

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

 

5

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

 

15

 

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

 

10

 

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

 

30

 

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

 

0

 

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

 

5

 

14

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

 

10

 

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

 

20

 

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

 

30

 

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

 

5

 

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

 

15

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

5

 

HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

 

      
 

 

Mẫu số 3.7. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung

Tỉnh/Thành phố:..................................

 

Xã/Phường/Thị trấn:...................

 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:...............

 

Thôn/Tổ dân phố:......................

 

Họ và tên chủ hộ:........................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát

năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

 

         

 

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

90

 

 

Hộ có 2 người

 

75

 

 

Hộ có 3 người

 

60

 

 

Hộ có 4 người

 

40

 

 

Hộ có 5 người

 

25

 

 

Hộ có 6 người

 

15

 

 

Hộ có 7 người

 

0

 

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

0

 

 

Hộ có 2 người

 

10

 

 

Hộ có 3 người

 

20

 

 

Hộ có 4 người

 

20

 

 

Hộ có từ 5 người trở lên

 

30

 

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

Không có người nào

 

0

 

 

Chỉ có 1 người

 

0

 

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

 

10

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

10

 

 

Có bằng sơ cấp nghề

 

10

 

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức

 

10

 

 

Làm việc có hợp đồng lao động

 

20

 

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

 

15

 

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

20

 

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

30

 

7

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

10

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

0

 

8

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

 

5

 

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

 

5

 

 

Từ 40 m2 trở lên

 

15

 

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

 

5

 

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

 

20

 

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

 

25

 

 

Từ 150 KW trở lên

 

40

 

10

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

5

 

 

Nước giếng khoan

 

5

 

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

0

 

11

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

 

5

 

12

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ô tô

 

55

 

 

1 xe máy, xe có động cơ

 

20

 

 

2 xe máy, xe có động cơ

 

30

 

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

 

30

 

 

Tàu thuyền có động cơ

 

15

 

 

Máy in, máy fax

 

10

 

 

1 ti vi màu

 

5

 

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

 

15

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

0

 

 

Máy vi tính

 

10

 

 

Tủ lạnh

 

15

 

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

 

10

 

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

 

15

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

15

 

 

Bình tắm nước nóng

 

10

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

5

 

13

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

 

0

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

 

0

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

 

0

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

 

0

 

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

 

20

 

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

 

0

 

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

 

5

 

14

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

 

10

 

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

 

20

 

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

 

10

 

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

 

10

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

0

 

HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

 

      

 

 

Mẫu số 3.8. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên

Tỉnh/Thành phố:..................................

 

Xã/Phường/Thị trấn:...................

 

 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:...............

 

Thôn/Tổ dân phố:......................

 

 

Họ và tên chủ hộ:........................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát
năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

 

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

95

 

 

Hộ có 2 người

 

75

 

 

Hộ có 3 người

 

65

 

 

Hộ có 4 người

 

50

 

 

Hộ có 5 người

 

40

 

 

Hộ có 6 người

 

25

 

 

Hộ có 7 người

 

15

 

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

5

 

 

Hộ có 2 người

 

5

 

 

Hộ có 3 người

 

10

 

 

Hộ có 4 người

 

10

 

 

Hộ có từ 5 người trở lên

 

20

 

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

Không có người nào

 

15

 

 

Chỉ có 1 người

 

0

 

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

 

15

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

15

 

 

Có bằng sơ cấp nghề

 

15

 

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức

 

20

 

 

Làm việc có hợp đồng lao động

 

20

 

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

 

15

 

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

15

 

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

35

 

7

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

5

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

0

 

8

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

 

0

 

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

 

0

 

 

Từ 40 m2 trở lên

 

15

 

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

 

10

 

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

 

20

 

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

 

20

 

 

Từ 150 KW trở lên

 

35

 

10

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

0

 

 

Nước giếng khoan

 

10

 

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

5

 

11

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

 

10

 

12

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ô tô

 

30

 

 

1 xe máy, xe có động cơ

 

20

 

 

2 xe máy, xe có động cơ

 

25

 

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

 

40

 

 

Tàu thuyền có động cơ

 

35

 

 

Máy in, máy fax

 

0

 

 

1 ti vi màu

 

0

 

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

 

0

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

15

 

 

Máy vi tính

 

15

 

 

Tủ lạnh

 

15

 

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

 

0

 

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

 

30

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

25

 

 

Bình tắm nước nóng

 

15

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

13

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

 

0

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

 

0

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

 

0

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

 

5

 

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

 

15

 

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

 

0

 

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

 

5

 

14

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

 

30

 

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

 

10

 

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

 

5

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

0

 

HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

 

      

 

 

 

Mẫu số 3.9. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ

Tỉnh/Thành phố:..................................

 

Xã/Phường/Thị trấn:...................

 

 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:...............

 

Thôn/Tổ dân phố:......................

 

 

Họ và tên chủ hộ:........................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

 

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát

năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

           

 

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

100

 

 

Hộ có 2 người

 

80

 

 

Hộ có 3 người

 

55

 

 

Hộ có 4 người

 

30

 

 

Hộ có 5 người

 

15

 

 

Hộ có 6 người

 

5

 

 

Hộ có 7 người

 

0

 

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

20

 

 

Hộ có 2 người

 

35

 

 

Hộ có 3 người

 

45

 

 

Hộ có 4 người

 

50

 

 

Hộ có từ 5 người trở lên

 

65

 

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

Không có người nào

 

0

 

 

Chỉ có 1 người

 

0

 

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

 

15

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

5

 

 

Có bằng sơ cấp nghề

 

5

 

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức

 

5

 

 

Làm việc có hợp đồng lao động

 

25

 

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

 

10

 

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

0

 

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

40

 

7

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

5

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

5

 

8

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

 

0

 

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

 

0

 

 

Từ 40 m2 trở lên

 

0

 

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

 

15

 

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

 

25

 

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

 

30

 

 

Từ 150 KW trở lên

 

35

 

10

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

15

 

 

Nước giếng khoan

 

5

 

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

0

 

11

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

 

10

 

12

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ô tô

 

60

 

 

1 xe máy, xe có động cơ

 

15

 

 

2 xe máy, xe có động cơ

 

20

 

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

 

30

 

 

Tàu thuyền có động cơ

 

10

 

 

Máy in, máy fax

 

20

 

 

1 ti vi màu

 

0

 

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

 

10

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

5

 

 

Máy vi tính

 

5

 

 

Tủ lạnh

 

5

 

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

 

5

 

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

 

30

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

10

 

 

Bình tắm nước nóng

 

10

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

13

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

 

0

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

 

5

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

 

25

 

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

 

30

 

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

 

0

 

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

 

20

 

14

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

 

5

 

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

 

10

 

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

 

5

 

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

 

5

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

5

 

HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

 

      

 

Mẫu số 3.10. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long

Tỉnh/Thành phố:..................................

 

Xã/Phường/Thị trấn:.................

 

 

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố:...............

 

Thôn/Tổ dân phố:......................

 

 

Họ và tên chủ hộ:........................

Số CCCD/CMND:

 

Mã hộ

 

 

 

Phân loại hộ theo kết quả rà soát

năm trước kỳ rà soát

Hộ nghèo

 

Hộ cận nghèo

 

Hộ không nghèo

 

           

 

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI
(đánh dấu X)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

1. Số nhân khẩu trong hộ

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

100

 

 

Hộ có 2 người

 

90

 

 

Hộ có 3 người

 

80

 

 

Hộ có 4 người

 

60

 

 

Hộ có 5 người

 

45

 

 

Hộ có 6 người

 

35

 

 

Hộ có 7 người

 

25

 

2

Số người trong độ tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

10

 

 

Hộ có 2 người

 

25

 

 

Hộ có 3 người

 

35

 

 

Hộ có 4 người

 

40

 

 

Hộ có từ 5 người trở lên

 

45

 

3

Số người phụ thuộc ((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng)

 

 

 

 

Không có người nào

 

0

 

 

Chỉ có 1 người

 

0

 

4

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng hoặc đại học trở lên

 

10

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

10

 

 

Có bằng sơ cấp nghề

 

0

 

5

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức

 

5

 

 

Làm việc có hợp đồng lao động

 

20

 

 

Làm thuê/làm công cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh

 

15

 

6

Lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

0

 

 

Có từ 2 người trở lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng

 

35

 

7

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

5

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

5

 

8

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 20 m2 đến dưới 30 m2

 

5

 

 

Từ 30 m2 đến dưới 40 m2

 

10

 

 

Từ 40 m2 trở lên

 

20

 

9

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

Từ 25 KW đến dưới 50 KW

 

0

 

 

Từ 50 KW đến dưới 100 KW

 

10

 

 

Từ 100 KW đến dưới 150 KW

 

15

 

 

Từ 150 KW trở lên

 

20

 

10

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước đóng chai/bình, nước mua

 

0

 

 

Nước giếng khoan

 

5

 

 

Nước giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ

 

0

 

11

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại/bán tự hoại

 

10

 

12

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ô tô

 

60

 

 

1 xe máy, xe có động cơ

 

15

 

 

2 xe máy, xe có động cơ

 

25

 

 

Từ 3 xe máy, xe có động cơ trở lên

 

35

 

 

Tàu thuyền có động cơ

 

15

 

 

Máy in, máy fax

 

0

 

 

1 ti vi màu

 

0

 

 

Từ 2 ti vi màu trở lên

 

10

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

5

 

 

Máy vi tính

 

5

 

 

Tủ lạnh

 

10

 

 

1 máy điều hòa nhiệt độ

 

15

 

 

Từ 2 máy điều hòa nhiệt độ trở lên

 

25

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

10

 

 

Bình tắm nước nóng

 

5

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

13

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 đến dưới 500 m2

 

0

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 500 m2 trở lên

 

5

 

 

Diện tích trồng cây hằng năm từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2

 

0

 

 

Diện tích đất cây lâu năm từ 5.000 m2 trở lên

 

15

 

 

Diện tích mặt nước từ 500 m2 đến dưới 5.000 m2

 

0

 

 

Diện tích mặt nước từ 5.000 m2 trở lên

 

10

 

 

Diện tích đất rừng từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

 

25

 

 

Diện tích đất rừng từ 10.000 m2 trở lên

 

30

 

14

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có 2 con trâu, bò, ngựa

 

0

 

 

Hộ có từ 3 con trâu, bò, ngựa trở lên

 

25

 

 

Hộ có từ 10 con lợn, dê, cừu trở lên

 

5

 

 

Hộ có từ 100 con gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên

 

15

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

0

 

HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng điểm B1

 

      

 

 

 

Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng

 

Tháng tuổi

Dưới 10 tuổi

 

Tháng tuổi

Từ 10 tuổi đến dưới 16 tuổi

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

Giới tính

Bé trai

Bé gái

Bé trai

Bé gái

Giới tính

Bé trai

Bé gái

Bé trai

Bé gái

Mới sinh

2,5

2,4

46,1

45,4

10 tuổi

 

 

125,0

125,8

1 tháng

3,4

3,2

50,8

49,8

10.5 tuổi

 

 

127,3

128,7

2 tháng

4,3

3,9

54,4

53,0

11 tuổi

 

 

129,7

131,7

3 tháng

5,0

4,5

57,3

55,6

11.5 tuổi

 

 

132,2

134,7

4 tháng

5,6

5,0

59,7

57,8

12 tuổi

 

 

134,9

137,6

5 tháng

6,0

5,4

61,7

59,6

12.5 tuổi

 

 

137,9

140,2

6 tháng

6,4

5,7

63,3

61,2

13 tuổi

 

 

141,2

142,5

7 tháng

6,7

6,0

64,8

62,7

13.5 tuổi

 

 

144,5

144,4

8 tháng

6,9

6,3

66,2

64,0

14 tuổi

 

 

147,8

145,9

9 tháng

7,1

6,5

67,5

65,3

14.5 tuổi

 

 

150,8

147,1

10 tháng

7,4

6,7

68,7

66,5

15 tuổi

 

 

153,4

147,9

11 tháng

7,6

6,9

69,9

67,7

15.5 tuổi

 

 

155,5

148,5

12 tháng

7,7

7.0

71,0

68,9

16 tuổi

 

 

157,4

148,9

15 tháng

8,3

7,6

74,1

72,0

 

 

 

 

 

18 tháng

8,8

8,1

76,9

74,9

 

 

 

 

 

21 tháng

9,2

8,6

79,4

77,5

 

 

 

 

 

24 tháng

9,7

9,0

81,0

80,0

 

 

 

 

 

2.5 tuổi

10,5

10,0

85,1

83,6

 

 

 

 

 

3 tuổi

11,3

10,8

88,7

87,4

 

 

 

 

 

3.5 tuổi

12,0

11,6

91,9

90,9

 

 

 

 

 

4 tuổi

12,7

12,3

94,9

94,1

 

 

 

 

 

4.5 tuổi

13,4

13,0

97,8

97,1

 

 

 

 

 

5 tuổi

14,1

13,7

100,7

99,9

 

 

 

 

 

5.5 tuổi

15,0

14,6

103,4

102,3

 

 

 

 

 

6 tuổi

15,9

15,3

106,1

104,9

 

 

 

 

 

6.5 tuổi

16,8

16,0

108,7

107,4

 

 

 

 

 

7 tuổi

17,7

16,8

111,2

109,9

 

 

 

 

 

7.5 tuổi

18,6

17,6

113,6

112,4

 

 

 

 

 

8 tuổi

19,5

18,6

116,0

115,0

 

 

 

 

 

8.5 tuổi

20,4

19,6

118,3

117,6

 

 

 

 

 

9 tuổi

21,3

20,8

120,5

120,3

 

 

 

 

 

9.5 tuổi

22,2

22,0

122,8

123,0

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục IV4[

Hướng dẫn sử dụng Phiếu A, Phiếu B

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

I. QUY ƯỚC CHUNG

1. Hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

Hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là những người cùng đăng ký thường trú hoặc cùng đăng ký tạm trú tại một chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp luật về cư trú.

2. Thành viên của hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

Thành viên của hộ gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo gồm: ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, cha, mẹ, vợ, chồng, con (con ruột, con nuôi hợp pháp, con dâu, con rể), anh ruột, chị ruột, em ruột, cháu ruột cùng ăn, ở chung và đóng góp chi tiêu chung của hộ gia đình.

3. Việc làm

Người làm từ 02 công việc khác nhau trở lên thì chọn công việc chiếm nhiều thời gian nhất hoặc thu nhập nhiều nhất.

4. Nhà ở

a) Nhà ở gồm 03 bộ phận chủ yếu: tường/bao che, cột, mái.

b) Phân loại vật liệu của 03 bộ phận chủ yếu

- Tường/bao che bền chắc có vật liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; gạch/đá; gỗ/kim loại bền chắc.

- Cột bền chắc có vật liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc.

- Mái bền chắc có vật liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; ngói (xi măng, đất nung); tấm lợp kim loại chuyên dụng.

c) Nhà ở bền chắc là nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu bền chắc trở lên. Nhà ở không bền chắc là nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu không bền chắc trở lên.

d) Tổng diện tích nhà ở là diện tích của tất cả các nhà thành viên hộ gia đình đang ở (không phân biệt tình trạng nhà), không bao gồm diện tích: nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp, kho, nơi kinh doanh/cho thuê; diện tích gác xép được tính bằng 50% diện tích nhà ở.

đ) Diện tích ở bình quân đầu người được tính bằng tổng diện tích nhà ở chia cho tổng số thành viên trong hộ gia đình.

5. Tiêu thụ điện

Mức tiêu thụ điện bình quân 01 tháng của hộ gia đình tính bằng mức tiêu thụ bình quân theo hóa đơn tiền điện trong 12 tháng gần nhất hoặc mức tiêu thụ điện của tháng gần nhất.

Nếu hộ gia đình sử dụng điện không sử dụng điện lưới hoặc chung công tơ với hộ gia đình khác thì ước tính lượng điện tiêu thụ trên cơ sở các thiết bị tiêu thụ điện của hộ gia đình.

6. Nước sinh hoạt

Nước sạch trong sinh hoạt gồm: nước máy, nước giếng khoan, giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ và nước mua, nước đóng chai bình.

7. Nhà tiêu

Nhà tiêu (nhà vệ sinh/hố xí) hợp vệ sinh thông dụng gồm:

a) Nhà tiêu tự hoại, bán tự hoại: Phần nhà tiêu bao gồm bệ xí, mái che và tường bao quanh. Phần bể tự hoại (bể phốt) chia làm nhiều ngăn trong đó 1 ngăn chứa, 1 ngăn lắng, bể tự hoại có ngăn lọc hiếu khí có nhiều lớp sỏi cuội để lọc nước thải trước khi chảy ra ngoài.

b) Nhà tiêu thấm dội nước (Suilabh): cấu tạo gồm 1 bệ xí, xiphoong cổ ngỗng để tạo nước hút, ống dẫn phân chữ Y ngược. Bể tự thấm có nắp kín, khi xây thành còn để cách vách đất từ 5-10 cm để chèn một lớp cát xung quanh làm tăng khả năng lọc cho bể. Đáy bể chứa không xây. Các thành bể xây bỏ trống nhiều lỗ thấm.

c) Nhà tiêu cải tiến có ống thông hơi (VIP), nhà tiêu hai ngăn: phần nhà tiêu bao gồm bệ xí, mái che và tường bao quanh; hố tập trung và ủ phân gồm 2 ngăn riêng biệt, mỗi ngăn có 01 bệ xí và một cửa lấy phân sau khi ủ. Trên nắp bệ xí có tạo rãnh thoát nước tiểu riêng. Nhà tiêu cải tiến có thêm ống thông hơi.

8. Tài sản của hộ gia đình

Tài sản là tài sản hộ gia đình đang sử dụng hoặc bị hỏng nhưng có khả năng sửa chữa được, không phân biệt do tự mua, được cho, biếu, tặng.

9. Diện tích đất đai

Diện tích đất đai của hộ gia đình gồm diện tích đất đai mà hộ gia đình có quyền sử dụng hoặc đi thuê để khai thác, sử dụng. Diện tích đất đai mà hộ gia đình cho thuê thì được tính cho cả hộ cho thuê và hộ đi thuê.

II. NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH

Phiếu A dùng để nhận dạng nhanh hộ gia đình không thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo.

1. Phiếu A được sử dụng: đánh số theo thứ tự từ 1 đến hết cho mỗi địa bàn thôn/tổ/ấp vào dòng Tờ số... /... N...., trong đó N là tổng số Phiếu A tại địa bàn.

Ví dụ: một thôn sử dụng 2 Phiếu A thì đánh 1/2 ở tờ thứ nhất và 2/2 ở tờ thứ 2.

2. Địa chỉ của hộ gia đình gồm: ghi rõ tên tỉnh/thành phố, quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; xã/phường/thị trấn và mã theo bảng mã hành chính của Tổng cục Thống kê.

Thông tin về thôn/tổ dân phố/ấp: ghi rõ tên; cấp xã quy định ghi mã theo thứ tự từ 1 đến hết.

3. Cột A - STT: Ghi số thứ tự của hộ gia đình trong thôn từ 1 tới N, trong đó N là tổng số hộ gia đình tại thôn/tổ/ấp được rà soát Phiếu A.

Cột B - Họ và tên chủ hộ: viết in hoa theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.

Nếu có từ 02 chủ hộ trùng họ và tên trên địa bàn thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ.

dụ: có 2 chủ hộ cùng tên Nguyễn Văn Sỹ, hộ đầu tiên ghi là Nguyễn Văn Sỹ (1), hộ thứ hai ghi là Nguyễn Văn Sỹ (2).

Cột C - Ngày rà soát: ghi ngày đến thu thập thông tin tại hộ gia đình.

Cột 0 - Nhận diện nhanh: Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là hộ có một trong 05 điều kiện ở phần Ghi chú của Phiếu A, ghi mã 0.

Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, rà soát viên ghi mã 1, rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9.

Cột D - Tổng số: Ghi tổng số mã 1 từ cột 1 đến cột 9.

Cột G - Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình: hộ gia đình đã qua rà soát phải cử đại diện ký tên xác nhận. Trường hợp hộ gia đình không ký được tên thì có thể điểm chỉ xác nhận.

Ví dụ:

Văn bản hợp nhất 1315/VBHN-BLĐTBXH năm 2023 do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành hợp nhất Thông tư hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo

III. THU THẬP THÔNG TIN HỘ GIA ĐÌNH PHIẾU B1

1. Thông tin chung

- Khu vực: thành thị ghi mã 1, nông thôn ghi mã 2.

- Dân tộc: ghi dân tộc của chủ hộ theo quy định của Tổng cục Thống kê.

- Địa chỉ của hộ gia đình: ghi rõ tên tỉnh/thành phố, quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; xã/phường/thị trấn và mã theo bảng mã hành chính của Tổng cục Thống kê.

Thôn/tổ dân phố/ấp: ghi rõ tên; cấp xã quy định ghi mã theo thứ tự từ 1 đến hết.

- Họ và tên chủ hộ: viết in hoa theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.

Nếu có từ 02 chủ hộ trùng họ và tên trên địa bàn thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ.

- Mã hộ: ghi thứ tự từ 1 đến hết theo danh sách rà soát của thôn/ấp/tổ đã lập.

- Phân loại hộ theo kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát: đánh dấu X vào ô tương ứng 1 trong 3 loại hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc hộ không nghèo.

2. Thông tin chi tiết về hộ gia đình

- Chỉ tiêu từ I - III: đánh dấu X vào ô tương ứng với loại vật liệu chính sử dụng làm tường/bao che, cột nhà, mái.

Nếu có nhiều hơn 1 loại vật liệu thì chọn loại vật liệu chính. Nhà không có cột thì vật liệu chính của phần chịu lực chủ yếu của tường đỡ trần/mái được coi là vật liệu chính của cột nhà (ví dụ góc tường của ngôi nhà).

- Chỉ tiêu V: đánh dấu X vào ô tương ứng loại nhà tiêu đang sử dụng. Nếu hộ gia đình không sử dụng các loại như đã liệt kê, (ví dụ cầu cá, đi ra biển, đi trong rừng...) thì đánh dấu X vào ô số 4. Khác và ghi rõ loại nhà tiêu.

- Chỉ tiêu VII: ghi rõ số lượng điện tiêu thụ bình quân 1 tháng.

- Chỉ tiêu VIII: đánh dấu X vào ô tương ứng loại nước sinh hoạt hộ dùng thường xuyên nhất.

- Chỉ tiêu IX: ghi rõ số lượng (1, 2, 3,...) mỗi loại tài sản vào ô tương ứng. Tài sản không có ghi 00.

- Chỉ tiêu X: ghi rõ diện tích theo m2 vào loại đất đai tương ứng.

- Chỉ tiêu XI: ghi rõ số lượng vật nuôi thuộc sở hữu của hộ vào ô tương ứng. Không tính những vật nuôi thuê/nuôi hộ/nuôi rẽ cho hộ gia đình khác. Số lượng gà/vịt/ngan/ngỗng/chim là số tính theo chục (10).

- Chỉ tiêu XIV: đánh dấu X vào ô tương ứng về chính sách hỗ trợ hộ đang được hưởng và nhu cầu hỗ trợ của hộ gia đình.

- Chỉ tiêu IV, VI, XII, XIII: đánh dấu X vào ô tương ứng.

3. Thông tin về thành viên hộ gia đình

- Cột 2 - Họ tên: ghi rõ họ tên theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.

- Cột 7 - Cân nặng: ghi cân nặng theo đơn vị kg, lấy lẻ đến 1 chữ số thập phân. Ví dụ: 3,5 kg - ghi 3,5; 6,5kg - ghi 6,5.

- Cột 12 - Bảo hiểm y tế: Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

4. Chấm điểm

Sử dụng Bảng quy ước điểm Phiếu B1 tại các mẫu số 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9, 3.10 Phụ lục III để ch\ấm điểm thông tin hộ gia đình đã thu thập theo Mẫu số 3.1.

 

Phụ lục V

BIÊN BẢN KẾT QUẢ HỌP DÂN ĐỂ THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT

(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

UBND xã.....

Thôn/Tổ dân phố.........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

(Tên thôn), ngày... tháng... năm...

 

BIÊN BẢN KẾT QUẢ HỌP DÂN ĐỂ THỐNG NHẤT KẾT QUẢ RÀ SOÁT

 

Hôm nay, ngày....... tháng....... năm 20....., tại.................................................... (ghi rõ địa điểm tổ chức họp), thôn............. (tên thôn) đã tổ chức cuộc họp thống nhất kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn.

- Chủ trì cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì).

- Thư ký cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh).

- Thành phần tham gia:

+ Đại diện BCĐ cấp xã..... người (ghi rõ số lượng, họ và tên, chức vụ, đơn vị), đại diện tổ chức Đảng, đoàn thể.... người (ghi rõ số lượng, họ và tên, chức vụ, đơn vị), đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã:..... người (ghi rõ số lượng, họ và tên, chức vụ).

+ Đại diện...... hộ gia đình trên tổng số...... hộ gia đình có tên trong Danh sách hộ gia đình cần rà soát, chiếm tỷ lệ....%.

+ Rà soát viên:..... người (ghi rõ số lượng, họ và tên).

+ Hộ gia đình khác:.... hộ.

Tổng số người tham gia:............. người (có danh sách kèm theo).

1. Nội dung cuộc họp

Lấy ý kiến thành viên dự họp về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo nguyên tắc:

- Hộ gia đình đạt trên 50% ý kiến thống nhất của thành viên dự họp, đưa vào danh sách xem xét công nhận kết quả rà soát.

- Hộ gia đình đạt dưới 50% ý kiến thống nhất của thành viên dự họp, tổng hợp danh sách để rà soát lại, bảo đảm phản ánh đúng thực trạng của hộ gia đình.

2. Kết quả cuộc họp

- Kết thúc cuộc họp, các thành viên dự họp thống nhất như sau:

+ Có........ hộ gia đình đạt điều kiện xét công nhận hộ nghèo;

+ Có........ hộ gia đình đạt điều kiện xét công nhận hộ cận nghèo;

+ Có........ hộ gia đình đạt điều kiện xét công nhận hộ thoát nghèo;

+ Có........ hộ gia đình đạt điều kiện xét công nhận hộ thoát cận nghèo;

+ Có........ hộ gia đình đưa vào danh sách thực hiện rà soát lại.

(Lập Danh sách chi tiết dựa trên mẫu tại Phụ lục I - Danh sách hộ gia đình cần rà soát để niêm yết, thông báo công khai).

- Những ý kiến chưa thống nhất, đề nghị tiếp tục xem xét:............................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Cuộc họp kết thúc vào lúc... giờ... phút cùng ngày. Đại diện các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản; biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bản lưu tại thôn, tổ dân phố, 01 bản gửi Ban Chỉ đạo cấp xã./.

ĐẠI DIỆN HỘ DÂN
(Ký, họ tên)

THƯ KÝ
(Ký, họ tên)

TRƯỞNG THÔN (Chủ trì)

(Ký, họ tên)

 

Phụ lục VI

DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO VÀ DANH SÁCH
HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO (SAU KHI RÀ SOÁT)

(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

Nội dung

1

Mẫu số 6.1. Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi rà soát

2

Mẫu số 6.2. Danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo sau khi rà soát

 

Mẫu số 6.1. Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi rà soát

________________________________________________________________________________________________

 

UBND xã/phường/thị trấn...
Thôn/bản/ấp...

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
......, ngày... tháng... năm...

 

DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO SAU KHI RÀ SOÁT

 

STT

Họ và tên chủ hộ

Giới tính

(1: Nam, 2: Nữ)

Ngày, tháng năm sinh

Địa chỉ

I.

Hộ nghèo

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

3

......

 

 

 

II.

Hộ cận nghèo

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

3

......

 

 

 

III.

Tổng cộng (I + II)

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

XÁC NHẬN CỦA TRƯỞNG THÔN

(Ký, họ tên)

 

Mẫu số 6.2. Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau khi rà soát

 

 

UBND xã/phường/thị trấn...
Thôn/bản/ấp...

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
......, ngày... tháng... năm...

 

DANH SÁCH HỘ THOÁT NGHÈO, HỘ THOÁT CẬN NGHÈO

SAU KHI RÀ SOÁT

 

STT

Họ và tên chủ hộ

Giới tính

(1: Nam,

2: Nữ)

Ngày, tháng năm sinh

Địa chỉ

 
 

I.

Hộ gia đình thoát nghèo

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

3

......

 

 

 

 

II.

Hộ gia đình thoát cận nghèo

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

 

3

......

 

 

 

 

II.

Tổng cộng (I + II)

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

XÁC NHẬN CỦA TRƯỞNG THÔN

(Ký, họ tên)

 
 

Phụ lục VII

HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP CẤP TỈNH

(Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp tỉnh có thể xây dựng
hệ thống mẫu, biểu báo cáo chi tiết cho các huyện, xã trên địa bàn trên
cơ sở các mẫu, biểu tại Phụ lục này)

(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Nội dung

1

Mẫu số 7.1. Tổng hợp kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo (sơ bộ; chính thức)

2

Mẫu số 7.2. Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm

3

Mẫu số 7.3. Tổng hợp diễn biến hộ cận nghèo trong năm

4

Mẫu số 7.4. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

5

Mẫu số 7.5. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

6

Mẫu số 7.6. Phân tích các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

7

Mẫu số 7.7. Phân tích tỷ lệ các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

8

Mẫu số 7.8. Phân tích hộ nghèo theo các nhóm đối tượng5[8]

9

Mẫu số 7.9. Phân tích hộ nghèo theo các nhóm dân tộc6[9]

10

Mẫu số 7.10. Phân tích hộ nghèo theo các nguyên nhân nghèo7[10]

11

Mẫu số 7.11. Tổng hợp chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

 

Mẫu số 7.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

 

Tỉnh, thành phố:......................                                         Năm rà soát:.............................

 

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

(tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát (sơ bộ/chính thức)

Tổng số

hộ nghèo

Tổng số

hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (I + II)

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 7.2. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM

TT

Khu vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Số hộ thoát nghèo

 

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khu vực thành thị

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III 

Tổng cộng I + II

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 7.3. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM

TT

Khu vực/                Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm (theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

I

Khu vực thành thị

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III 

Tổng cộng I + II

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 7.4. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

TT

Khu vực/

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng I + II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

Mẫu số 7.5. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

TT

Khu vực/

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng I + II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm       y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Mẫu số 7.6. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng I + II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

Mẫu số 7.7. PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng I + II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm        y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Mẫu số 7.8. PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG8

TT

Khu vực/

Đơn vị

Phân tổ

(Hộ,

nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ

nghèo dân tộc thiểu số1

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động2

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng3

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng (I + II)

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

Hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_____________

1: Hộ nghèo, hộ cận nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo, hộ cận nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.

2: Hộ nghèo, hộ cận nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo, hộ cận nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động.

3: Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng là hộ nghèo, hộ cận nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng.

 

Mẫu số 7.9. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC9

           

TT

Khu vực/

Đơn vị

Tổng số

hộ nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số

hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số

Kinh

Hoa

Tày

Thái

.....

Tổng số

Kinh

Hoa

Tày

Thái

.....

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 7.10. PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO10

TT

Khu vực/

Đơn vị

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng cộng (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 7.11. TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

TT

Khu vực/

Đơn vị

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em                                     thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Huyện A...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B...

 

 

 

 

 

 

 

 

3

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Cột 1: Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Cột 2, 6: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.

Cột 3, 7: Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế.

Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở).

 

Phụ lục VIII

PHIẾU KHẢO SÁT, XÁC ĐỊNH HỘ LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP VÀ DIÊM NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH

(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021

của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

KHẢO SÁT THU NHẬP HỘ GIA ĐÌNH

 

Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................................

Huyện/Quận:.....................................................................................................................................

Xã/Phường:........................................................................................................................................

Thôn/Bản/Ấp/Tổ dân phố:.................................................................................................................

 

I. THU THẬP THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH

Họ và tên:.................................................................. Giới tính (Nam, Nữ):...............

Ngày sinh:........./....../....... Dân tộc:.............................................................................

Số CCCD/CMND:............................................. Ngày cấp:........................................

Nơi thường trú:............................................................................................................

Nghề nghiệp (nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp):......................

Nơi ở hiện tại:..............................................................................................................

Ước tính thu nhập bình quân của gia đình/tháng (ngàn đồng/tháng):.........................

Thông tin các thành viên trong hộ:

Số TT

Họ và tên

Quan hệ với chủ hộ
(Chủ hộ, vợ, chồng, con...)

01

 

 

02

 

 

03

 

 

04

 

 

05

 

 

06

 

 

07

 

 

...

 

 

II. XÁC ĐỊNH THU NHẬP CỦA HỘ 12 THÁNG QUA

1. Tổng thu và tổng chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ trong 12 tháng tính đến ngày nhận Giấy đề nghị xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

 Đơn vị tính: 1.000 đồng

Nguồn thu

Tổng thu

Tổng chi

1. Trồng trọt (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng trong gia đình)

 

 

- Cây lương thực và thực phẩm

 

 

- Cây công nghiệp

 

 

- Cây ăn quả

 

 

- Sản phẩm phụ trồng trọt (thân, lá, ngọn cây, rơm, rạ, củi...)

 

 

- Sản phẩm trồng trọt khác

 

 

2. Chăn nuôi (tính cả sản phẩm bán ra và và sản phẩm tiêu dùng trong gia đình)

 

 

- Gia súc

 

 

- Gia cầm

 

 

- Sản phẩm khác (trứng, sữa tươi, kén tằm, mật ong nuôi, con giống...)

 

 

3. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

 

 

4. Lâm nghiệp (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng trong gia đình) và dịch vụ lâm nghiệp

 

 

5. Thủy sản (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng trong gia đình) và dịch vụ thủy sản

 

 

6. Diêm nghiệp (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng trong gia đình) và dịch vụ diêm nghiệp

 

 

7. Các dịch vụ sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp (tính cả sản phẩm bán ra và sản phẩm tiêu dùng trong gia đình)

 

 

8. Tiền lương, tiền công

 

 

9. Các khoản khác (gồm các khoản: thu từ hái lượm, quà tặng, tiền gửi về từ bên ngoài, lãi tiết kiệm, tiền cho thuê nhà, lương hưu, trợ cấp1...)

 

 

Tổng cộng

 

 

2. Xác định mức thu nhập bình quân của hộ gia đình

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Chỉ tiêu

Giá trị

1. Tổng thu nhập của hộ gia đình (= Tổng thu tại khoản 1 - Tổng chi tại khoản 1)

 

2. Thu nhập bình quân người/tháng (Tổng thu nhập của hộ gia đình tại khoản 1/số nhân khẩu của hộ/12 tháng)

 

 

 

1 Không tính khoản trợ cấp hoặc trợ giúp xã hội do ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện.11

III. KẾT LUẬN

Hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và` diêm nghiệp có mức sống trung bình2:

- Có

 

- Không

 

 

Ghi chú: đánh dấu X vào ô tương ứng.

 Ngày..... tháng.... năm...

ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO RÀ SOÁT CẤP XÃ

(Ký, ghi rõ họ tên)

RÀ SOÁT VIÊN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

[1] Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo có căn cứ ban hành như sau:

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.

[2] Điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2022 quy định như sau:

Điều 2. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2022.

2. Các phụ lục, mẫu quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư này được áp dụng trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.”

1 Tên thôn/bản/ấp.

2 Hộ nghèo: N; Hộ cận nghèo: CN; Hộ không nghèo: KN.

3 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2022 (Riêng các phụ lục, mẫu quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư này được áp dụng trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022).

2 Danh mục bệnh hiểm nghèo theo Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ

4 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2022 (Riêng các phụ lục, mẫu quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư này được áp dụng trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022).

5 Mẫu số 7.8 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH, có hiệu lực từ 01 tháng 9 năm 2021 được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

6 Mẫu số 7.9 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH, có hiệu lực từ 01 tháng 9 năm 2021 được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

7 Mẫu số 7.10 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH, có hiệu lực từ 01 tháng 9 năm 2021 được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

11 Ghi chú này được sửa đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu, biểu báo cáo, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2022.

2- Hộ gia đình có mức sống trung bình khu vực nông thôn: có thu nhập bình quân đầu người/tháng trên 1.500.000 đồng đến 2.250.000 đồng.

 - Hộ gia đình có mức sống trung bình khu vực thành thị: có thu nhập bình quân đầu người/tháng trên 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi