Quyết định 996/QĐ-UBND Long An 2024 Danh mục TTHC lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Trẻ em

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 996/QĐ-UBND

Quyết định 996/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:996/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành:26/01/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 996/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 996/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 996/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 996/QĐ-UBND

Long An, ngày 26 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ

thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,

bãi bỏ về lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực

Quản lý lao động ngoài nước, lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 142/TTr-SLĐTBXH ngày 09/01/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ: Công bố mới 01 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh về lĩnh vực Người có công, 01 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Trẻ em, 02 TTHC nhiều cấp về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; sửa đổi, bổ sung 02 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực người có công, 01 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, 01 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Long An. (kèm theo 28 trang phụ lục).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật nội dung TTHC theo các quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023, Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023, Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023, Quyết định số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở theo quy định.

2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Long An;
- TT. PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT, Âu.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

____________________

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 04 TTHC

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

A

TTHC CẤP TỈNH: 02 TTHC

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 TTHC

1

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

Không quy định

(thời gian thực tế giải quyết 25 ngày làm việc)

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH; Sở LĐTBXH

x

x

Một phần

- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

II

LĨNH VỰC TRẺ EM: 01 TTHC

1

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

1.012091

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở LĐTBXH

x

x

Một phần

- Bộ luật Lao động năm 2019;

- Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định công bố số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

B

TTHC NHIỀU CẤP: 02 TTHC

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 TTHC

1

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

2.002105

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm HCC cấp huyện

Sở LĐTBXH/ Phòng LĐTBXH

x

x

Một phần

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định công bố số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

1.005219

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Trung tâm PVHCC tỉnh/Trung tâm HCC cấp huyện

Sở LĐTBXH/ Phòng LĐTBXH

x

x

Một phần

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ;

- Quyết định số 63/2015/QĐ- TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính;

- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định công bố số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 05 TTHC

ST T

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

A

CẤP TỈNH: 04 TTHC

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 02 TTHC

1

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

Hội cựu TNXP và các CQ có liên quan; UBND cấp xã; Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh

x

x

Một phần

- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

Hội cựu TNXP và các CQ có liên quan; UBND cấp xã; Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện; Sở Nội vụ; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh

x

x

Một phần

- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 01 TTHC

1

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

2.002028

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

Một phần

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ;

- Quyết định công bố số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

III

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 TTHC

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025

22 ngày làm việc

Không

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh

x

x

Toàn trình

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Quyết định công bố số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

B

CẤP HUYỆN: 01 TTHC

I

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 TTHC

1

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661

11 ngày làm việc

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

Toàn trình

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Quyết định công bố số 1959/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 01 TTHC

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Văn bản quy định bãi bỏ

A

CẤP TỈNH

 

 

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 TTHC

1

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

1.005387

Quyết định công bố số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

__________________

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 04 TTHC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 02 TTHC

1. Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; số hóa hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

Công chức Văn hóa - Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ

Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa

Công chức UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 6

Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 7

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

02 giờ làm việc

Bước 8

Thẩm tra, lập danh sách trình lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

05 ngày làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

04 giờ làm việc

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC cấp huyện

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

02 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển TTPVHCC tỉnh.

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 12

TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội xử lý

Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 13

Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chuyên viên TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 14

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Phòng Người có công xử lý

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở

02 giờ làm việc

Bước 15

Lãnh đạo Phòng Người có công phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 16

Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Người có công

10 ngày làm việc

Bước 17

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 18

Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt chuyển văn thư

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 19

Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý và cán bộ đầu mối để chuyển kết quả cho TTPVHCC tỉnh.

Công chức Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 20

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển Trung tâm HCC cấp huyện

Trung tâm PVHCC cấp tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 21

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm HCC cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 22

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;

Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

 

2. Thủ tục đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ.

Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 2

Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chuyên viên TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 3

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng quản lý công tác xã hội xử lý

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và xây dựng văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

7,5 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Quản lý công tác xã hội

04 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 9

Nhận kết quả giấy.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP: 02 TTHC

1. Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105)

* Nộp hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ.

Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 2

Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chuyên viên TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 3

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp xử lý

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

7,5 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN

04 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 9

Nhận kết quả giấy.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

 

* Nộp hồ sơ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (Cấp huyện) theo phân cấp

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ.

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 2

Hồ sơ được giao cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chuyên viên TTHCC huyện

02 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH

02 giờ làm việc

Bước 4

Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng ký duyệt

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

08 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Nhận kết quả từ lãnh đạo Phòng đã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản;

- Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

04 giờ làm việc

Bước 7

Nhận kết quả giấy.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm hành chính công huyện

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

 

2. Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (1.005219)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ.

Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 2

Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chuyên viên TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 3

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp xử lý

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

7,5 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN

04 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho TT PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 9

Nhận kết quả giấy.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 05 TTHC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 04 TTHC

1. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, xử lý hồ sơ

Công chức bộ phận chuyên môn

03 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa

Công chức UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 6

Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ

Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 7

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

02 giờ làm việc

Bước 8

Xem xét, thẩm tra, tổng hợp báo cáo trình lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Phòng Nội vụ

2,5 ngày làm việc

Bước 9

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC cấp huyện

Chuyên viên Phòng Nội vụ

02 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp tỉnh

Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 12

TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Chuyên viên làm việc tại TT PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Nội vụ

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 13

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, chuyển Phòng chuyên môn

Văn phòng Sở Nội vụ

02 giờ làm việc

Bước 14

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

02 giờ làm việc

Bước 15

Kiểm tra, đối chiếu tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Sở phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét ký ban hành Quyết định hưởng chế độ trợ cấp

Chuyên viên thụ lý hồ sơ của Sở Nội vụ

04 ngày làm việc

Bước 16

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ làm việc

Bước 17

Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định

Lãnh đạo Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 18

Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển UBND tỉnh

Văn phòng Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 19

Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Bước 20

Sau khi có Quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội vụ chuyển Quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 21

Tiếp nhận, chuyển Phòng chuyên môn lưu giữ hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp và chuyển Quyết định đã được UBND tỉnh ký đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4,5 ngày làm việc

Bước 22

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển Trung tâm HCC cấp huyện

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 23

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 24

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;

Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp xã

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

 

2. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; số hóa hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

Xem xét, xử lý hồ sơ

Công chức bộ phận chuyên môn

03 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa

Công chức UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 6

Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ

Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 7

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

02 giờ làm việc

Bước 8

Xem xét, thẩm tra, tổng hợp báo cáo trình lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Phòng Nội vụ

2,5 ngày làm việc

Bước 9

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC cấp huyện

Chuyên viên Phòng Nội vụ

02 giờ làm việc

Bước 11

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC cấp tỉnh

Chuyên viên làm việc tại TT HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 12

TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Chuyên viên chức làm việc tại TTPVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Nội vụ

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 13

Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, chuyển Phòng chuyên môn

Văn phòng Sở Nội vụ

02 giờ làm việc

Bước 14

Phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

02 giờ làm việc

Bước 15

Kiểm tra, đối chiếu tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Sở phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thành việc xét duyệt, thẩm định, tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét ký ban hành Quyết định hưởng chế độ trợ cấp

Chuyên viên thụ lý hồ sơ của Sở Nội vụ

04 ngày làm việc

Bước 16

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

04 giờ làm việc

Bước 17

Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định

Lãnh đạo Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 18

Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển UBND tỉnh

Văn phòng Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 19

Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Bước 20

Sau khi có Quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội vụ chuyển Quyết định kèm theo hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp của đối tượng cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Bước 21

Tiếp nhận, chuyển Phòng chuyên môn lưu giữ hồ sơ, thực hiện chế độ trợ cấp và chuyển Quyết định đã được UBND tỉnh ký đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả kết quả

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4,5 ngày làm việc

Bước 22

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển Trung tâm HCC cấp huyện

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC cấp tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 23

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 24

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;

Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp xã

04 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

 

3. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và số hóa hồ sơ.

Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 2

Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chuyên viên TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 3

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp xử lý

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

2,5 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng LĐVL&GDNN

04 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

Văn thư Văn phòng Sở cho số, nhân bản, đóng dấu, vào sổ. Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý hồ sơ để trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 9

Nhận kết quả giấy.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

4. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ.

Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội biệt phái làm việc ở bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 2

Hồ sơ được giao cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Chuyên viên TTHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Kiểm tra hồ sơ và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 3

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội xử lý

Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng phòng, chống TNXH

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và xây dựng văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét để trình lãnh đạo Sở.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

12 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét ký tắt chuyển Lãnh đạo Sở ký

Lãnh đạo Phòng phòng, chống TNXH

04 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Văn thư Văn phòng Sở

04 giờ làm việc

Bước 9

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hoàn chỉnh nội dung dự thảo, trình ký.

Công chức VP.UBND tỉnh

07 ngày làm việc

- Ký/ phê duyệt kết quả TTHC (văn bản trả lời).

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Phát hành văn bản (kèm toàn bộ hồ sơ).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Công chức VP.UBND tỉnh

Bước 10

- Văn thư Văn phòng Sở nhận kết quả từ UBND tỉnh; số hóa kết quả giải quyết lên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử;

- Chuyển kết quả cho chuyên viên thụ lý và cán bộ đầu mối TTHC để chuyển cho TTPVHCC tỉnh (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).

Văn thư Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 11

Nhận kết quả giấy.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

22 ngày làm việc

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC

1. Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức, số hóa hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

Công chức Văn hóa - Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ, công chức Văn hóa - Xã hội tham mưu UBND cấp xã xác nhận và lập hồ sơ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa cấp xã

Công chức UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 5

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 6

Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý

Chuyên viên làm việc tại TTHCC cấp huyện

04 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên Phòng thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: Hồ sơ hợp lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo tờ trình và Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét để trình UBND huyện

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

03 ngày làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét ký văn bản trình UBND huyện, chuyển văn thư

Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

04 giờ làm việc

Bước 10

Nhận kết quả từ lãnh đạo Phòng đã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển UBND cấp huyện

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

02 giờ làm việc

Bước 11

UBND huyện xem xét, ký duyệt

UBND cấp huyện

03 ngày làm việc

Bước 12

Nhận kết quả từ UBND huyện và chuyển kết quả Trung tâm HCC cấp huyện

Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

02 giờ làm việc

Bước 13

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ

Chuyên viên làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện

02 giờ làm việc

Bước 14

Xác nhận trên phần mềm HTTT một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp xã

02 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

11 ngày làm việc

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi