Quyết định 58/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên ngành thể dục thể thao Thành phố trong thời gian tập trung tập huấn và thi đấu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 58/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày ban hành: | 18/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 58/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------ Số: 58/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||
A. Tiền công tập luyện thường xuyên: | |||||
1. Đội dự tuyển thành phố | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 138.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 92.000 | |||
2. Năng khiếu tập trung | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 104.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 46.000 | |||
3. Năng khiếu dự bị tập trung | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 92.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 35.000 | |||
4. Năng khiếu trọng điểm | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 81.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | ||||
5. Vận động viên khuyết tật | người/ngày | 46.000 | |||
B. Tiền công trong thời gian tập huấn, thi đấu: | |||||
1. Tập huấn, thi đấu giải vô địch quốc gia và giải Năng khiếu trẻ quốc gia | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 138.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 92.000 | |||
2. Tập huấn, thi đấu giải trẻ quốc gia và giải trẻ Năng khiếu trẻ quốc gia | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 104.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 46.000 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||
A. Tiền dinh dưỡng thường xuyên: | |||||
1. Đội dự tuyển thành phố | người/ngày | 173.000 | |||
2. Năng khiếu tập trung | người/ngày | 173.000 | |||
3. Năng khiếu dự bị tập trung | người/ngày | 138.000 | |||
4. Năng khiếu trọng điểm | người/ngày | 104.000 | |||
B. Tiền dinh dưỡng trong thời gian tập huấn: | |||||
1. Tập huấn tham dự giải vô địch quốc gia | người/ngày | 173.000 | |||
2. Tập huấn tham dự giải trẻ quốc gia | người/ngày | 138.000 | |||
3. Tập huấn tham dự giải năng khiếu trẻ QG | người/ngày | 138.000 | |||
C. Tiền dinh dưỡng trong thời gian thi đấu: | |||||
1. Thi đấu giải vô địch quốc gia | người/ngày | 230.000 | |||
2. Thi đấu dự giải trẻ quốc gia | người/ngày | 173.000 | |||
3. Thi đấu giải trẻ năng khiếu trẻ quốc gia | người/ngày | 173.000 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||||
1/ Đại hội Olympic | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 184.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 69 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 92.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 69.000.000 | |||||
2/ Đại hội Olympic trẻ | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 69.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 29 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 35.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 29.000.000 | |||||
3/ Giải vô địch thế giới hoặc cúp thế giới từng môn | |||||||
+ Môn nhóm 1 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 98.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 64 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 52.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 41.000.000 | |||||
+ Môn nhóm 2 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 69.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 35 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 41.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 35.000.000 | |||||
4/ Đại hội thể thao Châu Á | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 81.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 29 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 41.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 35.000.000 | |||||
5/ Đại hội thể thao bãi biển Châu Á, ĐH thể thao võ thuật-trong nhà Châu Á | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 58.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 23 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 29.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 23.000.000 | |||||
6/ Giải vô địch Châu Á hoặc cúp Châu Á từng môn | |||||||
+ Môn nhóm 1 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 69.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 29 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 35.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 29.000.000 | |||||
+ Môn nhóm 2 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 58.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 23 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 29.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 23.000.000 | |||||
7/ Đại hội thể thao Đông Nam Á | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 52.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 18 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 29.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 23.000.000 | |||||
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||||
8/ Giải vô địch Đông Nam Á hoặc cúp Đông Nam Á từng môn | |||||||
+ Môn nhóm 1 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 46.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 18 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 23.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 18.000.000 | |||||
+ Môn nhóm 2 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 35.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 12 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 18.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 12.000.000 | |||||
* Thưởng cho các giải thể thao người khuyết tật | Thưởng bằng mức HLV, VĐV bình thường | ||||||
Thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định trên | |||||||
* Các giải thể thao dành cho học sinh, sinh viên | Thưởng tối đa bằng 30% mức thưởng tương ứng quy định trên | ||||||
* Thưởng cho huấn luyện viên trực tiếp đào tạo | Bằng với mức thưởng VĐV | ||||||
* Đối với các môn thể thao tập thể | Mức thưởng của mỗi thành viên bằng với mức thưởng tương ứng cho môn cá nhân | ||||||
Mức thưởng của mỗi thành viên bằng 50% mức thưởng tương ứng cho môn cá nhân |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây