Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 28/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK ------- Số: 37/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Đắk Lắk, ngày 28 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3, - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP; - TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Sở Tư pháp; các Sở, ngành thuộc tỉnh; - UBND các H, TX, TP (sao gửi cấp xã); - Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk; - VP UBND tỉnh: LđVP; - Các P, TT; Công báo tỉnh, cổng TT đ.tử; - Lưu: YT. NCm90. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Ngọc Nghị |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/trường hợp) | |
Đơn giản | Phức tạp | ||
01 | - Hợp đồng góp vốn; - Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. | 120.000 | 200.000 |
02 | - Văn bản khai nhận di sản thừa kế; - Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế; - Văn bản thỏa thuận về tài sản vợ chồng. | 90.000 | 170.000 |
03 | - Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân; - Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thuê quyền sử dụng đất; - Hợp đồng mua bán, tặng cho, thuê căn hộ chung cư; - Hợp đồng mua bán, tặng cho, thuê tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng tặng cho các tài sản khác; - Các loại hợp đồng: thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh, đặt cọc, ký cược, ký quỹ tài sản; - Hợp đồng thuê, mượn, gửi giữ tài sản. | 80.000 | 150.000 |
04 | - Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô, xe chuyên dụng; - Di chúc; - Văn bản hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng, giao dịch; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, hợp đồng, giao dịch; - Hợp đồng ủy quyền; - Văn bản thỏa thuận khác; - Văn bản công chứng khác. | 70.000 | 120.000 |
05 | - Hợp đồng mua bán, tặng cho xe môtô; xe gắn máy; - Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế. | 50.000 | 90.000 |
06 | - Giấy ủy quyền; - Giấy cam đoan. | 40.000 | 80.000 |
07 | Văn bản sửa đổi, bổ sung phụ lục hợp đồng. | 30.000 | 70.000 |