Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 310/2016/QĐ-UBND Hải Phòng về hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 310/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 310/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: | 29/02/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
tải Quyết định 310/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 310/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hải Phòng, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Bộ Nội vụ; - Cục KTVB, Bộ Tư pháp; - TTTU; - TTHĐND thành phố; - CT, PCT UBND thành phố; - Đoàn ĐBQH thành phố; - Đảng ủy khối các cơ quan thành phố; - Đảng ủy khối doanh nghiệp; - Sở Tư pháp; - Kho bạc nhà nước thành phố; - Bảo hiểm xã hội thành phố; - Như Điều 3; - PCVP, các CV VPUBNDTP; - Công báo thành phố; - Lưu: VT, SNV. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH Lê Văn Thành |
STT | Tên đơn vị | Hệ số phụ cấp | |||
Giám đốc | Phó Giám đốc | Trưởng phòng (Trưởng khoa) | Phó trưởng phòng (Phó trưởng khoa) | ||
01 | Các Ban Quản lý dự án trực thuộc UBND thành phố | 0,8 | 0,6 | 0,4 | 0,3 |
02 | Ban Quản lý Dự án khu vực các công trình giao thông vận tải | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
03 | Ban Quản lý Dự án hạ tầng Khu Kinh tế Hải Phòng | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
04 | Ban Quản lý Dự án các công trình Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,6 | 0,4 | 0,25 | 0,15 |
05 | Ban Quản lý dự án trực thuộc các Sở, ngành khác | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
06 | Ban Quản lý dự án chưa có hướng dẫn xếp hạng trực thuộc UBND quận, huyện | 0,3 | 0,2 | ||
07 | Quỹ Đầu tư và Phát triển đất | 0,6 | 0,4 | 0,3 | |
08 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
09 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 0,5 | 0,3 | ||
10 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
11 | Viện Quy hoạch | 0,8 | 0,6 | 0,4 | 0,3 |
12 | Thanh tra Sở Xây dựng | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
13 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng công trình | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
14 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng | 0,5 | 0,3 | ||
15 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu Kinh tế Hải Phòng | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
16 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư Khu Kinh tế Hải Phòng | 0,6 | 0,4 | 0,25 | 0,15 |
17 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
18 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
19 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
20 | Trung tâm Pháp y Hải Phòng | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
21 | Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
22 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
23 | Trung tâm Công tác xã hội thành phố Hải Phòng | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
24 | Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
25 | Trung tâm Thông tin và Truyền thông | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
26 | Nhà Khách thành phố | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
27 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
28 | Trung tâm Thông tin tin học | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
29 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
30 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
31 | Trung tâm Thương mại điện tử | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
32 | Trung tâm Xúc tiến phát triển thương mại | 0,5 | 0,3 | ||
33 | Trung tâm Tư vấn đầu thầu | 0,6 | 0,4 | 0,25 | 0,15 |
34 | Trung tâm Tư vấn và xúc tiến đầu tư | 0,5 | 0,3 | ||
35 | Trung tâm Thông tin và xúc tiến du lịch | 0,5 | 0,3 | ||
36 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại | 0,5 | 0,3 | ||
37 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ | 0,5 | 0,3 | ||
38 | Tổng đội Thanh niên xung phong Hải Phòng | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
39 | Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội Hải Phòng | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 0,2 |
40 | Tổng đội Thanh niên xung phong 13-5 | 0,5 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
41 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 0,5 | 0,3 | ||
42 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND quận, huyện chưa có hướng dẫn về xếp hạng | 0,3 | 0,2 |