Quyết định 2789/QĐ-UBND Tiền Giang 2020 công bố TTHC lĩnh vực người có công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2789/QĐ-UBND

Quyết định 2789/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản l‎ý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2789/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Dũng
Ngày ban hành:17/09/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 2789/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2789/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2789/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

Số: 2789/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang;

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế thủ tục số 01 thuộc lĩnh vực lao động - tiền lương và số 22 thuộc lĩnh vực người có công tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đã chuẩn hóa về nội dung.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT(Uyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh - 2.002307

a) Thời hạn giải quyết:

25 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 35/2007/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân;

- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông: 25 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa cấp xã)

04 ngày

2

Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH cấp huyện

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày

3

Đóng dấu, vào sổ

Công chức nghiệp vụ

1/2 ngày

4

Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sở LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện

01 ngày

Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện

08 ngày

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện

01 ngày

5

Xem, phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Người có công

1/2 ngày

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng Người có công

7,5 ngày

6

Ký xác nhận hồ sơ, trình Giám đốc Sở

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày

7

Ký duyệt hồ sơ

Giám đốc Sở LĐTBXH

1/2 ngày

8

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã

Văn phòng Sở LDTBXH

1/2 ngày

9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa cấp xã

Giờ hành chính

2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp - 2.002308

a) Thời hạn giải quyết:

Không quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 35/2007/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13;

- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp;

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa cấp xã)

Không quy định

2

Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH cấp huyện

Lãnh đạo UBND xã

3

Đóng dấu, vào sổ

Công chức nghiệp vụ

4

Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển Sơ LĐTBXH

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện

Không quy định

Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện

5

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bsung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng Người có công

Không quy định

6

Ký xác nhận hồ sơ, trình Giám đốc Sở

Lãnh đạo Phòng Người có công

7

Ký duyệt hồ sơ

Giám đốc Sở LĐTBXH

8

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, cấp xã

Văn phòng Sở LĐTBXH

9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa cấp xã

Giờ hành chính

3. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a - 1.004964

a) Thời hạn giải quyết:

25 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện:

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;

- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.

d) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông: 200 giờ

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa cấp xã)

32 giờ

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức phụ trách

3

Ký duyệt trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ

4

Đóng dấu, vào số và chuyển Phòng LĐTBXH cấp huyện

Công chức nghiệp vụ

04 giờ

5

Thẩm định, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện; ký duyệt trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện

02 giờ

Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện

18 giờ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện

04 giờ

6

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

24 giờ

7

Ký duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

8

Đóng dấu và chuyển trình cho Phòng LĐTBXH

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 giờ

9

Tổng hợp hồ sơ gửi Sở LĐTBXH

Phòng LĐTBXH cấp huyện

08 giờ

10

Giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ

Chuyên viên Phòng Người có công

36 giờ

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ

11

Ký duyệt trình UBND cấp tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

04 giờ

12

Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTBXH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

02 giờ

13

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VHXH)

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

14

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng VHXH

02 giờ

15

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VHXH

24 giờ

16

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng VHXH

04 giờ

17

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

18

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

02 giờ

19

Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở LĐTBXH

Bộ phận Một cửa Văn phòng

02 giờ

20

Chuyển kết quả cho các đơn vị có liên quan

Sở LĐTBXH

08 giờ

21

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Một cửa cấp xã

Giờ hành chính

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 44/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý

Quyết định 44/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý

Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi