Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2474/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở LĐTBXH tỉnh Quảng Trị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2474/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2474/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 11/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 2474/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ ------- Số: 2474/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Trị, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - BTP; - Các PCT UBND tỉnh; - Các PVP UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học tỉnh; - Lưu: VT, NC. | CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Chính |
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành | |
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa | |
2 | Thông báo tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi làm việc | |
II | Thủ tục hành chính giữ nguyên | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | |
B | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành | |
1 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở Bảo trợ xã hội (Đối tượng theo quy định tại Khoản 2, Điều 25, Nghị định 136/2013/NĐ-CP) | |
2 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật đối với cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | |
3 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật đối với cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
5 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | |
6 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội | |
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 25 Nghị định 136/2013/NĐ-CP | |
III | Thủ tục hành chính giữ nguyên | |
1 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | |
2 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | |
C | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG | |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành | |
1 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ | |
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | |
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |
1 | Thẩm định, trình UBND tỉnh xếp hạng công ty của các công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | |
2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
D | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành | |
1 | Cấp giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |
2 | Báo cáo nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | |
3 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | |
4 | Giải quyết hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | |
5 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | |
6 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân | |
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |
1 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng | |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
E | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | |
I | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
2 | Giải quyết hưởng hỗ trợ học nghề | |
3 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
II | Thủ tục hành chính bãi bỏ | |
1 | Đăng ký thất nghiệp | |
2 | Đề nghị hưởng trợ cấp một lần | |
G | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành | |
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
5 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
6 | Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội | |
7 | Chế độ thăm, gặp học viên của thân nhân học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội | |
H | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | |
I | Thủ tục hành chính giữ nguyên | |
1 | Thành lập Trường Trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh | |
2 | Cho phép thành lập trường Trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh | |
3 | Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh | |
4 | Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục | |
7 | Cấp giấy đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | |
8 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp đối với trường hợp tăng quy mô tuyển sinh; bổ sung nghề đào tạo; bổ sung hoặc thay đổi trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy phép đầu tư | |
9 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu; thành lập phân hiệu; mở thêm địa điểm dạy nghề | |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành | |
1 | Xác nhận thương binh đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an | |
2 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương | |
3 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | |
4 | Xác nhận và giải quyết chế độ đối với Bệnh binh | |
5 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù | |
6 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú | |
7 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ | |
8 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam 60 tuổi) | |
10 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 80% trở lên mà mắc bệnh, tật thuộc Danh mục bệnh, tật dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học theo Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 | |
11 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | |
12 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | |
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |
1 | Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất | |
2 | Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | |
3 | Phong tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
4 | Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật | |
5 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát đối với thương binh | |
6 | Giám định vết thương còn sót đối với thương binh | |
7 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | |
8 | Trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | |
9 | Trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Người HĐKC bị nhiễm CĐHH) | |
10 | Trợ cấp đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Người HĐKC bị nhiễm CĐHH) | |
11 | Trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công với cách mạng từ trần | |
12 | Trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | |
13 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đối với các trường hợp hồ sơ do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đang quản lý | |
14 | Cấp Sổ trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | |
15 | Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | |
16 | Di chuyển hài cốt liệt sỹ trong nghĩa trang liệt sỹ về quê | |
III | Thủ tục hành chính giữ nguyên | |
1 | Trợ cấp ưu đãi đối với Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | |
2 | Trợ cấp ưu đãi đối với Người hoạt động cách mạng trước từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa Tháng Tám 1945 | |
3 | Trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
4 | Trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến | |
5 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | |
6 | Trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế | |
7 | Trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng | |
8 | Trợ cấp tuất đối với vợ (chồng) liệt sỹ đi lấy chồng (vợ) khác | |
9 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công | |
10 | Di chuyển hồ sơ người có công | |
11 | Trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được chính sách của Đảng và Nhà nước - cán bộ viên chức, dân chính Đảng, thanh niên xung phong |