Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 21/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đàm Văn Bông |
Ngày ban hành: | 26/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 21/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG ------- Số: 21/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Bổ trợ tư pháp); - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh; - Sở Tư pháp; - Lãnh đạo VPUBND tỉnh (NC, KT); - Trung tâm Công báo tin học tỉnh; - Cổng thông tin điện tử của tỉnh; - Lưu: VT, NC, KT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đàm Văn Bông |
(Kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015
SỐ TT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN THÙ LAO (đồng/trường hợp) |
I | SOẠN THẢO, ĐÁNH MÁY HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | |
1 | Các Hợp đồng theo quy định của Luật Thương mại | 300.000 |
2 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 200.000 |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 150.000 |
4 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
5 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | 100.000 |
6 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 100.000 |
7 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê tài sản | 100.000 |
8 | Hợp đồng vay tiền | 100.000 |
9 | Di chúc | 150.000 |
10 | Hợp đồng ủy quyền | 100.000 |
11 | Hợp đồng mua bán, tặng cho ô tô | 100.000 |
12 | Hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng giao dịch | 100.000 |
13 | Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch | 100.000 |
14 | Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 |
15 | Hợp đồng mua bán tặng cho xe máy | 50.000 |
16 | Giấy ủy quyền | 50.000 |
17 | Các hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
II | DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN | |
1 | Dịch từ tiếng Anh, tiếng Trung Quốc hoặc của các nước thuộc EU sang tiếng Việt | 120.000/trang |
2 | Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt | 150.000/trang |
3 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, tiếng Trung Quốc hoặc tiếng của các nước thuộc EU | 120.000/trang |
4 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác | 150.000/trang |
III | SAO CHỤP VĂN BẢN | |
1 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500/trang |
2 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000/trang |
IV | CÁC VIỆC KHÁC | |
1 | Công bố di chúc | 100.000 |
2 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế, công chứng ngoài trụ sở theo quy định của Luật Công chứng năm 2014. | - Dưới 10km mức thu 100.000 đ. - Từ 10km đến dưới 20km mức thu 200.000 đ. - Từ 20km trở lên người yêu cầu công chứng thanh toán cho các tổ chức hành nghề công chứng theo quy định về công tác phí do HĐND tỉnh ban hành (Thanh toán theo định mức của cán bộ, công chức). |
3 | Các việc khác không có trong danh mục này | Thu theo thỏa thuận |