Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Thái Nguyên quy định mức trần thù lao công chứng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 20/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 15/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN ------------- Số: 15/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Thái Nguyên, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nhữ Văn Tâm |
(Kèm theo Quyết định số: 15/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Nội dung | Mức trần thù lao công chứng | |
I | Soạn thảo và đánh máy hợp đồng, giao dịch | (đồng/trường hợp) |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 300.000 |
2 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 200.000 |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 150.000 |
4 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
5 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 150.000 |
6 | Hợp đồng mua bán, tặng, cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác | 150.000 |
7 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 150.000 |
8 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản | 150.000 |
9 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô | 100.000 |
10 | Hợp đồng vay tiền | 100.000 |
11 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng | 100.000 |
12 | Di chúc | 100.000 |
13 | Hợp đồng ủy quyền | 100.000 |
14 | Hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
15 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 50.000 |
16 | Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 50.000 |
17 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 50.000 |
18 | Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 |
19 | Giấy ủy quyền | 50.000 |
20 | Hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
II | Đánh máy, sao chụp văn bản (đối với trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị) | (đồng/trang) |
1 | Đánh máy văn bản (trang A4) | 5.000 |
2 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 2.000 |
3 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 1.000 |
III | Dịch giấy tờ, văn bản | (đồng/trang) |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | |
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt | 120.000 | |
Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt | 150.000 | |
2 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh | 120.000 | |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác | 150.000 | |
IV | Các việc khác liên quan đến công chứng | (đồng/trường hợp) |
1 | Sao lục hồ sơ | 50.000 |
2 | Công bố di chúc | 150.000 |
3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 200.000 |