Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Thái Nguyên quy định mức trần thù lao công chứng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2016/QĐ-UBND

Quyết định 15/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái NguyênSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành:20/05/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 15/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 15/2016/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------------
Số: 15/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 05 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ MỨC TRẦN CHI PHÍ CHỨNG THỰC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
----------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 134/TTr-STP ngày 06 tháng 4 năm 2016,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
2. Mức trần chi phí chứng thực tại Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (trong trường hợp người yêu cầu chứng thực đề nghị):
a) Đánh máy giấy tờ, văn bản (trang A4): 5.000 đồng/trang.
b) Sao chụp văn bản
- Giấy kích thước A3: 2.000 đồng/trang.
- Giấy kích thước A4: 1.000 đồng/trang.
Điều 2. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn.
1. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng:
a) Xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
b) Niêm yết công khai mức thù lao công chứng tại trụ sở làm việc.
c) Giải thích rõ cho người có yêu cầu công chứng về thù lao công chứng.
2. Trách nhiệm của Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn:
a) Căn cứ tình hình thực tế ấn định mức chi phí chứng thực nhưng không vượt quá mức trần chi phí chứng thực quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
b) Niêm yết công khai mức chi phí chứng thực tại trụ sở làm việc.
3. Các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp các huyện, thành phố, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn không được quy định mức thù lao công chứng và chi phí chứng thực cao hơn mức trần quy định tại Quyết định này.
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thu, chi thù lao công chứng và chi phí chứng thực theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm
 
 
PHỤ LỤC
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 15/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
 

Nội dung
Mức trần thù lao công chứng
I
Soạn thảo và đánh máy hợp đồng, giao dịch
(đồng/trường hợp)
1
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh
300.000
2
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
200.000
3
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
150.000
4
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất
150.000
5
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
150.000
6
Hợp đồng mua bán, tặng, cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác
150.000
7
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản
150.000
8
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản
150.000
9
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô
100.000
10
Hợp đồng vay tiền
100.000
11
Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng
100.000
12
Di chúc
100.000
13
Hợp đồng ủy quyền
100.000
14
Hợp đồng, giao dịch khác
100.000
15
Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy
50.000
16
Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
50.000
17
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
50.000
18
Văn bản từ chối nhận di sản
50.000
19
Giấy ủy quyền
50.000
20
Hợp đồng, giao dịch khác
100.000
II
Đánh máy, sao chụp văn bản (đối với trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị)
(đồng/trang)
1
Đánh máy văn bản (trang A4)
5.000
2
Sao chụp văn bản (trang A3)
2.000
3
Sao chụp văn bản (trang A4)
1.000
III
Dịch giấy tờ, văn bản
(đồng/trang)
1
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt
120.000
Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt
150.000
2
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh
120.000
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác
150.000
IV
Các việc khác liên quan đến công chứng
(đồng/trường hợp)
1
Sao lục hồ sơ
50.000
2
Công bố di chúc
150.000
3
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế
200.000
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi