Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Hà Nam chế độ với đối tượng trong TT Chữa bệnh - LĐXH tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 07/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 15/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ------- Số: 15/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nam, ngày 07 tháng 8 năm 2012 |
Nơi nhận: - Bộ LĐTB&XH; - Cục KTVB - Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - TTTỉnh ủy, TTHĐND (để b/c) - Chủ tịch, các PCTUBND tỉnh; - Như điều 3; - Sở Tư pháp; - LĐVP(2), VX, TC; NC, CB-TH; - Lưu VT,VX | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Mai Tiến Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15 /2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Nam)
(Kèm theo Quyết định số 15 /2012 /QĐ - UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Nội dung | Tổng mức chi phí | Trong đó | |
Mức hỗ trợ | Mức đóng góp | |||
1 | Tiền ăn | 30.000 đồng/người/ngày | 15.000 đồng/người/ngày | 15.000 đồng/người/ngày |
2 | Tiền điều trị | |||
2.1 - Đối với người nghiện ma túy | ||||
- Tiền thuốc hỗ trợ cắt cơn | 200.000 đồng/người/đợt | 200.000 đồng/người/đợt | ||
- Tiền thuốc nhiễm trùng cơ hội, cấp cứu | 150.000 đồng/người/năm | 150.000 đồng/người/năm | ||
- Chi phí xét nghiệm chất ma túy, lao, các xét nghiệm khác | 150.000 đồng/người/năm | 150.000 đồng/người/năm | ||
- Chi phí khám chữa bệnh thông thường | 50.000 đồng/người/tháng | 50.000 đồng/người/tháng | ||
- Tiền mua sắm vật dụng phòng chống lao, nhiễm trùng cơ hội khác | 100.000 đồng/người/năm | 100.000 đồng/người/năm | ||
2.2 Đối với người bán dâm: | ||||
- Đối với người bán dâm được hỗ trợ thuốc điều trị các bệnh lây qua đường tình dục, thuốc chữa bệnh thông thường, xét nghiệm và các chi phí y tế khác | 300.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định | 300.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định | ||
- Đối với người bán dâm đồng thời là người nghiện ma túy thì áp dụng tiền điều trị như người nghiện ma túy, đồng thời được hỗ trợ thuốc điều trị các bệnh lây qua đường tình dục, xét nghiệm và các chi phí y tế khác | 300.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định | 300.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định | ||
3 | Chi phí mua sắm vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết | 700.000 đồng/người/năm | 700.000 đồng/người/năm | |
4 | Tiền hoạt động văn thể | 30.000 đồng/người/tháng | 30.000 đồng/người/tháng | |
5 | Tiền giáo dục phục hồi hành vi nhân cách | 50.000 đồng/người/tháng | 50.000 đồng/người/tháng | |
6 | Chi phí học nghề: Người bị áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm, nếu chưa qua đào tạo nghề, có nhu cầu học nghề được hỗ trợ kinh phí học nghề trình độ sơ cấp nghề. Mức hỗ trợ cụ thể cho từng nghề và thời gian học áp dụng theo Quyêt định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định mức hỗ trợ kinh phí học nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2015”. Mức hỗ trợ tối đa không quá: (Không áp dụng đối với đối tượng áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm từ lần thứ hai trở lên) | 2.000.000 đồng/người/khóa học | 2.000.000 đồng/người/khóa học | |
7 | Tiền điện, nước sinh hoạt | 90.000 đồng/người/tháng | 90.000 đồng/người/tháng | |
8 | Tiền vệ sinh phụ nữ | 50.000 đồng/người/tháng | 50.000 đồng/người/tháng | |
9 | Tiền ăn đường , tiền tàu xe: Người bị áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm sau khi chấp hành xong quyết định được trở về cộng đồng; trường hợp gia đình có hoàn cảnh khó khăn hoặc bản thân không có thu nhập từ kết quả lao động tại Trung tâm và địa chỉ nơi cư trú đã được xác định rõ ràng thì khi trở về nơi cư trú được trợ cấp các khoản sau: | |||
- Tiền ăn đường cho đối tượng trong những ngày đi đường (tối đa không quá 5 ngày) | 40.000 đồng/người/ngày | 40.000 đồng/người/ngày | ||
- Tiền tàu xe theo giá phương tiện giao thông công cộng phổ thông. | 100.000 đồng/người | 100.000 đồng/người | ||
10 | Người bị áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm, người lưu trú tạm thời đang chữa trị, cai nghiện bị chết tại Trung tâm mà không còn thân nhân hoặc thân nhân không đến kịp hoặc chết do tai nạn lao động thì Trung tâm có trách nhiệm mai táng. Mức hỗ trợ mai táng phí là: | 3.000.000 đồng/người | 3.000.000 đồng/người | |
11 | Người bị áp dụng biện pháp đưa vào Trung tâm, người lưu trú tạm thời tại Trung tâm bị nhiễm HIV/AIDS được trợ cấp thêm tiền thuốc chữa bệnh, tiền mua sắm các vật dụng phòng chống lây nhiễm HIV và các khoản hỗ trợ khác (trừ tiền ăn, tiền thuốc chữa bệnh thông thường) | |||
- Tiền thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội | 150.000 đồng/người/năm | 150.000 đồng/người/năm | ||
- Tiền mua sắm các vật dụng phòng chống lây nhiễm HIV | 150.000 đồng/người/năm | 150.000 đồng/người/năm | ||
12 | Tiền ăn tết nguyên đán (03 ngày) | 50.000 đồng/ngày | 50.000 đồng/ngày |
(Kèm theo Quyết định số 15/2012 /QĐ - UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Nội dung | Số tiền |
I | MỨC TRỢ CẤP: | |
1 | Người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm bị nhiễm HIV/AIDS được trợ cấp thêm tiền thuốc chữa bệnh, tiền mua sắm các vật dụng phòng chống lây nhiễm HIV và các khoản hỗ trợ khác (trừ tiền ăn, tiền thuốc chữa bệnh thông thường) | |
- Tiền thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội | 150.000 đồng/người/năm | |
- Tiền mua sắm các vật dụng phòng chống lây nhiễm HIV | 150.000 đồng/người/năm | |
2 | Tiền ăn tết Nguyên đán (03 ngày) | 50.000 đồng/ngày |
II | MỨC ĐÓNG GÓP: | |
1 | Tiền ăn | 30.000 đồng/người/ngày |
2 | Tiền điều trị | |
2.1 - Đối với người nghiện ma túy | ||
- Tiền thuốc hỗ trợ cắt cơn | 200.000 đồng/người/đợt | |
- Tiền thuốc nhiễm trùng cơ hội, cấp cứu | 150.000 đồng/người/năm | |
- Chi phí xét nghiệm chất ma túy, lao, các xét nghiệm khác | 150.000 đồng/người/năm | |
- Chi phí khám chữa bệnh thông thường | 50.000 đồng/người/tháng | |
- Tiền mua sắm vật dụng phòng chống lao, nhiễm trùng cơ hội khác | 100.000 đồng/người/năm | |
2.2 Đối với người bán dâm đóng góp tiền thuốc điều trị các bệnh lây qua đường tình dục, thuốc chữa bệnh thông thường, xét nghiệm và các chi phí y tế khác | 300.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định | |
2.3 Đối với người bán dâm đồng thời là người nghiện ma túy thì áp dụng tiền điều trị như người nghiện ma túy, đồng thời phải đóng góp thêm tiền thuốc điều trị các bệnh lây qua đường tình dục, xét nghiệm và các chi phí y tế khác | 300.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định | |
3 | Chi phí mua sắm vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết bao gồm: quần áo đồng phục, chăn màn …(áp dụng cho hợp đồng dưới 1 năm) | 700.000 đồng/người/năm |
4 | Tiền hoạt động văn, thể | 30.000 đồng/người/tháng |
5 | Tiền giáo dục phục hồi hành vi nhân cách | 50.000 đồng/người/tháng |
6 | Chi phí học nghề: Người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm, nếu chưa qua đào tạo nghề, có nhu cầu học nghề đóng góp kinh phí học nghề trình độ sơ cấp nghề. Mức chi cụ thể cho từng nghề và thời gian học áp dụng theo Quyêt định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định mức hỗ trợ kinh phí học nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2015”. Mức đóng góp tối đa không quá: | 2.000.000 đồng/người/khóa học |
7 | Tiền điện, nước sinh hoạt | 90.000 đồng/người/tháng |
8 | Tiền vệ sinh phụ nữ | 50.000 đồng/người/tháng |
9 | Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | 200.000 đồng/người/tháng |
10 | Chi phí phục vụ, quản lý | 500.000 đồng/người/tháng |