Quyết định 136/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành thể dục thể thao Thành phố
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 136/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 136/2007/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 10/12/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 136/2007/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------- Số: 136/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2007 |
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND. TP; - TTUB: CT, các PCT; - Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP; - Các Đoàn thể thành phố; - VP Thành ủy và các Ban Thành ủy; - Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Ủy ban nhân dân các quận - huyện; - VPHĐ-UB: PVP/VX, KT; - Phòng VX, THKH, TCTMDV; - Lưu:VT, (VX-P) H. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Hà |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2007
STT | NỘI DUNG | MỨC CŨ | MỨC MỚI | Ghi chú |
1. | CHẾ ĐỘ CHO TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ: | |||
a. | Đối với trọng tài: | |||
Hạng A1, vô địch: | ||||
* Trọng tài chính: | ||||
- Các môn bóng | 20.000 đ/người/trận | 30.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 25.000 đ/người/buổi | 35.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 35.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi | ||
- XĐ đường trường | 100.000 đ/người/ngày | 100.000 đ/người/ngày | ||
* Trọng tài phụ: | ||||
- Các môn bóng | 15.000 đ/người/trận | 20.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 30.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
Hạng B. Học sinh, năng khiếu: | ||||
* Trọng tài chính: | ||||
- Các môn bóng | 15.000 đ/người/trận | 25.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 20.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 25.000 đ/người/buổi | 35.000 đ/người/buổi | ||
* Trọng tài phụ: | ||||
- Các môn bóng | 12.000 đ/người/trận | 20.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 15.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi | ||
b. | Đối với BTC, lực lượng phục vụ: | |||
Hạng A1, đội mạnh: | ||||
* Trưởng phó BTC | 30.000 đ/người/buổi | 50.000 đ/người/buổi | ||
* Ủy viên BTC | 25.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi | ||
* Phục vụ | 20.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi | ||
Hạng A2: | ||||
* Trưởng phó BTC | 30.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi | ||
* Ủy viên BTC | 25.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
* Phục vụ | 20.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi | ||
Hạng B. Học sinh, năng khiếu: | ||||
* Trưởng phó BTC | 25.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
* Ủy viên BTC | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi | ||
* Phục vụ | 18.000 đ/người/buổi | 18.000 đ/người/buổi | ||
2. | CHẾ ĐỘ TIỀN CÔNG TRONG TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU: | |||
a. | Tiền công thường xuyên của vận động viên: | |||
1. Đội dự tuyển TP. | 20.000 đ/người/ngày | 50.000 đ/người/ngày | ||
2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG | 20.000 đ/người/ngày | 50.000 đ/người/ngày | ||
3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG | 10.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày | ||
4. Năng khiếu tập trung | 7.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày | ||
5. Năng khiếu dự bị tập trung | 15.000 đ/người/ngày | |||
6. Năng khiếu trọng điểm | ||||
7. Vận động viên khuyết tật | 10.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày | ||
b. | Tiền công thường xuyên của huấn luyện viên: | |||
1. Đội dự tuyển TP. | 75.000 đ/người/ngày | |||
2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG | 75.000 đ/người/ngày | |||
3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG | 55.000 đ/người/ngày | |||
4. Năng khiếu tập trung | 55.000 đ/người/ngày | |||
5. Năng khiếu dự bị tập trung | 50.000 đ/người/ngày | |||
6. Năng khiếu trọng điểm | 45.000 đ/người/ngày | |||
3. | GIẢI THƯỞNG: | |||
a. | Thưởng thành tích tại các giải thành phố: | |||
A. Môn cá nhân: | ||||
1. Giải cá nhân: | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 300.000 đ/HC/người | 300.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 200.000 đ/HC/người | 200.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 100.000 đ/HC/người | 100.000 đ/HC/người | ||
* Hạng A2: | ||||
HC vàng | 150.000 đ/HC/người | 150.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 100.000 đ/HC/người | 100.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 60.000 đ/HC/người | 60.000 đ/HC/người | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
HC vàng | 120.000 đ/HC/người | 120.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 60.000 đ/HC/người | 60.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 40.000 đ/HC/người | 40.000 đ/HC/người | ||
2. Giải đồng đội, tiếp sức: | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 600.000 đ/HC/đội | 600.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 300.000 đ/HC/đội | 300.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 200.000 đ/HC/đội | 200.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng A2: | ||||
HC vàng | 300.000 đ/HC/đội | 300.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 200.000 đ/HC/đội | 200.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 100.000 đ/HC/đội | 100.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
HC vàng | 250.000 đ/HC/đội | 250.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 150.000 đ/HC/đội | 150.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 80.000 đ/HC/đội | 80.000 đ/HC/đội | ||
3. Giải đôi: chỉ bằng 70% giải đồng đội, tiếp sức | 70% giải đồng đội, tiếp sức | |||
4. Giải toàn đoàn: | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
Giải nhất + 1 cờ | 400.000 đồng/giải | 400.000 đồng/giải | ||
Giải nhì + 1 cờ | 300.000 đồng/giải | 300.000 đồng/giải | ||
Giải ba + 1 cờ | 200.000 đồng/giải | 200.000 đồng/giải | ||
* Hạng A2: | ||||
Giải nhất + 1 cờ | 300.000 đồng/giải | 300.000 đồng/giải | ||
Giải nhì + 1 cờ | 200.000 đồng/giải | 200.000 đồng/giải | ||
Giải ba + 1 cờ | 150.000 đồng/giải | 150.000 đồng/giải | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
Giải nhất + 1 cờ | 250.000 đồng/giải | 250.000 đồng/giải | ||
Giải nhì + 1 cờ | 150.000 đồng/giải | 150.000 đồng/giải | ||
Giải ba + 1 cờ | 100.000 đồng/giải | 100.000 đồng/giải | ||
B. Môn tập thể (BĐ, BC, BR, BN) | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 3.000.000 đ/HC/đội | 3.000.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 1.500.000 đ/HC/đội | 1.500.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng A2: | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/đội | 1.500.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 600.000 đ/HC/đội | 600.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
HC vàng | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 800.000 đ/HC/đội | 800.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/đội | 500.000 đ/HC/đội | ||
b. | Thưởng thành tích tại các giải quốc gia và quốc tế: | |||
I. GIẢI QUỐC GIA: | ||||
A. Môn cá nhân: | ||||
1. Giải cá nhân: | ||||
* Giải VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 3.000.000 đ/HC/người | 5.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 2.000.000 đ/HC/người | 3.000.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 1.000.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (18-21 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.200.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 800.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 900.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 400.000 đ/HC/người | ||
2. Giải đồng đội, tiếp sức: | Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)*50% mức thưởng tương ứng | |||
* Giải VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.250.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 750.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 500.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.000.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 600.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 400.000 đ/HC/người | |||
* Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 750.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 450.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 300.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) | ||||
HC vàng | 500.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 300.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 200.000 đ/HC/người | |||
B. Môn tập thể: | Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)* mức thưởng tương ứng | |||
* Giải VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 3.000.000 đ/HC/người | 5.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 2.000.000 đ/HC/người | 3.000.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 1.000.000 đ/HC/người | 2.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) | ||||
HC vàng | 2.000.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 1.200.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 800.000 đ/HC/người | |||
* Giải thiếu niên: | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 900.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.000.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 600.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 400.000 đ/HC/người | |||
II. GIẢI QUỐC TẾ: | ||||
* Đại hội Olympic: | Phá kỷ lục được cộng thêm 40 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 80.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 50.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 40.000.000 đồng/HC | ||
* Giải vô địch thế giới từng môn: | ||||
1. Môn nhóm 1 (thi đấu Olympic) | Phá kỷ lục được cộng thêm 50 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 60.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 40.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 30.000.000 đồng/HC | ||
2. Môn nhóm II (các môn còn lại) | Phá kỷ lục được cộng thêm 25 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 50.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 30.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
* Đại hội thể thao Châu Á (Asiad – IndoorGames): | Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 45.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | ||
* Giải vô địch Châu Á từng môn: | ||||
1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) | Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 45.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | ||
2. Môn nhóm II (các môn còn lại) | Phá kỷ lục được cộng thêm 15 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 35.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
* Giải vô địch Đông Nam Á từng môn: | ||||
1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) | Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | ||
2. Môn nhóm II (các môn còn lại) | Phá kỷ lục được cộng thêm 5 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 7.000.000 đồng/HC | ||
* Đại hội thể thao ĐNÁ (SEA Games): | Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | ||
* Các giải trẻ: thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định ở trên | ||||
4. | THƯỞNG CHO CÁC VĐV KHUYẾT TẬT | |||
Thưởng thành tích thi đấu giải thành phố | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | ||
Thưởng thành tích thi đấu giải toàn quốc và quốc tế | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây