Quyết định 136/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành thể dục thể thao Thành phố

thuộc tính Quyết định 136/2007/QĐ-UBND

Quyết định 136/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành thể dục thể thao Thành phố
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:136/2007/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày ban hành:10/12/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------
Số: 136/2007/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2007
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ
-----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH-UBTDTT ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ủy ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005;
Xét Tờ trình số 11822/LS/STC-TDTT ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Liên Sở Tài chính - Sở Thể dục - Thể thaovề chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên ngành Thể dục thể thao thành phố,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định về chế độ bồi dưỡng và mức chi giải thưởng cho các huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài, lực lượng phục vụ tại các giải thể thao của thành phố; mức khen thưởng vận động viên bình thường và vận động viên khuyết tật đạt thành tích tại các giải Thành phố, Quốc gia, Quốc tế cho ngành Thể dục thể thao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế  Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài ngành Thể dục thể thao thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Thể dục - Thể thaovà Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
            

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
- Các Đoàn thể thành phố;
- VP Thành ủy và các Ban Thành ủy;
- Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban nhân dân các quận - huyện;
- VPHĐ-UB: PVP/VX, KT;
- Phòng VX, THKH, TCTMDV;
- Lưu:VT, (VX-P) H.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hà
 
BẢN QUY ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân thành phố)
 
 

 

STT
NỘI DUNG
MỨC CŨ
MỨC MỚI
Ghi chú
1.
CHẾ ĐỘ CHO TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ:
 
 
a.
Đối với trọng tài:
 
 
Hạng A1, vô địch:
 
 
* Trọng tài chính:
 
 
 
 
- Các môn bóng
20.000 đ/người/trận
30.000 đ/người/trận
 
 
- Các môn cá nhân
25.000 đ/người/buổi
35.000 đ/người/buổi
 
 
- ĐK, BL, XĐ trong sân
35.000 đ/người/buổi
40.000 đ/người/buổi
 
 
- XĐ đường trường
100.000 đ/người/ngày
100.000 đ/người/ngày
 
 
* Trọng tài phụ:
 
 
 
 
- Các môn bóng
15.000 đ/người/trận
20.000 đ/người/trận
 
 
- Các môn cá nhân
20.000 đ/người/buổi
25.000 đ/người/buổi
 
 
- ĐK, BL, XĐ trong sân
30.000 đ/người/buổi
30.000 đ/người/buổi
 
 
Hạng B. Học sinh, năng khiếu:
 
 
 
 
* Trọng tài chính:
 
 
 
 
- Các môn bóng
15.000 đ/người/trận
25.000 đ/người/trận
 
 
- Các môn cá nhân
20.000 đ/người/buổi
30.000 đ/người/buổi
 
 
- ĐK, BL, XĐ trong sân
25.000 đ/người/buổi
35.000 đ/người/buổi
 
 
* Trọng tài phụ:
 
 
 
 
- Các môn bóng
12.000 đ/người/trận
20.000 đ/người/trận
 
 
- Các môn cá nhân
15.000 đ/người/buổi
20.000 đ/người/buổi
 
 
- ĐK, BL, XĐ trong sân
20.000 đ/người/buổi
25.000 đ/người/buổi
 
b.
Đối với BTC, lực lượng phục vụ:
 
 
 
 
Hạng A1, đội mạnh:
 
 
 
 
* Trưởng phó BTC
30.000 đ/người/buổi
50.000 đ/người/buổi
 
 
* Ủy viên BTC
25.000 đ/người/buổi
40.000 đ/người/buổi
 
 
* Phục vụ
20.000 đ/người/buổi
20.000 đ/người/buổi
 
 
Hạng A2:
 
 
 
 
* Trưởng phó BTC
30.000 đ/người/buổi
40.000 đ/người/buổi
 
 
* Ủy viên BTC
25.000 đ/người/buổi
30.000 đ/người/buổi
 
 
* Phục vụ
20.000 đ/người/buổi
20.000 đ/người/buổi
 
 
Hạng B. Học sinh, năng khiếu:
 
 
 
 
* Trưởng phó BTC
25.000 đ/người/buổi
30.000 đ/người/buổi
 
 
* Ủy viên BTC
20.000 đ/người/buổi
25.000 đ/người/buổi
 
 
* Phục vụ
18.000 đ/người/buổi
18.000 đ/người/buổi
 
2.
CHẾ ĐỘ TIỀN CÔNG TRONG TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU:
 
 
a.
Tiền công thường xuyên của vận động viên:
 
 
 
1. Đội dự tuyển TP.
20.000 đ/người/ngày
50.000 đ/người/ngày
 
 
2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG
20.000 đ/người/ngày
50.000 đ/người/ngày
 
 
3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG
10.000 đ/người/ngày
25.000 đ/người/ngày
 
 
4. Năng khiếu tập trung
7.000 đ/người/ngày
25.000 đ/người/ngày
 
 
5. Năng khiếu dự bị tập trung
 
15.000 đ/người/ngày
 
 
6. Năng khiếu trọng điểm
 
 
 
 
7. Vận động viên khuyết tật
10.000 đ/người/ngày
25.000 đ/người/ngày
 
b.
Tiền công thường xuyên của huấn luyện viên:
 
 
 
1. Đội dự tuyển TP.
 
75.000 đ/người/ngày
 
 
2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG
 
75.000 đ/người/ngày
 
 
3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG
 
55.000 đ/người/ngày
 
 
4. Năng khiếu tập trung
 
55.000 đ/người/ngày
 
 
5. Năng khiếu dự bị tập trung
 
50.000 đ/người/ngày
 
 
6. Năng khiếu trọng điểm
 
45.000 đ/người/ngày
 
3.
GIẢI THƯỞNG:
 
a.
Thưởng thành tích tại các giải thành phố:
 
 
A. Môn cá nhân:
 
 
1. Giải cá nhân:
 
 
* Hạng VĐ-A1:
 
 
 
 
HC vàng
300.000 đ/HC/người
300.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
200.000 đ/HC/người
200.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
100.000 đ/HC/người
100.000 đ/HC/người
 
 
* Hạng A2:
 
 
 
 
HC vàng
150.000 đ/HC/người
150.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
100.000 đ/HC/người
100.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
60.000 đ/HC/người
60.000 đ/HC/người
 
 
* Hạng B, HS, NK:
 
 
 
 
HC vàng
120.000 đ/HC/người
120.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
60.000 đ/HC/người
60.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
40.000 đ/HC/người
40.000 đ/HC/người
 
 
2. Giải đồng đội, tiếp sức:
 
 
* Hạng VĐ-A1:
 
 
 
 
HC vàng
600.000 đ/HC/đội
600.000 đ/HC/đội
 
 
HC bạc
300.000 đ/HC/đội
300.000 đ/HC/đội
 
 
HC đồng
200.000 đ/HC/đội
200.000 đ/HC/đội
 
 
* Hạng A2:
 
 
 
 
HC vàng
300.000 đ/HC/đội
300.000 đ/HC/đội
 
 
HC bạc
200.000 đ/HC/đội
200.000 đ/HC/đội
 
 
HC đồng
100.000 đ/HC/đội
100.000 đ/HC/đội
 
 
* Hạng B, HS, NK:
 
 
 
 
HC vàng
250.000 đ/HC/đội
250.000 đ/HC/đội
 
 
HC bạc
150.000 đ/HC/đội
150.000 đ/HC/đội
 
 
HC đồng
80.000 đ/HC/đội
80.000 đ/HC/đội
 
 
3. Giải đôi: chỉ bằng 70% giải đồng đội, tiếp sức
70% giải đồng đội, tiếp sức
 
 
4. Giải toàn đoàn:
 
 
* Hạng VĐ-A1:
 
 
 
 
Giải nhất + 1 cờ
400.000 đồng/giải
400.000 đồng/giải
 
 
Giải nhì + 1 cờ
300.000 đồng/giải
300.000 đồng/giải
 
 
Giải ba + 1 cờ
200.000 đồng/giải
200.000 đồng/giải
 
 
* Hạng A2:
 
 
 
 
Giải nhất + 1 cờ
300.000 đồng/giải
300.000 đồng/giải
 
 
Giải nhì + 1 cờ
200.000 đồng/giải
200.000 đồng/giải
 
 
Giải ba + 1 cờ
150.000 đồng/giải
150.000 đồng/giải
 
 
* Hạng B, HS, NK:
 
 
 
 
Giải nhất + 1 cờ
250.000 đồng/giải
250.000 đồng/giải
 
 
Giải nhì + 1 cờ
150.000 đồng/giải
150.000 đồng/giải
 
 
Giải ba + 1 cờ
100.000 đồng/giải
100.000 đồng/giải
 
 
B. Môn tập thể (BĐ, BC, BR, BN)
 
 
* Hạng VĐ-A1:
 
 
 
 
HC vàng
3.000.000 đ/HC/đội
3.000.000 đ/HC/đội
 
 
HC bạc
1.500.000 đ/HC/đội
1.500.000 đ/HC/đội
 
 
HC đồng
1.000.000 đ/HC/đội
1.000.000 đ/HC/đội
 
 
* Hạng A2:
 
 
 
 
HC vàng
1.500.000 đ/HC/đội
1.500.000 đ/HC/đội
 
 
HC bạc
1.000.000 đ/HC/đội
1.000.000 đ/HC/đội
 
 
HC đồng
600.000 đ/HC/đội
600.000 đ/HC/đội
 
 
* Hạng B, HS, NK:
 
 
 
 
HC vàng
1.000.000 đ/HC/đội
1.000.000 đ/HC/đội
 
 
HC bạc
800.000 đ/HC/đội
800.000 đ/HC/đội
 
 
HC đồng
500.000 đ/HC/đội
500.000 đ/HC/đội
 
b.
Thưởng thành tích tại các giải quốc gia và quốc tế:
 
 
 
I. GIẢI QUỐC GIA:
 
 
 
A. Môn cá nhân:
 
 
1. Giải cá nhân:
 
 
 
 
* Giải VĐ-A1:
 
 
 
 
HC vàng
3.000.000 đ/HC/người
5.000.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
2.000.000 đ/HC/người
3.000.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
1.000.000 đ/HC/người
1.000.000 đ/HC/người
 
 
* Giải trẻ: (18-21 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
1.500.000 đ/HC/người
2.500.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
1.000.000 đ/HC/người
1.500.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
500.000 đ/HC/người
1.000.000 đ/HC/người
 
 
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
1.500.000 đ/HC/người
2.000.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
1.000.000 đ/HC/người
1.200.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
500.000 đ/HC/người
800.000 đ/HC/người
 
 
* Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
750.000 đ/HC/người
1.500.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
500.000 đ/HC/người
900.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
250.000 đ/HC/người
600.000 đ/HC/người
 
 
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
750.000 đ/HC/người
1.000.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
500.000 đ/HC/người
600.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
250.000 đ/HC/người
400.000 đ/HC/người
 
 
2. Giải đồng đội, tiếp sức:
 
Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)*50% mức thưởng tương ứng
 
 
* Giải VĐ-A1:
 
 
 
 
HC vàng
1.500.000 đ/HC/người
2.500.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
1.000.000 đ/HC/người
1.500.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
500.000 đ/HC/người
1.000.000 đ/HC/người
 
 
* Giải trẻ: (18 – 21 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
750.000 đ/HC/người
1.250.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
500.000 đ/HC/người
750.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
250.000 đ/HC/người
500.000 đ/HC/người
 
 
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
 
1.000.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
 
600.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
 
400.000 đ/HC/người
 
 
* Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
750.000 đ/HC/người
750.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
500.000 đ/HC/người
450.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
250.000 đ/HC/người
300.000 đ/HC/người
 
 
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
 
500.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
 
300.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
 
200.000 đ/HC/người
 
 
B. Môn tập thể:
 
Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)* mức thưởng tương ứng
 
 
* Giải VĐ-A1:
 
 
 
 
HC vàng
3.000.000 đ/HC/người
5.000.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
2.000.000 đ/HC/người
3.000.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
1.000.000 đ/HC/người
2.000.000 đ/HC/người
 
 
* Giải trẻ: (18 – 21 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
1.500.000 đ/HC/người
2.500.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
1.000.000 đ/HC/người
1.500.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
500.000 đ/HC/người
1.000.000 đ/HC/người
 
 
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
 
2.000.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
 
1.200.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
 
800.000 đ/HC/người
 
 
* Giải thiếu niên:
 
 
 
 
HC vàng
750.000 đ/HC/người
1.500.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
500.000 đ/HC/người
900.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
250.000 đ/HC/người
600.000 đ/HC/người
 
 
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi)
 
 
 
 
HC vàng
 
1.000.000 đ/HC/người
 
 
HC bạc
 
600.000 đ/HC/người
 
 
HC đồng
 
400.000 đ/HC/người
 
 
II. GIẢI QUỐC TẾ:
 
 
 
* Đại hội Olympic:
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 40 triệu đồng
 
Huy chương vàng
30.000.000 đồng/HC
80.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
25.000.000 đồng/HC
50.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
20.000.000 đồng/HC
40.000.000 đồng/HC
 
* Giải vô địch thế giới từng môn:
 
 
 
 
1. Môn nhóm 1 (thi đấu Olympic)
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 50 triệu đồng
 
Huy chương vàng
30.000.000 đồng/HC
60.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
25.000.000 đồng/HC
40.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
20.000.000 đồng/HC
30.000.000 đồng/HC
 
2. Môn nhóm II (các môn còn lại)
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 25 triệu đồng
 
Huy chương vàng
30.000.000 đồng/HC
50.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
25.000.000 đồng/HC
30.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
20.000.000 đồng/HC
25.000.000 đồng/HC
 
* Đại hội thể thao Châu Á (Asiad – IndoorGames):
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng
 
Huy chương vàng
25.000.000 đồng/HC
45.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
20.000.000 đồng/HC
25.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
15.000.000 đồng/HC
20.000.000 đồng/HC
 
* Giải vô địch Châu Á từng môn:
 
 
 
 
1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic)
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng
 
Huy chương vàng
25.000.000 đồng/HC
45.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
20.000.000 đồng/HC
25.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
15.000.000 đồng/HC
20.000.000 đồng/HC
 
2. Môn nhóm II (các môn còn lại)
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 15 triệu đồng
 
Huy chương vàng
25.000.000 đồng/HC
35.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
20.000.000 đồng/HC
20.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
15.000.000 đồng/HC
15.000.000 đồng/HC
 
* Giải vô địch Đông Nam Á từng môn:
 
 
 
 
1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic)
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng
 
Huy chương vàng
15.000.000 đồng/HC
25.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
10.000.000 đồng/HC
15.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
7.000.000 đồng/HC
10.000.000 đồng/HC
 
2. Môn nhóm II (các môn còn lại)
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 5 triệu đồng
 
Huy chương vàng
15.000.000 đồng/HC
15.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
10.000.000 đồng/HC
10.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
7.000.000 đồng/HC
7.000.000 đồng/HC
 
* Đại hội thể thao ĐNÁ (SEA Games):
 
 
Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng
 
Huy chương vàng
15.000.000 đồng/HC
25.000.000 đồng/HC
 
Huy chương bạc
10.000.000 đồng/HC
15.000.000 đồng/HC
 
Huy chương đồng
7.000.000 đồng/HC
10.000.000 đồng/HC
 
* Các giải trẻ: thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định ở trên
 
4.
THƯỞNG CHO CÁC VĐV KHUYẾT TẬT
 
 
 
Thưởng thành tích thi đấu giải thành phố
Bằng mức thưởng VĐV bình thường
Bằng mức thưởng VĐV bình thường
 
 
Thưởng thành tích thi đấu giải toàn quốc và quốc tế
Bằng mức thưởng VĐV bình thường
Bằng mức thưởng VĐV bình thường
 
 

 

 
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất