Quyết định 1241/QĐ-UBND Cao Bằng 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1241/QĐ-UBND

Quyết định 1241/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao BằngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1241/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hải Hòa
Ngày ban hành:21/09/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 1241/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1241/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1241/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

__________
Số: 1241/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________
Cao Bằng, ngày 21 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH, ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hải Hòa

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (33 TTHC)

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã số thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC)

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

(1.010801)

- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 NĐ 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

 

nhayThủ tục "Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ" được sửa đổi, bổ sung bởi Mục B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

(1.010802)

- 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Đối với trường hợp Sở Lao động -TBXH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động-TBXH quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ;

- 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối trường hợp cá nhân có hộ khẩu thường trú không ở nơi Sở Lao động - TBXH quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

(1.010803)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

(1.010804)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

(1.010805)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

(1.010806)

104 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Trong đó: - Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày

- Thời gian từ khi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ đến khi trả kết quả: 84 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

(1.010807)

84 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

(1.010808)

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

(1.010809)

- 12 ngày làm việc đối với trường hợp có hồ sơ tại Sở LĐTBXH.

- 29 ngày làm việc đối với trường hợp không có hồ sơ tại Sở LĐTBXH.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

(1.010810)

- 204 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương;

- 207 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.

- Trên 207 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

(1.010811)

42 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Đối với trường hợp đang sống tại gia đình: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp huyện (UBND huyện)

- Đối với trường hợp được nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

(1.010812)

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

(1.010813)

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

(1.010814)

17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

(1.010815)

37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

(1.010816)

- 84 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp) đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;

- 89 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp) đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;

- 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp ) đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ;

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

(1.010817)

96 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

(1.010818)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

(1.010819)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

(1.010820)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

(1.010821)

- 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý;

- 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý;

- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công.

- Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

(1.010822)

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

(1.010823)

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

(1.010824)

- 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với trợ cấp một lần và mai táng;

- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp nuôi dưỡng hằng tháng:

+ 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với trường hợp đủ điều kiện -

+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con đủ từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng. KTĐBN

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

(1.010825)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

(1.010826)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

(1.010827)

24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

(1.010828)

12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

(1.010829)

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

(1.010830)

09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

(1.010831)

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

(1.010832)

06 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (UBND huyện)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến. Mức độ 3

Không

- Pháp lênh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

(1.010833)

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (UBND xã)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính
( Mã số TTHC)

Đã công bố tại Quyết định

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

(1.010937.000.00.00.H14)

- Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Không

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ

- Sửa đổi: Tên thủ tục hành chính.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (30 TTHC)

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục TTHC

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

2.000978

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

2

1.002252

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

3

1.002271

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

4

1.004967

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

5

1.002305

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

6

1.002354

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

7

1.002363

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

8

1.002377

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

9

1.002382

Thủ tục giám định vết thương còn sót

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

10

1.002393

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

11

1.002410

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

12

1.003351

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

13

1.002429

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

14

1.002440

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

15

1.003423

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

16

1.002449

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

17

1.002487

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

18

1.006779

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

19

1.002519

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

20

1.002720

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

21

1.002741

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

22

1.002745

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

23

1.003025

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

24

1.003042

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

25

1.003057

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

26

1.003159

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

Tên VBQPPL bãi bỏ TTHC

1

2.001375

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

2

2.001378

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 THỦ TỤC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

Tên VBQPPL bãi bỏ TTHC

1

2.001382

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

2

1.003337

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021

Tổng số danh mục TTHC công bố: 64 TTHC

Trong đó:

- Mới ban hành:  33 TTHC

- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC

- Bị bãi bỏ: 30 TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 33 TTHC

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi