Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 01/2016/QĐ-UBND''
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2016/QĐ-UBND'' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 08/01/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 01/2016/QĐ-UBND''
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG ------- Số: 01/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cao Bằng, ngày 08 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - Cục Bổ trợ TP-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường, trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - CVP, PCVP UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành; - UBND các huyện, thành phố; - Trung tâm Thông tin; - Lưu: VT, NC (02b). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Hoàng Xuân Ánh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2016
STT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | (đồng/hợp đồng, giao dịch) | |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 250.000 |
2 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 250.000 |
3 | Di chúc | 200.000 |
4 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | 150.000 |
5 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. | 150.000 |
6 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 150.000 |
7 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác | 150.000 |
8 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 150.000 |
9 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản | 150.000 |
10 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô | 100.000 |
11 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 50.000 |
12 | Hợp đồng vay tiền | 100.000 |
13 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng | 100.000 |
14 | Hợp đồng ủy quyền | 100.000 |
15 | Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 50.000 |
16 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 50.000 |
17 | Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 |
18 | Giấy ủy quyền | 50.000 |
19 | Hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
STT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN |
I | ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN | (đồng/trang) |
1 | Đánh máy giấy tờ, văn bản (trang A4) | 5.000 |
2 | Sao chụp giấy tờ, văn bản (trang A4) | 500 |
3 | Sao chụp giấy tờ, văn bản (trang A3) | 1.000 |
II | DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN | (đồng/trang) |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 100.000 |
2 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 120.000 |
III | CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG CHỨNG | (đồng/trường hợp) |
1 | Sao lục hồ sơ | 50.000 |
2 | Công bố di chúc | 150.000 |
3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | |
Phạm vi dưới 10km | 50.000 | |
Phạm vi từ 10km đến 30km | 100.000 | |
Phạm vi từ 30km đến 50km | 150.000 | |
Phạm vi từ 50 lần trở lên | 200.000 | |
Tiền tàu xe; chi phí ăn; lưu trú do người yêu cầu công chứng chi trả cho người thực hiện niêm yết theo thực tế, áp dụng đối với phạm vi từ 10km trở lên. | ||
4 | Các việc khác | 40.000 |
STT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN |
CÔNG CHỨNG NGOÀI TRỤ SỞ Trường hợp người yêu cầu công chứng là đối tượng theo quy định tại khoản 2, Điều 44 của Luật Công chứng có yêu cầu thực hiện việc công chứng ngoài trụ sở thì phải trả thêm khoản thù lao như sau: | (đồng/trường hợp) | |
1 | Phạm vi dưới 10 km | 150.000 |
2 | Phạm vi từ 10 km đến 30 km | 200.000 |
3 | Phạm vi từ 30 km đến 50 km | 300.000 |
4 | Phạm vi trên 50 km trở lên | 400.000 |
5 | Công chứng ngoại tỉnh | 400.000/ngày |
6 | Tiền tàu xe; chi phí ăn; lưu trú do người yêu cầu công chứng chi trả cho công chứng viên theo thực tế, áp dụng đối với phạm vi từ 10km trở lên. |