Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 537/BHXH-CSXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/2015/NĐ-CP về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với người đang hưởng trước ngày 01/01/2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 537/BHXH-CSXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 537/BHXH-CSXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Thị Xuân Phương |
Ngày ban hành: | 14/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
tải Công văn 537/BHXH-CSXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI Số: 537/BHXH-CSXH V/v:Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 09/2015/NĐ-CP về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng đối với người đang hưởng trước ngày 01/01/2015 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2015 |
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng từ tháng 01/2015 | = | Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp tháng 12/2004 | x 1,08 |
Để đảm bảo kịp thời chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng theo quy định, BHXH tỉnh căn cứ quy định tại Nghị định số 09/2015/NĐ-CP, Thông tư số 05/2015/TT-BLĐTBXH và hướng dẫn tại văn bản này, thực hiện điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng hưởng trước ngày 01/01/2015 mà từ ngày 01/01/2015 còn đang hưởng do BHXH tỉnh quản lý chi trả (kể cả đối tượng di chuyển đến chưa được điều chỉnh); tổ chức chi trả kịp thời, đầy đủ, đúng quy định; lập phiếu điều chỉnh hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng (theo mẫu đính kèm) đối với từng trường hợp theo quy định và in phiếu điều chỉnh khi di chuyển hoặc khi có yêu cầu; lập báo cáo về đối tượng và kinh phí theo mẫu đính kèm văn bản này gửi BHXH Việt Nam trước ngày 01/5/2015.
Căn cứ quy định của chính sách và hướng dẫn tại văn bản này để xây dựng chương trình phần mềm liên quan đến việc thực hiện điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng theo quy định; triển khai và hướng dẫn thực hiện chương trình phần mềm đến BHXH tỉnh.
Theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, thực hiện các nội dung liên quan theo quy định và hướng dẫn tại văn bản này.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, đề nghị phản ánh về BHXH Việt Nam để hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày…. tháng…. năm….. |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP
Họ và tên: ……………………………………………………………. Nam (nữ) ............
Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................
Cấp bậc, chức vụ khi nghỉ việc: ...............................................................................
Đơn vị công tác khi nghỉ việc: ..................................................................................
..................................................................................................................................
Hưởng chế độ (1) ……… từ ngày…… tháng…… năm........; số hồ sơ .................
1. Lý do điều chỉnh:
Điều chỉnh mức hưởng theo quy định tại Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ và Thông tư số 05/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Nội dung điều chỉnh:
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng của tháng 12/2014 (không bao gồm phụ cấp khu vực hàng tháng): ………………. đồng
Tỷ lệ điều chỉnh tăng thêm 8%
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng kể từ tháng 01 năm 2015: Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng của tháng 12/2014 x 1,08 = ……………… đồng
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng chênh lệch sau khi điều chỉnh: Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng của tháng 01 năm 2015 - Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng của tháng 12/2014 = …………….. đồng
Số tháng được truy lĩnh: ……… tháng (từ tháng 01/2015 đến ……… (2))
Số tiền được truy lĩnh: Mức lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng chênh lệch sau khi điều chỉnh x số tháng được truy lĩnh = ………………………đồng;
(Ghi số tiền bằng chữ: …………………………………………………………………………………..)
| GIÁM ĐỐC |
Hướng dẫn lập mẫu:
(1) Ghi rõ loại chế độ được điều chỉnh: hưu trí bảo hiểm xã hội bắt buộc, hưu trí bảo hiểm xã hội tự nguyện, hưu nông dân Nghệ An, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg, trợ cấp hàng tháng cán bộ xã, phường, thị trấn, trợ cấp hàng tháng công nhân cao su.
(2) Ghi thời điểm là tháng trước tháng ban hành phiếu điều chỉnh
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
|
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH VÀ TỔNG QUỸ TĂNG THÊM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP ĐỐI VỚI NGƯỜI HƯỞNG LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BHXH VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
(Kèm theo Công văn số 537/BHXH-CSXH ngày 14 tháng 02 năm 2015 của BHXH Việt Nam)
Đối tượng | Số người hưởng chế độ thời điểm tháng 01/2015 (người) | Mức hưởng bình quân tháng 12/2014 (đồng) | Tổng kinh phí chi trả chế độ tháng 01/2015 (chưa điều chỉnh) (triệu đồng) | Mức hưởng bình quân tháng 01/2015 (đã điều chỉnh) (đồng) | Tổng kinh phí chi trả chế độ tháng 01/2015 (đã điều chỉnh) (triệu đồng) | Tổng kinh phí tăng thêm một tháng do điều chỉnh theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP (triệu đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4)=(2) x (3) | (5) = (3) x 8% | (6) = (2) x (5) | (7) = (6)-(4) | (8) |
1. Hưu trí BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
- Hưu CNVC |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
|
- Hưu liên doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Hưu thành phần KT khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Hưu cán bộ xã theo NĐ121 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
|
2. Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
3. Trợ cấp hàng tháng theo QĐ số 91/2000/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trợ cấp hàng tháng theo QĐ số 613/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
5. Trợ cấp hàng tháng công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
6. Trợ cấp cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
7. Hưu trí BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
8. Hưu nông dân Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí chi trả không bao gồm phụ cấp khu vực hàng tháng.
| ………. ngày….. tháng….. năm….. |