Công văn 4981/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc báo cáo tiền lương tháng 10/2017 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2018
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 4981/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4981/LĐTBXH-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 28/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 4981/LĐTBXH-KHTC
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4981/LĐTBXH-KHTC V/v: Báo cáo tiền lương tháng 10/2017 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2018 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng (để báo cáo); - Vụ TCCB (để phối hợp); - Lưu: VT, Vụ KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
ĐƠN VỊ…………..
STT | Họ và tên | Chức vụ | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | Chữ ký của người lao động | ||||||||||||
Tổng hệ số lương | Hệ số lương cơ bản | Phụ cấp chức vụ | Các loại phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | ||||||||||||||
Trách nhiệm | Độc hại, nguy hiểm | Vượt khung | Khu vực | Phụ cấp khác | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=24% x (5+6+7)x1.300 | 10=(4x1.300)+9 | 11 | ||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||||
… |
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
ĐƠN VỊ…………..
STT | Họ và tên | Chức vụ | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | Chữ ký của người lao động | ||||||||||||
Tổng hệ số lương | Hệ số lương cơ bản | Phụ cấp chức vụ | Các loại phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | ||||||||||||||
Trách nhiệm | Độc hại, nguy hiểm | Vượt khung | Khu vực | Phụ cấp khác | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=24% x (5+6+7)x1.300 | 10=(4x1.300)+9 | 11 | ||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||
I | Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn | |||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
… | ||||||||||||||||||
II | Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác | |||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||
… |
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
ĐƠN VỊ…..
STT | Đơn vị | Biên chế lao động | Quỹ lương và các khoản đóng góp theo lương | ||||||||||
Biên chế năm 2017 được cấp có thẩm quyền giao | Lao động có mặt tại thời điểm báo cáo 31/10/2017, trong đó: | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương do người sử dụng lao động thực hiện | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | |||||||||
Tổng cộng | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác | Tổng số | Ngạch, bậc | Chức vụ | Phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7 | 5 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=24%x9x1.210 | 12=(8x1.210)+11 | ||
Tổng cộng | |||||||||||||
1 | Quản lý hành chính | ||||||||||||
Đơn vị ... | |||||||||||||
2 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | ||||||||||||
Đơn vị ... | |||||||||||||
3 | Sự nghiệp khoa học | ||||||||||||
Đơn vị ... | |||||||||||||
4 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | ||||||||||||
Đơn vị ... | |||||||||||||
5 | Sự nghiệp kinh tế | ||||||||||||
Đơn vị ... |
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây