- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 4577/LĐTBXH-LĐTL của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc nắm tình hình triển khai xây dựng thang lương, bảng lương và tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 97/NQ-CP ngày 26/12/2014 của Chính phủ
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 4577/LĐTBXH-LĐTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Tống Thị Minh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 4577/LĐTBXH-LĐTL
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 4577/LĐTBXH-LĐTL
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4577/LĐTBXH-LĐTL V/v:Nắm tình hình triển khai xây dựng thang lương, bảng lương và tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2015 |
| Kính gửi: | Đồng chí Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội …………………..…………………………..…………………… |
| Nơi nhận: - Như trên; - Thứ trưởng Phạm Minh Huân (để b/c); - Lưu: VP, Vụ LĐTL. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG Tống Thị Minh |
| TT | Tỉnh, thành phố | Thời gian | Ghi chú |
| 1 | Vĩnh Phúc | - Sáng ngày 23/11/2015: làm việc với Sở LĐTBXH và các cơ quan liên quan - Chiều ngày 23/11/2015: làm việc với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |
| 2 | Đà Nẵng | - Chiều ngày 24/11/2015: làm việc với Sở LĐTBXH và các cơ quan liên quan. - Sáng ngày 25/11/2015: làm việc với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | |
| 3 | Khánh Hòa | - Sáng ngày 26/11/2015: làm việc với Sở LĐTBXH và các cơ quan liên quan; - Chiều ngày 26/11/2015: làm việc với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu doanh nghiệp nhà nước. | |
| 4 | Tây Ninh | - Sáng ngày 27/11/2015: làm việc với Sở LĐTBXH và các cơ quan liên quan. - Chiều ngày 27/11/2015: làm việc với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | |
| Nội dung | Tổng số | Loại hình doanh nghiệpLoại hình doanh nghiệpLoại hình doanh nghiệp | ||||
| DN nhà nước | ||||||
| DN dân doanh | DN có vốn đầu tư nước ngoài | |||||
| 1. Số doanh nghiệp | | | | | ||
| 2. Số lao động | | | | | ||
| 2a. Số lao động đã ký kết hợp đồng lao động | | | | | ||
| Trong đó: - HĐLĐ không xác định thời hạn | | | | | ||
| - HĐLĐ thời hạn từ 12-36 tháng | | | | | ||
| - HĐLĐ thời hạn 3 tháng đến <12>áng | | | | | ||
| - HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng | | | | | ||
| 2b. Số lao động chưa ký kết hợp đồng lao động | | | | | ||
| Chỉ tiêu | Tổng số | Loại hình doanh nghiệpLoại hình doanh nghiệpLoại hình doanh nghiệp | ||||
| DN nhà nước | ||||||
| DN dân doanh | DN có vốn đầu tư nước ngoài | |||||
| Số doanh nghiệp đăng ký nội quy lao động | | | | | ||
| Số doanh nghiệp gửi thang lương, bảng lương cho cơ quan quản lý lao động cấp huyện | | | | | ||
| Số doanh nghiệp gửi định mức lao động cho cơ quan quản lý lao động cấp huyện | | | | | ||
| Số doanh nghiệp gửi thỏa ước lao động tập thể | | | | | ||
| Số doanh nghiệp xây dựng Quy chế dân chủ cơ sở | | | | | ||
| Số doanh nghiệp có tổ chức công đoàn | | | | | ||
| TT | Nội dung | Đvt | Năm 2014Năm 2014Năm 2014 | 6 tháng đầu năm 20156 tháng đầu năm 20156 tháng đầu năm 2015 | ||||||
| Cao nhất | ||||||||||
| Bình quân | Thấp nhất | Cao nhất | Bình quân | Thấp nhất | ||||||
| 1 | Tiền lương bình quân | triệu đồng/ người/tháng | | | | | | | ||
| 1.1 | DN nhà nước | | | | | | | |||
| 1.2 | DN dân doanh | | | | | | | |||
| 1.3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | | | | | | | |||
| 2 | Thu nhập bình quân | triệu đồng/ người/tháng | | | | | | | ||
| 2.1 | DN nhà nước | | | | | | | |||
| 2.2 | DN dân doanh | | | | | | | |||
| 2.3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | | | | | | | |||
| Chỉ tiêu | Loại hình doanh nghiệpLoại hình doanh nghiệpLoại hình doanh nghiệp | ||||
| DN nhà nước | |||||
| DN dân doanh | DN có vốn đầu tư nước ngoài | ||||
| Tổng số vụ đình công | | | | ||
| Số vụ đình công tại doanh nghiệp có tổ chức công đoàn | | | | ||
| Tổng số lượt người lao động tham gia đình công | | | | ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!