Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3340/BHXH-CSXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 73/2013/NĐ-CP về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người hưởng trước ngày 01/07/2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3340/BHXH-CSXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3340/BHXH-CSXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Thị Xuân Phương |
Ngày ban hành: | 27/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
tải Công văn 3340/BHXH-CSXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 3340/BHXH-CSXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Thực hiện Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là Nghị định số 73/2013/NĐ-CP) và Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH), Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng dẫn về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng trước ngày 01/7/2013, cụ thể như sau:
Mức lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng từ ngày 01/7/2013 | = | Mức lương hưu, trợ cấp BHXH tháng 6/2013 | x | 1,096 |
Đối tượng đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng, trợ cấp phục vụ hàng tháng trước ngày 01/7/2013 thì từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh mức hưởng như sau:
Mức trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng từ ngày 01/7/2013 | = | Mức trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tháng 6/2013 | x | 1,0952 |
Đối tượng đang hưởng trợ cấp phục vụ hàng tháng trước ngày 01/7/2013, từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh mức hưởng như sau:
Đối tượng đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng trước ngày 01/7/2013, từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh mức hưởng như sau:
Người đang hưởng lương hưu mà sống cô đơn theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 812/TTg ngày 12/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ nếu mức lương hưu điều chỉnh theo quy định tại Khoản 1 văn bản này thấp hơn 1.725.000 đồng/tháng thì từ ngày 01/7/2013 được điều chỉnh bằng 1.725.000 đồng/tháng.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, đề nghị phản ánh về BHXH Việt Nam để hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
|
Bảo hiểm xã hội Việt nam
BHXH tỉnh, TP: ………….
BIỂU TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH VÀ TỔNG QUỸ TĂNG THÊM THEO NĐ 73/2013/NĐ-CP ĐỐI VỚI NGƯỜI HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH TRƯỚC NGÀY 01/7/2013
(Kèm theo Công văn số: 3340/BHXH-CSXH ngày 27 tháng 8 năm 2013 của BHXH Việt Nam)
Đối tượng | Số người hưởng tại thời điểm tháng 7/2013 (người) | Tổng kinh phí chi trả tháng 7/2013 chưa điều chỉnh (triệu đồng) | Tổng kinh phí chi trả tháng 7/2013 đã điều chỉnh theo NĐ 73 (triệu đồng) | Kinh phí tăng thêm tháng 7/2013 do điều chỉnh theo NĐ 73 (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 6 |
1. Hưu trí bắt buộc |
|
|
|
|
|
- Hưu CNVC |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
- Hưu liên doanh |
|
|
|
|
|
- Hưu thành phần KT khác |
|
|
|
|
|
- Hưu cán bộ xã theo NĐ121 |
|
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
2. Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
3. Trợ cấp theo QĐ 91 |
|
|
|
|
|
4. Trợ cấp theo QĐ 613 |
|
|
|
|
|
5. Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
|
6. Trợ cấp TNLĐ |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
7. Trợ cấp BNN |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
8. Trợ cấp người phục vụ |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
9. Trợ cấp tuất bắt buộc |
|
|
|
|
|
- Mức 50% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
- Mức 40% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
- Mức 70% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
Trong đó: NSNN đảm bảo |
|
|
|
|
|
10. Trợ cấp cán bộ xã theo NĐ 09 |
|
|
|
|
|
11. Hưu trí tự nguyện |
|
|
|
|
|
12. Trợ cấp tuất tự nguyện |
|
|
|
|
|
- Mức 50% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
- Mức 70% lương tối thiểu chung |
|
|
|
|
|
13. Hưu nông dân Nghệ An |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí chi trả không bao gồm phụ cấp khu vực hàng tháng.
| ………. ngày ….. tháng ….. năm 2013 |