Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3220/BHXH-CSXH 2016 điều chỉnh lương hưu, trợ cấp hàng tháng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3220/BHXH-CSXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3220/BHXH-CSXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Đình Liệu |
Ngày ban hành: | 24/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
tải Công văn 3220/BHXH-CSXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 3220/BHXH-CSXH V/v: Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Nghị định số 55/2016/NĐ-CP và giải quyết hưởng các chế độ BHXH kể từ ngày 01/5/2016 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 08 năm 2016 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Mức lương hưu sau điều chỉnh | = | Mức lương hưu trước điều chỉnh | + | 250.000 đồng/tháng |
Mức lương hưu sau điều chỉnh | = | 2.000.000 đồng/tháng |
Mức lương hưu sau điều chỉnh | = | Mức lương hưu hiện hưởng | x | 1,08 |
Mức lương hưu sau điều chỉnh | = | Mức lương hưu sau điều chỉnh của a | + | 250.000 đồng/tháng |
Mức lương hưu sau điều chỉnh | = | 2.000.000 đồng/tháng |
Mức lương hưu sau điều chỉnh | = | Mức lương hưu trước điều chỉnh | + | 250.000 đồng/tháng |
Mức lương hưu sau điều chỉnh | = | 2.000.000 đồng /tháng |
Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh | = | Mức trợ cấp hàng tháng trước điều chỉnh | + | 150.000 đồng/tháng |
Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh | = | 2.000.000 đồng/tháng |
Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh | = | Mức trợ cấp hàng tháng hiện hưởng | x | 1,08 |
Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh | = | Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh của tiết a khoản này | + | 150.000 đồng/tháng |
Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh | = | 2.000.000 đồng/tháng |
Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh | = | Mức trợ cấp hàng tháng trước điều chỉnh | + | 150.000 đồng/tháng |
Mức trợ cấp hàng tháng sau điều chỉnh | = | 2.000.000 đồng/tháng |
Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng từ ngày 01/5/2016 | = | Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng của tháng 4/2016 | x | 1,0522 |
+ Đối với mức hưởng bằng 40% mức lương tối thiểu chung thì mức trợ cấp hàng tháng bằng 484.000 đồng (40% mức lương cơ sở 1.210.000 đồng);
+ Đối với mức hưởng bằng 50% mức lương tối thiểu chung thì mức trợ cấp hàng tháng bằng 605.000 đồng (50% mức lương cơ sở 1.210.000 đồng);
+ Đối với mức hưởng bằng 70% mức lương tối thiểu chung thì mức trợ cấp hàng tháng bằng 847.000 đồng (70% mức lương cơ sở 1.210.000 đồng).
Người có mức lương hưu tại thời điểm bắt đầu hưởng thấp hơn 2.000.000 đồng/tháng được điều chỉnh theo Điểm 1.3, Khoản 1, Mục I nêu trên.
- Tăng 10% theo Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004;
- Tăng 10% theo Nghị định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005;
- Tăng 20,7% theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005;
- Tăng 10% theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006;
- Tăng 28,6% theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006;
- Tăng 20% theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007;
- Tăng 15% theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008;
- Tăng 5% theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009;
- Tăng 12,3% theo Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010;
- Tăng 13,7% theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011;
- Tăng 26,5% theo Nghị định số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012;
- Tăng 9,6% theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
- Tăng 8% theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015.
Người có mức trợ cấp hàng tháng tại thời điểm bắt đầu hưởng thấp hơn 2.000.000 đồng/tháng được điều chỉnh theo Điểm 2.3, Khoản 2, Mục I nêu trên.
Người đủ điều kiện hưởng trợ cấp trước ngày 01/5/2016 (nếu có) thực hiện theo quy định tại thời điểm hưởng và được điều chỉnh mức hưởng theo quy định của chính sách từng thời kỳ.
Căn cứ quy định của chính sách BHXH và hướng dẫn tại văn bản này, tổ chức thực hiện:
Trường hợp đã được giải quyết hưởng BHXH từ ngày 01/5/2016 nhưng chưa tính theo quy định này thì điều chỉnh lại mức hưởng và chi trả khoản tiền chênh lệch cho người hưởng. Riêng đối với chế độ hưu trí, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tử tuất thì lập thêm Quyết định điều chỉnh theo mẫu số 06A- HSB (ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-BHXH ngày 22/4/2016 của BHXH Việt Nam) cho từng người theo từng loại chế độ để giao cho đối tượng và bổ sung vào hồ sơ (đối tượng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng thì lập danh sách kèm theo Quyết định điều chỉnh của từng người gửi về Trung tâm Lưu trữ); thực hiện tổng hợp, thống kê theo quy định.
Người hưởng lương hưu (gồm cả trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, trợ cấp khu vực một lần) và người hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng thì BHXH tỉnh nơi quản lý chi trả chế độ thực hiện điều chỉnh mức hưởng (kể cả đối tượng di chuyển đến, đã giải quyết hưởng chế độ BHXH từ ngày 01/5/2016 trở đi nhưng chưa được tính hưởng theo văn bản này); trường hợp hưởng các loại trợ cấp một lần (gồm cả trợ cấp mai táng, trợ cấp chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp khu vực một lần) thì cơ quan BHXH nơi đã giải quyết thực hiện điều chỉnh mức hưởng.
Có trách nhiệm điều chỉnh các phần mềm quản lý chi trả, phần mềm xét duyệt hưởng các chế độ BHXH, phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của Ngành BHXH và hướng dẫn BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng để chi trả theo mức hưởng mới từ ngày 01/9/2016, truy lĩnh đối với từng trường hợp cụ thể theo quy định của chính sách, giải quyết hưởng các chế độ BHXH kể từ ngày 01/5/2016 trở đi theo đúng quy định của pháp luật về BHXH và hướng dẫn tại văn bản này.
Theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, thực hiện các nội dung liên quan theo quy định và hướng dẫn tại văn bản này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về BHXH Việt Nam để nghiên cứu, hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 01-NĐ55 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ KIẾN KINH PHÍ TĂNG THÊM DO ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 55/2016/NĐ-CP
(Kèm theo Công văn số 3220/BHXH-CSXH ngày 24 tháng 8 năm 2016 của BHXH Việt Nam)
STT | Đối tượng | Số người | Tổng kinh phí chi tăng thêm do điều chỉnh | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | Người bắt đầu hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng trong thời gian từ tháng 01/2015 đến tháng 4/2016 được điều chỉnh tăng thêm 8% |
|
|
|
- | Hưu từ tháng 01/2015 đến tháng 4/2016 |
|
|
|
- | Trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
|
|
|
2 | Người hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng có mức lương hưu, trợ cấp dưới 2.000.000 đồng/ tháng được điều chỉnh tăng thêm. Cụ thể: |
|
|
|
2.1 | Người có mức lương hưu từ 1.750.000 đồng/ tháng trở xuống |
|
|
|
- | Nguồn NSNN đảm bảo |
|
|
|
- | Nguồn Quỹ BHXH đảm bảo |
|
|
|
2.2 | Người có mức lương hưu từ 1.750.000 đồng/ tháng đến dưới 2.000.000 đồng/tháng |
|
|
|
- | Nguồn NSNN đảm bảo |
|
|
|
- | Nguồn Quỹ BHXH đảm bảo |
|
|
|
2.3 | Người có mức trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hàng tháng từ 1.850.000 đồng/tháng trở xuống |
|
|
|
a | Nguồn NSNN đảm bảo |
|
|
|
- | Trợ cấp đối với công nhân cao su |
|
|
|
- | Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
- | Trợ cấp theo Quyết định số 91 |
|
|
|
- | Trợ cấp theo Quyết định số 613 |
|
|
|
b | Nguồn Quỹ BHXH đảm bảo |
|
|
|
- | Trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo NĐ số 09/1998/NĐ-CP |
|
|
|
2.4 | Người có mức trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hàng tháng từ trên 1.850.000 đồng/tháng đến dưới 2.000.000 đồng/tháng |
|
|
|
a | Nguồn NSNN đảm bảo |
|
|
|
- | Công nhân cao su |
|
|
|
- | Mất sức lao động |
|
|
|
- | Trợ cấp 91 |
|
|
|
- | Trợ cấp 613 |
|
|
|
b | Nguồn Quỹ BHXH đảm bảo |
|
|
|
- | Trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo NĐ số 09/1998/NĐ-CP |
|
|
|
3 | Giáo viên mầm non có mức lương thấp hơn mức lương cơ sở được điều chỉnh |
|
|
|
Trưởng phòng Chế độ BHXH | Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính | ………….., ngày …… tháng …… năm 2016 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 02-NĐ55 |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH VÀ TỔNG QUỸ TĂNG THÊM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 55/2016/NĐ-CP ĐỐI VỚI NGƯỜI HƯỞNG LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BHXH VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG
(Kèm theo Công văn số 3220/BHXH-CSXH ngày 24 tháng 8 năm 2016 của BHXH Việt Nam)
Đối tượng | Số người | Mức lương hưu, trợ cấp tăng thêm bình quân | Tổng kinh phí chi điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1. Người bắt đầu hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng trong thời gian từ tháng 01/2015 đến tháng 4/2016 được điều chỉnh tăng thêm 8%. - Hưu từ tháng 01/2015 đến tháng 4/2016; - Trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã 2. Người hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng có mức lương hưu, trợ cấp dưới 2.000.000 đồng/tháng được điều chỉnh tăng thêm. Cụ thể: 2.1. Người có mức lương hưu từ 1.750.000 đồng/tháng trở xuống. Trong đó: a) Nguồn Ngân sách Nhà nước: * Hưu trước tháng 01/1995 * Hưu theo Nghị định số 159/2006/NĐ-CP * Hưu theo Nghị định số 11/2011/NĐ-CP * Hưu theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP b) Nguồn Quỹ BHXH: * Hưu từ tháng 01/1995 * Hưu cán bộ xã theo Nghị định số 121/2003/NĐ-CP; * Hưu cán bộ xã theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP 2.2. Người có mức lương hưu từ trên 1.750.000 đồng/tháng đến dưới 2.000.000 đồng/tháng. Trong đó: a) Nguồn Ngân sách Nhà nước * Hưu trước tháng 01/1995 * Hưu theo Nghị định số 159/2006/NĐ-CP * Hưu theo Nghị định số 11/2011/NĐ-CP * Hưu theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP b) Nguồn Quỹ BHXH * Hưu từ tháng 01/1995 * Hưu cán bộ xã theo Nghị định số 121/2003/NĐ-CP * Hưu cán bộ xã theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP 2.3. Người có mức trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng từ 1.850.000 đồng/tháng trở xuống. Trong đó: a) Nguồn Ngân sách Nhà nước * Trợ cấp mất sức lao động * Trợ cấp theo Quyết định số 91/QĐ-TTg và QĐ số 613/QĐ-TTg * Trợ cấp đối với công nhân cao su b) Nguồn Quỹ BHXH * Trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP; 2.4. Người có mức trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng từ trên 1.850.000 đồng/tháng đến dưới 2.000.000 đồng/tháng. Trong đó: a) Nguồn Ngân sách Nhà nước * Trợ cấp mất sức lao động * Trợ cấp theo Quyết định số 91/QĐ-TTg và QĐ số 613/QĐ-TTg * Trợ cấp đối với công nhân cao su b) Nguồn Quỹ BHXH * Trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP; 3. Giáo viên mầm non có mức lương hưu thấp hơn mức lương cơ sở được điều chỉnh. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| ………….., ngày …… tháng …… năm …… |