Điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024

Ngày 30/6/2024, Chính phủ đã chính thức công bố Nghị định 74/2024/NĐ-CP mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Hãy cùng LuatVietnam tìm hiểu những điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 trong bài viết dưới đây.

Chính thức: Tăng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024

Sau nhiều lần thảo luận, bàn bạc và đi tới quyết định, mới đây Chính phủ đã ban hành Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, mức lương tối thiểu vùng của người lao động sẽ tăng dao động từ 200.000 - 280.000 đồng/tháng, tương đương 6% so với mức lương hiện hưởng.

Cụ thể, khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng mới từ 01/7/2024 như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng từ 01/7/2024

Mức lương tối thiểu tháng trước 01/7/2024

Mức tăng

(đơn vị: đồng/tháng)

Vùng I

4.960.000

4.680.000

280.000

Vùng II

4.410.000

4.160.000

250.000

Vùng III

3.860.000

3.640.000

220.000

Vùng IV

3.450.000

3.250.000

200.000

Bên cạnh đó, mức lương tối thiểu giờ cũng được tăng từ 1.000 - 1.300 đồng/giờ như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu giờ từ 01/7/2024

Mức lương tối thiểu giờ trước 01/7/2024

Mức tăng

(đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

23.800

22.500

1.300

Vùng II

21.200

20.000

1.200

Vùng III

18.600

17.500

1.100

Vùng IV

16.600

15.600

1.000

Lương tối thiểu vùng chính thức tăng từ 01/7/2024 (Ảnh minh họa)

Sẽ thay đổi địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024

Bên cạnh việc tăng lương tối thiểu, Nghị định cũng điều chỉnh một số địa bàn đang hưởng mức lương tối thiểu vùng thấp sang mức lương tối thiểu vùng cao hơn. Cụ thể, theo Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP việc áp dụng mức lương tối thiểu vùng được xác định theo nơi hoạt động của người sử dụng lao động như sau:

(1) Người sử dụng lao động hoạt động trên vùng nào thì áp dụng mức lương tối thiểu của vùng đó. Trường hợp có nhiều đơn vị, chi nhánh trên địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì mức lương tối thiểu quy định theo địa bàn đó.

(2) Người sử dụng lao động hoạt động trong các khu công nghiệp - chế xuất nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì cũng áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.

(3) Nếu người sử dụng lao động hoạt động tại vùng thay đổi tên gọi hoặc chia đơn vị hành chính thì áp dụng mức tối thiểu vùng của địa bàn trước khi đổi tên/chia đơn vị hành chính.

(4) Người sử dụng lao động hoạt động tại địa bàn thành lập mới từ 1 địa bàn/nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng mức lương tối thiểu tại địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.

(5) Người sử dụng lao động hoạt động tại địa bàn là thành phố trực thuộc tỉnh được thành lập mới từ 01 địa bàn hoặc nhiều địa bàn thuộc vùng IV thì áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn thành phố trực thuộc tỉnh còn lại tại khoản 3 Phụ lục.

Theo đó, những người lao động đang hưởng mức lương tối thiểu vùng làm việc ở các địa phương sau đây sẽ được tăng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 gồm:

MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG THEO QUY ĐỊNH MỚI NHẤT

STT

Vùng

Tỉnh/TP

Quận/Huyện/TP/Thị xã

Mức lương tối thiểu tháng
(đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ
(đồng/giờ)

1

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Ba Đình

4.960.000

23.800

2

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Hoàn Kiếm

4.960.000

23.800

3

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Tây Hồ

4.960.000

23.800

4

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Long Biên

4.960.000

23.800

5

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Cầu Giấy

4.960.000

23.800

6

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Đống Đa

4.960.000

23.800

7

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Hai Bà Trưng

4.960.000

23.800

8

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Hoàng Mai

4.960.000

23.800

9

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Thanh Xuân

4.960.000

23.800

10

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Nam Từ Liêm

4.960.000

23.800

11

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Bắc Từ Liêm

4.960.000

23.800

12

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Quận Hà Đông

4.960.000

23.800

13

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Thị xã Sơn Tây

4.960.000

23.800

14

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Thanh Trì

4.960.000

23.800

15

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Sóc Sơn

4.960.000

23.800

16

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Đông Anh

4.960.000

23.800

17

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Gia Lâm

4.960.000

23.800

18

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Mê Linh

4.960.000

23.800

19

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Hoài Đức

4.960.000

23.800

20

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Quốc Oai

4.960.000

23.800

21

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Thạch Thất

4.960.000

23.800

22

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Chương Mỹ

4.960.000

23.800

23

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Thanh Oai

4.960.000

23.800

24

Vùng I

Thành phố Hà Nội

Huyện Thường Tín

4.960.000

23.800

25

Vùng I

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

4.960.000

23.800

26

Vùng I

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Uông Bí

4.960.000

23.800

27

Vùng I

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái

4.960.000

23.800

28

Vùng I

Tỉnh Quảng Ninh

Thị xã Quảng Yên

4.960.000

23.800

29

Vùng I

Tỉnh Quảng Ninh

Thị xã Đông Triều

4.960.000

23.800

30

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Quận Hồng Bàng

4.960.000

23.800

31

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Quận Ngô Quyền

4.960.000

23.800

32

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Quận Lê Chân

4.960.000

23.800

33

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Quận Hải An

4.960.000

23.800

34

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Quận Kiến An

4.960.000

23.800

35

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Quận Đồ Sơn

4.960.000

23.800

36

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Quận Dương Kinh

4.960.000

23.800

37

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Huyện Thuỷ Nguyên

4.960.000

23.800

38

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Huyện An Dương

4.960.000

23.800

39

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Huyện An Lão

4.960.000

23.800

40

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Huyện Kiến Thuỵ

4.960.000

23.800

41

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Huyện Tiên Lãng

4.960.000

23.800

42

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Huyện Vĩnh Bảo

4.960.000

23.800

43

Vùng I

Thành phố Hải Phòng

Huyện Cát Hải

4.960.000

23.800

44

Vùng I

Tỉnh Hải Dương

Thành phố Hải Dương

4.960.000

23.800

45

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Thành phố Thủ Dầu Một

4.960.000

23.800

46

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Huyện Bàu Bàng

4.960.000

23.800

47

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Huyện Dầu Tiếng

4.960.000

23.800

48

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Thành phố Bến Cát

4.960.000

23.800

49

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Huyện Phú Giáo

4.960.000

23.800

50

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Thành phố Tân Uyên

4.960.000

23.800

51

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Thành phố Dĩ An

4.960.000

23.800

52

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Thành phố Thuận An

4.960.000

23.800

53

Vùng I

Tỉnh Bình Dương

Huyện Bắc Tân Uyên

4.960.000

23.800

54

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Thành phố Biên Hòa

4.960.000

23.800

55

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Thành phố Long Khánh

4.960.000

23.800

56

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Vĩnh Cửu

4.960.000

23.800

57

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Trảng Bom

4.960.000

23.800

58

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Long Thành

4.960.000

23.800

59

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Xuân Lộc

4.960.000

23.800

60

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Thống Nhất

4.960.000

23.800

61

Vùng I

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Nhơn Trạch

4.960.000

23.800

62

Vùng I

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Thành phố Vũng Tàu

4.960.000

23.800

63

Vùng I

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Thị xã Phú Mỹ

4.960.000

23.800

64

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1

4.960.000

23.800

65

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 12

4.960.000

23.800

66

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận Gò Vấp

4.960.000

23.800

67

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận Bình Thạnh

4.960.000

23.800

68

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận Tân Bình

4.960.000

23.800

69

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận Tân Phú

4.960.000

23.800

70

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận Phú Nhuận

4.960.000

23.800

71

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Thủ Đức

4.960.000

23.800

72

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 3

4.960.000

23.800

73

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 10

4.960.000

23.800

74

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 11

4.960.000

23.800

75

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 4

4.960.000

23.800

76

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 5

4.960.000

23.800

77

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 6

4.960.000

23.800

78

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 8

4.960.000

23.800

79

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận Bình Tân

4.960.000

23.800

80

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 7

4.960.000

23.800

81

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện Củ Chi

4.960.000

23.800

82

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện Hóc Môn

4.960.000

23.800

83

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện Bình Chánh

4.960.000

23.800

84

Vùng I

Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện Nhà Bè

4.960.000

23.800

85

Vùng I

Tỉnh Long An

Thành phố Tân An

4.960.000

23.800

86

Vùng I

Tỉnh Long An

Huyện Đức Hòa

4.960.000

23.800

87

Vùng I

Tỉnh Long An

Huyện Bến Lức

4.960.000

23.800

88

Vùng I

Tỉnh Long An

Huyện Cần Giuộc

4.960.000

23.800

89

Vùng II

Thành phố Hà Nội

Huyện Ba Vì

4.410.000

21.200

90

Vùng II

Thành phố Hà Nội

Huyện Đan Phượng

4.410.000

21.200

91

Vùng II

Thành phố Hà Nội

Huyện Phú Xuyên

4.410.000

21.200

92

Vùng II

Thành phố Hà Nội

Huyện Phúc Thọ

4.410.000

21.200

93

Vùng II

Thành phố Hà Nội

Huyện Ứng Hòa

4.410.000

21.200

94

Vùng II

Thành phố Hà Nội

Huyện Mỹ Đức

4.410.000

21.200

95

Vùng II

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

4.410.000

21.200

96

Vùng II

Tỉnh Hoà Bình

Thành phố Hòa Bình

4.410.000

21.200

97

Vùng II

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Lương Sơn

4.410.000

21.200

98

Vùng II

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

4.410.000

21.200

99

Vùng II

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

4.410.000

21.200

100

Vùng II

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Phổ Yên

4.410.000

21.200

101

Vùng II

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Cẩm Phả

4.410.000

21.200

102

Vùng II

Tỉnh Phú Thọ

Thành phố Việt Trì

4.410.000

21.200

103

Vùng II

Tỉnh Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên

4.410.000

21.200

104

Vùng II

Tỉnh Vĩnh Phúc

Thành phố Phúc Yên

4.410.000

21.200

105

Vùng II

Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Bình Xuyên

4.410.000

21.200

106

Vùng II

Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Yên Lạc

4.410.000

21.200

107

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

4.410.000

21.200

108

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Huyện Yên Phong

4.410.000

21.200

109

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Thị xã Quế Võ

4.410.000

21.200

110

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Huyện Tiên Du

4.410.000

21.200

111

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Thành phố Từ Sơn

4.410.000

21.200

112

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Thị xã Thuận Thành

4.410.000

21.200

113

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Huyện Gia Bình

4.410.000

21.200

114

Vùng II

Tỉnh Bắc Ninh

Huyện Lương Tài

4.410.000

21.200

115

Vùng II

Thành phố Hải Phòng

Huyện Bạch Long Vĩ

4.410.000

21.200

116

Vùng II

Tỉnh Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

4.410.000

21.200

117

Vùng II

Tỉnh Hưng Yên

Thị xã Mỹ Hào

4.410.000

21.200

118

Vùng II

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Văn Lâm

4.410.000

21.200

119

Vùng II

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Văn Giang

4.410.000

21.200

120

Vùng II

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Yên Mỹ

4.410.000

21.200

121

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Thành phố Chí Linh

4.410.000

21.200

122

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Thị xã Kinh Môn

4.410.000

21.200

123

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Huyện Cẩm Giàng

4.410.000

21.200

124

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Huyện Bình Giang

4.410.000

21.200

125

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Huyện Tứ Kỳ

4.410.000

21.200

126

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Huyện Gia Lộc

4.410.000

21.200

127

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Huyện Nam Sách

4.410.000

21.200

128

Vùng II

Tỉnh Hải Dương

Huyện Kim Thành

4.410.000

21.200

129

Vùng II

Tỉnh Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

4.410.000

21.200

130

Vùng II

Tỉnh Thanh Hóa

Thị xã Bỉm Sơn

4.410.000

21.200

131

Vùng II

Tỉnh Thanh Hóa

Thành phố Sầm Sơn

4.410.000

21.200

132

Vùng II

Tỉnh Thanh Hóa

Thị xã Nghi Sơn

4.410.000

21.200

133

Vùng II

Tỉnh Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

4.410.000

21.200

134

Vùng II

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Việt Yên

4.410.000

21.200

135

Vùng II

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Yên Dũng

4.410.000

21.200

136

Vùng II

Tỉnh Nam Định

Thành phố Nam Định

4.410.000

21.200

137

Vùng II

Tỉnh Nam Định

Huyện Mỹ Lộc

4.410.000

21.200

138

Vùng II

Tỉnh Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

4.410.000

21.200

139

Vùng II

Tỉnh Nghệ An

Thành phố Vinh

4.410.000

21.200

140

Vùng II

Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò

4.410.000

21.200

141

Vùng II

Tỉnh Nghệ An

Huyện Nghi Lộc

4.410.000

21.200

142

Vùng II

Tỉnh Nghệ An

Huyện Hưng Nguyên

4.410.000

21.200

143

Vùng II

Tỉnh Quảng Bình

Thành Phố Đồng Hới

4.410.000

21.200

144

Vùng II

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế

4.410.000

21.200

145

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Quận Liên Chiểu

4.410.000

21.200

146

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Quận Thanh Khê

4.410.000

21.200

147

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Quận Hải Châu

4.410.000

21.200

148

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Quận Sơn Trà

4.410.000

21.200

149

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Quận Ngũ Hành Sơn

4.410.000

21.200

150

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Quận Cẩm Lệ

4.410.000

21.200

151

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Huyện Hòa Vang

4.410.000

21.200

152

Vùng II

Thành phố Đà Nẵng

Huyện Hoàng Sa

4.410.000

21.200

153

Vùng II

Tỉnh Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ

4.410.000

21.200

154

Vùng II

Tỉnh Quảng Nam

Thành phố Hội An

4.410.000

21.200

155

Vùng II

Tỉnh Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang

4.410.000

21.200

156

Vùng II

Tỉnh Khánh Hòa

Thị xã Ninh Hòa

4.410.000

21.200

157

Vùng II

Tỉnh Khánh Hòa

Thành phố Cam Ranh

4.410.000

21.200

158

Vùng II

Tỉnh Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết

4.410.000

21.200

159

Vùng II

Tỉnh Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt

4.410.000

21.200

160

Vùng II

Tỉnh Lâm Đồng

Thành phố Bảo Lộc

4.410.000

21.200

161

Vùng II

Tỉnh Bình Phước

Thành phố Đồng Xoài

4.410.000

21.200

162

Vùng II

Tỉnh Bình Phước

Huyện Đồng Phú

4.410.000

21.200

163

Vùng II

Tỉnh Bình Phước

Thị xã Chơn Thành

4.410.000

21.200

164

Vùng II

Tỉnh Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

4.410.000

21.200

165

Vùng II

Tỉnh Tây Ninh

Thị xã Trảng Bàng

4.410.000

21.200

166

Vùng II

Tỉnh Tây Ninh

Thị xã Hòa Thành

4.410.000

21.200

167

Vùng II

Tỉnh Tây Ninh

Huyện Gò Dầu

4.410.000

21.200

168

Vùng II

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Tân Phú

4.410.000

21.200

169

Vùng II

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Cẩm Mỹ

4.410.000

21.200

170

Vùng II

Tỉnh Đồng Nai

Huyện Định Quán

4.410.000

21.200

171

Vùng II

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

4.410.000

21.200

172

Vùng II

Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện Cần Giờ

4.410.000

21.200

173

Vùng II

Tỉnh Long An

Huyện Thủ Thừa

4.410.000

21.200

174

Vùng II

Tỉnh Long An

Huyện Cần Đước

4.410.000

21.200

175

Vùng II

Tỉnh Long An

Thị xã Kiến Tường

4.410.000

21.200

176

Vùng II

Tỉnh Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho

4.410.000

21.200

177

Vùng II

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Châu Thành

4.410.000

21.200

178

Vùng II

Tỉnh Bến Tre

Thành phố Bến Tre

4.410.000

21.200

179

Vùng II

Tỉnh Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

4.410.000

21.200

180

Vùng II

Tỉnh Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

4.410.000

21.200

181

Vùng II

Tỉnh Vĩnh Long

Thị xã Bình Minh

4.410.000

21.200

182

Vùng II

Tỉnh An Giang

Thành phố Long Xuyên

4.410.000

21.200

183

Vùng II

Tỉnh An Giang

Thành phố Châu Đốc

4.410.000

21.200

184

Vùng II

Tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

4.410.000

21.200

185

Vùng II

Tỉnh Kiên Giang

Thành phố Hà Tiên

4.410.000

21.200

186

Vùng II

Tỉnh Kiên Giang

Thành phố Phú Quốc

4.410.000

21.200

187

Vùng II

Thành phố Cần Thơ

Quận Ninh Kiều

4.410.000

21.200

188

Vùng II

Thành phố Cần Thơ

Quận Ô Môn

4.410.000

21.200

189

Vùng II

Thành phố Cần Thơ

Quận Bình Thuỷ

4.410.000

21.200

190

Vùng II

Thành phố Cần Thơ

Quận Cái Răng

4.410.000

21.200

191

Vùng II

Thành phố Cần Thơ

Quận Thốt Nốt

4.410.000

21.200

192

Vùng II

Tỉnh Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng

4.410.000

21.200

193

Vùng II

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

4.410.000

21.200

194

Vùng II

Tỉnh Cà Mau

Thành phố Cà Mau

4.410.000

21.200

195

Vùng III

Tỉnh Hà Giang

Thành phố Hà Giang

3.860.000

18.600

196

Vùng III

Tỉnh Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

3.860.000

18.600

197

Vùng III

Tỉnh Bắc Kạn

Thành Phố Bắc Kạn

3.860.000

18.600

198

Vùng III

Tỉnh Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

3.860.000

18.600

199

Vùng III

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

3.860.000

18.600

200

Vùng III

Tỉnh Lào Cai

Thị xã Sa Pa

3.860.000

18.600

201

Vùng III

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

3.860.000

18.600

202

Vùng III

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

3.860.000

18.600

203

Vùng III

Tỉnh Sơn La

Thành phố Sơn La

3.860.000

18.600

204

Vùng III

Tỉnh Yên Bái

Thành phố Yên Bái

3.860.000

18.600

205

Vùng III

Tỉnh Thái Nguyên

Huyện Phú Lương

3.860.000

18.600

206

Vùng III

Tỉnh Thái Nguyên

Huyện Đồng Hỷ

3.860.000

18.600

207

Vùng III

Tỉnh Thái Nguyên

Huyện Đại Từ

3.860.000

18.600

208

Vùng III

Tỉnh Thái Nguyên

Huyện Phú Bình

3.860.000

18.600

209

Vùng III

Tỉnh Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

3.860.000

18.600

210

Vùng III

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

3.860.000

18.600

211

Vùng III

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

3.860.000

18.600

212

Vùng III

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

3.860.000

18.600

213

Vùng III

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

3.860.000

18.600

214

Vùng III

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Tân Yên

3.860.000

18.600

215

Vùng III

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Lạng Giang

3.860.000

18.600

216

Vùng III

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Hiệp Hòa

3.860.000

18.600

217

Vùng III

Tỉnh Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ

3.860.000

18.600

218

Vùng III

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Phù Ninh

3.860.000

18.600

219

Vùng III

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Lâm Thao

3.860.000

18.600

220

Vùng III

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Thanh Ba

3.860.000

18.600

221

Vùng III

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Tam Nông

3.860.000

18.600

222

Vùng III

Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Lập Thạch

3.860.000

18.600

223

Vùng III

Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Tam Dương

3.860.000

18.600

224

Vùng III

Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Tam Đảo

3.860.000

18.600

225

Vùng III

Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Vĩnh Tường

3.860.000

18.600

226

Vùng III

Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Sông Lô

3.860.000

18.600

227

Vùng III

Tỉnh Hải Dương

Huyện Ninh Giang

3.860.000

18.600

228

Vùng III

Tỉnh Hải Dương

Huyện Thanh Miện

3.860.000

18.600

229

Vùng III

Tỉnh Hải Dương

Huyện Thanh Hà

3.860.000

18.600

230

Vùng III

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Ân Thi

3.860.000

18.600

231

Vùng III

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Khoái Châu

3.860.000

18.600

232

Vùng III

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Kim Động

3.860.000

18.600

233

Vùng III

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Tiên Lữ

3.860.000

18.600

234

Vùng III

Tỉnh Hưng Yên

Huyện Phù Cừ

3.860.000

18.600

235

Vùng III

Tỉnh Thái Bình

Thành phố Thái Bình

3.860.000

18.600

236

Vùng III

Tỉnh Hà Nam

Thành phố Phủ Lý

3.860.000

18.600

237

Vùng III

Tỉnh Hà Nam

Thị xã Duy Tiên

3.860.000

18.600

238

Vùng III

Tỉnh Hà Nam

Huyện Kim Bảng

3.860.000

18.600

239

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản

3.860.000

18.600

240

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Ý Yên

3.860.000

18.600

241

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Nghĩa Hưng

3.860.000

18.600

242

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Nam Trực

3.860.000

18.600

243

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh

3.860.000

18.600

244

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Xuân Trường

3.860.000

18.600

245

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Giao Thủy

3.860.000

18.600

246

Vùng III

Tỉnh Nam Định

Huyện Hải Hậu

3.860.000

18.600

247

Vùng III

Tỉnh Ninh Bình

Thành phố Tam Điệp

3.860.000

18.600

248

Vùng III

Tỉnh Ninh Bình

Huyện Gia Viễn

3.860.000

18.600

249

Vùng III

Tỉnh Ninh Bình

Huyện Hoa Lư

3.860.000

18.600

250

Vùng III

Tỉnh Ninh Bình

Huyện Yên Khánh

3.860.000

18.600

251

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Triệu Sơn

3.860.000

18.600

252

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Thọ Xuân

3.860.000

18.600

253

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Yên Định

3.860.000

18.600

254

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Vĩnh Lộc

3.860.000

18.600

255

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Thiệu Hóa

3.860.000

18.600

256

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Hà Trung

3.860.000

18.600

257

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Hậu Lộc

3.860.000

18.600

258

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Nga Sơn

3.860.000

18.600

259

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Hoằng Hóa

3.860.000

18.600

260

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Nông Cống

3.860.000

18.600

261

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Đông Sơn

3.860.000

18.600

262

Vùng III

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Quảng Xương

3.860.000

18.600

263

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Thị xã Hoàng Mai

3.860.000

18.600

264

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hoà

3.860.000

18.600

265

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Huyện Quỳnh Lưu

3.860.000

18.600

266

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Huyện Yên Thành

3.860.000

18.600

267

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Huyện Diễn Châu

3.860.000

18.600

268

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Huyện Đô Lương

3.860.000

18.600

269

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Huyện Nam Đàn

3.860.000

18.600

270

Vùng III

Tỉnh Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn

3.860.000

18.600

271

Vùng III

Tỉnh Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh

3.860.000

18.600

272

Vùng III

Tỉnh Hà Tĩnh

Thị xã Kỳ Anh

3.860.000

18.600

273

Vùng III

Tỉnh Quảng Bình

Huyện Quảng Trạch

3.860.000

18.600

274

Vùng III

Tỉnh Quảng Bình

Huyện Bố Trạch

3.860.000

18.600

275

Vùng III

Tỉnh Quảng Bình

Huyện Quảng Ninh

3.860.000

18.600

276

Vùng III

Tỉnh Quảng Bình

Huyện Lệ Thủy

3.860.000

18.600

277

Vùng III

Tỉnh Quảng Bình

Thị xã Ba Đồn

3.860.000

18.600

278

Vùng III

Tỉnh Quảng Trị

Thành phố Đông Hà

3.860.000

18.600

279

Vùng III

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện Phong Điền

3.860.000

18.600

280

Vùng III

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện Quảng Điền

3.860.000

18.600

281

Vùng III

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện Phú Vang

3.860.000

18.600

282

Vùng III

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thị xã Hương Thủy

3.860.000

18.600

283

Vùng III

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thị xã Hương Trà

3.860.000

18.600

284

Vùng III

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện Phú Lộc

3.860.000

18.600

285

Vùng III

Tỉnh Quảng Nam

Thị xã Điện Bàn

3.860.000

18.600

286

Vùng III

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Đại Lộc

3.860.000

18.600

287

Vùng III

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Duy Xuyên

3.860.000

18.600

288

Vùng III

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành

3.860.000

18.600

289

Vùng III

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Quế Sơn

3.860.000

18.600

290

Vùng III

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Thăng Bình

3.860.000

18.600

291

Vùng III

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Phú Ninh

3.860.000

18.600

292

Vùng III

Tỉnh Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

3.860.000

18.600

293

Vùng III

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Bình Sơn

3.860.000

18.600

294

Vùng III

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Sơn Tịnh

3.860.000

18.600

295

Vùng III

Tỉnh Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

3.860.000

18.600

296

Vùng III

Tỉnh Phú Yên

Thành phố Tuy Hoà

3.860.000

18.600

297

Vùng III

Tỉnh Phú Yên

Thị xã Sông Cầu

3.860.000

18.600

298

Vùng III

Tỉnh Phú Yên

Thị xã Đông Hòa

3.860.000

18.600

299

Vùng III

Tỉnh Khánh Hòa

Huyện Cam Lâm

3.860.000

18.600

300

Vùng III

Tỉnh Khánh Hòa

Huyện Vạn Ninh

3.860.000

18.600

301

Vùng III

Tỉnh Khánh Hòa

Huyện Diên Khánh

3.860.000

18.600

302

Vùng III

Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Ninh Phước

3.860.000

18.600

303

Vùng III

Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Thuận Bắc

3.860.000

18.600

304

Vùng III

Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Ninh Hải

3.860.000

18.600

305

Vùng III

Tỉnh Bình Thuận

Thị xã La Gi

3.860.000

18.600

306

Vùng III

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Bắc

3.860.000

18.600

307

Vùng III

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Nam

3.860.000

18.600

308

Vùng III

Tỉnh Kon Tum

Thành phố Kon Tum

3.860.000

18.600

309

Vùng III

Tỉnh Kon Tum

Huyện Đắk Hà

3.860.000

18.600

310

Vùng III

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

3.860.000

18.600

311

Vùng III

Tỉnh Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột

3.860.000

18.600

312

Vùng III

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

3.860.000

18.600

313

Vùng III

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đức Trọng

3.860.000

18.600

314

Vùng III

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Di Linh

3.860.000

18.600

315

Vùng III

Tỉnh Bình Phước

Thị xã Phước Long

3.860.000

18.600

316

Vùng III

Tỉnh Bình Phước

Huyện Lộc Ninh

3.860.000

18.600

317

Vùng III

Tỉnh Bình Phước

Thị xã Bình Long

3.860.000

18.600

318

Vùng III

Tỉnh Bình Phước

Huyện Hớn Quản

3.860.000

18.600

319

Vùng III

Tỉnh Bình Phước

Huyện Phú Riềng

3.860.000

18.600

320

Vùng III

Tỉnh Tây Ninh

Huyện Tân Biên

3.860.000

18.600

321

Vùng III

Tỉnh Tây Ninh

Huyện Tân Châu

3.860.000

18.600

322

Vùng III

Tỉnh Tây Ninh

Huyện Dương Minh Châu

3.860.000

18.600

323

Vùng III

Tỉnh Tây Ninh

Huyện Bến Cầu

3.860.000

18.600

324

Vùng III

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Châu Đức

3.860.000

18.600

325

Vùng III

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Xuyên Mộc

3.860.000

18.600

326

Vùng III

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Long Điền

3.860.000

18.600

327

Vùng III

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Đất Đỏ

3.860.000

18.600

328

Vùng III

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Huyện Côn Đảo

3.860.000

18.600

329

Vùng III

Tỉnh Long An

Huyện Đức Huệ

3.860.000

18.600

330

Vùng III

Tỉnh Long An

Huyện Tân Trụ

3.860.000

18.600

331

Vùng III

Tỉnh Long An

Huyện Thạnh Hóa

3.860.000

18.600

332

Vùng III

Tỉnh Tiền Giang

Thị xã Gò Công

3.860.000

18.600

333

Vùng III

Tỉnh Tiền Giang

Thị xã Cai Lậy

3.860.000

18.600

334

Vùng III

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Chợ Gạo

3.860.000

18.600

335

Vùng III

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Tân Phước

3.860.000

18.600

336

Vùng III

Tỉnh Bến Tre

Huyện Ba Tri

3.860.000

18.600

337

Vùng III

Tỉnh Bến Tre

Huyện Bình Đại

3.860.000

18.600

338

Vùng III

Tỉnh Bến Tre

Huyện Mỏ Cày Nam

3.860.000

18.600

339

Vùng III

Tỉnh Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

3.860.000

18.600

340

Vùng III

Tỉnh Vĩnh Long

Huyện Long Hồ

3.860.000

18.600

341

Vùng III

Tỉnh Vĩnh Long

Huyện Mang Thít

3.860.000

18.600

342

Vùng III

Tỉnh Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh

3.860.000

18.600

343

Vùng III

Tỉnh Đồng Tháp

Thành phố Sa Đéc

3.860.000

18.600

344

Vùng III

Tỉnh An Giang

Thị xã Tân Châu

3.860.000

18.600

345

Vùng III

Tỉnh An Giang

Huyện Châu Phú

3.860.000

18.600

346

Vùng III

Tỉnh An Giang

Huyện Thoại Sơn

3.860.000

18.600

347

Vùng III

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Kiên Hải

3.860.000

18.600

348

Vùng III

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Kiên Lương

3.860.000

18.600

349

Vùng III

Thành phố Cần Thơ

Huyện Vĩnh Thạnh

3.860.000

18.600

350

Vùng III

Thành phố Cần Thơ

Huyện Cờ Đỏ

3.860.000

18.600

351

Vùng III

Thành phố Cần Thơ

Huyện Thới Lai

3.860.000

18.600

352

Vùng III

Tỉnh Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh

3.860.000

18.600

353

Vùng III

Tỉnh Hậu Giang

Thành phố Ngã Bảy

3.860.000

18.600

354

Vùng III

Tỉnh Hậu Giang

Huyện Châu Thành A

3.860.000

18.600

355

Vùng III

Tỉnh Sóc Trăng

Thị xã Vĩnh Châu

3.860.000

18.600

356

Vùng III

Tỉnh Sóc Trăng

Thị xã Ngã Năm

3.860.000

18.600

357

Vùng III

Tỉnh Bạc Liêu

Thị xã Giá Rai

3.860.000

18.600

358

Vùng III

Tỉnh Cà Mau

Huyện U Minh

3.860.000

18.600

359

Vùng III

Tỉnh Cà Mau

Huyện Trần Văn Thời

3.860.000

18.600

360

Vùng III

Tỉnh Cà Mau

Huyện Cái Nước

3.860.000

18.600

361

Vùng III

Tỉnh Cà Mau

Huyện Năm Căn

3.860.000

18.600

362

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Đồng Văn

3.450.000

16.600

363

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Mèo Vạc

3.450.000

16.600

364

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

3.450.000

16.600

365

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

3.450.000

16.600

366

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

3.450.000

16.600

367

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

3.450.000

16.600

368

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

3.450.000

16.600

369

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

3.450.000

16.600

370

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

3.450.000

16.600

371

Vùng IV

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

3.450.000

16.600

372

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Bảo Lâm

3.450.000

16.600

373

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Bảo Lạc

3.450.000

16.600

374

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Hà Quảng

3.450.000

16.600

375

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Trùng Khánh

3.450.000

16.600

376

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Hạ Lang

3.450.000

16.600

377

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Quảng Hòa

3.450.000

16.600

378

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Hoà An

3.450.000

16.600

379

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Nguyên Bình

3.450.000

16.600

380

Vùng IV

Tỉnh Cao Bằng

Huyện Thạch An

3.450.000

16.600

381

Vùng IV

Tỉnh Bắc Kạn

Huyện Pác Nặm

3.450.000

16.600

382

Vùng IV

Tỉnh Bắc Kạn

Huyện Ba Bể

3.450.000

16.600

383

Vùng IV

Tỉnh Bắc Kạn

Huyện Ngân Sơn

3.450.000

16.600

384

Vùng IV

Tỉnh Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

3.450.000

16.600

385

Vùng IV

Tỉnh Bắc Kạn

Huyện Chợ Đồn

3.450.000

16.600

386

Vùng IV

Tỉnh Bắc Kạn

Huyện Chợ Mới

3.450.000

16.600

387

Vùng IV

Tỉnh Bắc Kạn

Huyện Na Rì

3.450.000

16.600

388

Vùng IV

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Lâm Bình

3.450.000

16.600

389

Vùng IV

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Na Hang

3.450.000

16.600

390

Vùng IV

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Chiêm Hóa

3.450.000

16.600

391

Vùng IV

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Hàm Yên

3.450.000

16.600

392

Vùng IV

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

3.450.000

16.600

393

Vùng IV

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

3.450.000

16.600

394

Vùng IV

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

3.450.000

16.600

395

Vùng IV

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

3.450.000

16.600

396

Vùng IV

Tỉnh Lào Cai

Huyện Si Ma Cai

3.450.000

16.600

397

Vùng IV

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

3.450.000

16.600

398

Vùng IV

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

3.450.000

16.600

399

Vùng IV

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

3.450.000

16.600

400

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Thị Xã Mường Lay

3.450.000

16.600

401

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Mường Nhé

3.450.000

16.600

402

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Mường Chà

3.450.000

16.600

403

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Tủa Chùa

3.450.000

16.600

404

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Tuần Giáo

3.450.000

16.600

405

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Điện Biên

3.450.000

16.600

406

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Điện Biên Đông

3.450.000

16.600

407

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Mường Ảng

3.450.000

16.600

408

Vùng IV

Tỉnh Điện Biên

Huyện Nậm Pồ

3.450.000

16.600

409

Vùng IV

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

3.450.000

16.600

410

Vùng IV

Tỉnh Lai Châu

Huyện Mường Tè

3.450.000

16.600

411

Vùng IV

Tỉnh Lai Châu

Huyện Sìn Hồ

3.450.000

16.600

412

Vùng IV

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

3.450.000

16.600

413

Vùng IV

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

3.450.000

16.600

414

Vùng IV

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

3.450.000

16.600

415

Vùng IV

Tỉnh Lai Châu

Huyện Nậm Nhùn

3.450.000

16.600

416

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Quỳnh Nhai

3.450.000

16.600

417

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Thuận Châu

3.450.000

16.600

418

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Mường La

3.450.000

16.600

419

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Bắc Yên

3.450.000

16.600

420

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Phù Yên

3.450.000

16.600

421

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Mộc Châu

3.450.000

16.600

422

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Yên Châu

3.450.000

16.600

423

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Mai Sơn

3.450.000

16.600

424

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Sông Mã

3.450.000

16.600

425

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Sốp Cộp

3.450.000

16.600

426

Vùng IV

Tỉnh Sơn La

Huyện Vân Hồ

3.450.000

16.600

427

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

3.450.000

16.600

428

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

3.450.000

16.600

429

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Yên

3.450.000

16.600

430

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Huyện Mù Căng Chải

3.450.000

16.600

431

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Huyện Trấn Yên

3.450.000

16.600

432

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Huyện Trạm Tấu

3.450.000

16.600

433

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

3.450.000

16.600

434

Vùng IV

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

3.450.000

16.600

435

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Đà Bắc

3.450.000

16.600

436

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Kim Bôi

3.450.000

16.600

437

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Cao Phong

3.450.000

16.600

438

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Tân Lạc

3.450.000

16.600

439

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Mai Châu

3.450.000

16.600

440

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Lạc Sơn

3.450.000

16.600

441

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Yên Thủy

3.450.000

16.600

442

Vùng IV

Tỉnh Hoà Bình

Huyện Lạc Thủy

3.450.000

16.600

443

Vùng IV

Tỉnh Thái Nguyên

Huyện Định Hóa

3.450.000

16.600

444

Vùng IV

Tỉnh Thái Nguyên

Huyện Võ Nhai

3.450.000

16.600

445

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Tràng Định

3.450.000

16.600

446

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Bình Gia

3.450.000

16.600

447

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Văn Lãng

3.450.000

16.600

448

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Cao Lộc

3.450.000

16.600

449

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Văn Quan

3.450.000

16.600

450

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Bắc Sơn

3.450.000

16.600

451

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Hữu Lũng

3.450.000

16.600

452

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Chi Lăng

3.450.000

16.600

453

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Lộc Bình

3.450.000

16.600

454

Vùng IV

Tỉnh Lạng Sơn

Huyện Đình Lập

3.450.000

16.600

455

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Cô Tô

3.450.000

16.600

456

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

3.450.000

16.600

457

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

3.450.000

16.600

458

Vùng IV

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Yên Thế

3.450.000

16.600

459

Vùng IV

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Lục Ngạn

3.450.000

16.600

460

Vùng IV

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Sơn Động

3.450.000

16.600

461

Vùng IV

Tỉnh Bắc Giang

Huyện Lục Nam

3.450.000

16.600

462

Vùng IV

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Đoan Hùng

3.450.000

16.600

463

Vùng IV

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Hạ Hoà

3.450.000

16.600

464

Vùng IV

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Yên Lập

3.450.000

16.600

465

Vùng IV

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Cẩm Khê

3.450.000

16.600

466

Vùng IV

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Thanh Sơn

3.450.000

16.600

467

Vùng IV

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Thanh Thuỷ

3.450.000

16.600

468

Vùng IV

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Tân Sơn

3.450.000

16.600

469

Vùng IV

Tỉnh Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

3.450.000

16.600

470

Vùng IV

Tỉnh Thái Bình

Huyện Hưng Hà

3.450.000

16.600

471

Vùng IV

Tỉnh Thái Bình

Huyện Đông Hưng

3.450.000

16.600

472

Vùng IV

Tỉnh Thái Bình

Huyện Thái Thụy

3.450.000

16.600

473

Vùng IV

Tỉnh Thái Bình

Huyện Tiền Hải

3.450.000

16.600

474

Vùng IV

Tỉnh Thái Bình

Huyện Kiến Xương

3.450.000

16.600

475

Vùng IV

Tỉnh Thái Bình

Huyện Vũ Thư

3.450.000

16.600

476

Vùng IV

Tỉnh Hà Nam

Huyện Thanh Liêm

3.450.000

16.600

477

Vùng IV

Tỉnh Hà Nam

Huyện Bình Lục

3.450.000

16.600

478

Vùng IV

Tỉnh Hà Nam

Huyện Lý Nhân

3.450.000

16.600

479

Vùng IV

Tỉnh Ninh Bình

Huyện Kim Sơn

3.450.000

16.600

480

Vùng IV

Tỉnh Ninh Bình

Huyện Yên Mô

3.450.000

16.600

481

Vùng IV

Tỉnh Ninh Bình

Huyện Nho Quan

3.450.000

16.600

482

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Mường Lát

3.450.000

16.600

483

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Quan Hóa

3.450.000

16.600

484

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

3.450.000

16.600

485

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Quan Sơn

3.450.000

16.600

486

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Lang Chánh

3.450.000

16.600

487

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Ngọc Lặc

3.450.000

16.600

488

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Cẩm Thủy

3.450.000

16.600

489

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thạch Thành

3.450.000

16.600

490

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Hà Trung

3.450.000

16.600

491

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Vĩnh Lộc

3.450.000

16.600

492

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Yên Định

3.450.000

16.600

493

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thọ Xuân

3.450.000

16.600

494

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thường Xuân

3.450.000

16.600

495

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Triệu Sơn

3.450.000

16.600

496

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thiệu Hóa

3.450.000

16.600

497

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Hoằng Hóa

3.450.000

16.600

498

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Hậu Lộc

3.450.000

16.600

499

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Nga Sơn

3.450.000

16.600

500

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Như Xuân

3.450.000

16.600

501

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Như Thanh

3.450.000

16.600

502

Vùng IV

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Nông Cống

3.450.000

16.600

503

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Quế Phong

3.450.000

16.600

504

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Quỳ Châu

3.450.000

16.600

505

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Kỳ Sơn

3.450.000

16.600

506

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Tương Dương

3.450.000

16.600

507

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Quỳ Hợp

3.450.000

16.600

508

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Con Cuông

3.450.000

16.600

509

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Tân Kỳ

3.450.000

16.600

510

Vùng IV

Tỉnh Nghệ An

Huyện Anh Sơn

3.450.000

16.600

511

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

3.450.000

16.600

512

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Sơn

3.450.000

16.600

513

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Đức Thọ

3.450.000

16.600

514

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

3.450.000

16.600

515

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Nghi Xuân

3.450.000

16.600

516

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Can Lộc

3.450.000

16.600

517

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê

3.450.000

16.600

518

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Thạch Hà

3.450.000

16.600

519

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Cẩm Xuyên

3.450.000

16.600

520

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh

3.450.000

16.600

521

Vùng IV

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Lộc Hà

3.450.000

16.600

522

Vùng IV

Tỉnh Quảng Bình

Huyện Minh Hóa

3.450.000

16.600

523

Vùng IV

Tỉnh Quảng Bình

Huyện Tuyên Hóa

3.450.000

16.600

524

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Thị xã Quảng Trị

3.450.000

16.600

525

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Vĩnh Linh

3.450.000

16.600

526

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Hướng Hóa

3.450.000

16.600

527

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Gio Linh

3.450.000

16.600

528

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Đa Krông

3.450.000

16.600

529

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Cam Lộ

3.450.000

16.600

530

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Triệu Phong

3.450.000

16.600

531

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Hải Lăng

3.450.000

16.600

532

Vùng IV

Tỉnh Quảng Trị

Huyện Cồn Cỏ

3.450.000

16.600

533

Vùng IV

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện A Lưới

3.450.000

16.600

534

Vùng IV

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Huyện Nam Đông

3.450.000

16.600

535

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Tây Giang

3.450.000

16.600

536

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Đông Giang

3.450.000

16.600

537

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Nam Giang

3.450.000

16.600

538

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Phước Sơn

3.450.000

16.600

539

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Hiệp Đức

3.450.000

16.600

540

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Tiên Phước

3.450.000

16.600

541

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Bắc Trà My

3.450.000

16.600

542

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Nam Trà My

3.450.000

16.600

543

Vùng IV

Tỉnh Quảng Nam

Huyện Nông Sơn

3.450.000

16.600

544

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Trà Bồng

3.450.000

16.600

545

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Tư Nghĩa

3.450.000

16.600

546

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Sơn Hà

3.450.000

16.600

547

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Sơn Tây

3.450.000

16.600

548

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Minh Long

3.450.000

16.600

549

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Nghĩa Hành

3.450.000

16.600

550

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Mộ Đức

3.450.000

16.600

551

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Thị xã Đức Phổ

3.450.000

16.600

552

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Ba Tơ

3.450.000

16.600

553

Vùng IV

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Lý Sơn

3.450.000

16.600

554

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Thị xã Hoài Nhơn

3.450.000

16.600

555

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Huyện Hoài Ân

3.450.000

16.600

556

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Huyện Phù Mỹ

3.450.000

16.600

557

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Huyện Tây Sơn

3.450.000

16.600

558

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Huyện Phù Cát

3.450.000

16.600

559

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Thị xã An Nhơn

3.450.000

16.600

560

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Huyện Tuy Phước

3.450.000

16.600

561

Vùng IV

Tỉnh Bình Định

Huyện Vân Canh

3.450.000

16.600

562

Vùng IV

Tỉnh Phú Yên

Huyện Đồng Xuân

3.450.000

16.600

563

Vùng IV

Tỉnh Phú Yên

Huyện Tuy An

3.450.000

16.600

564

Vùng IV

Tỉnh Phú Yên

Huyện Sơn Hòa

3.450.000

16.600

565

Vùng IV

Tỉnh Phú Yên

Huyện Sông Hinh

3.450.000

16.600

566

Vùng IV

Tỉnh Phú Yên

Huyện Tây Hoà

3.450.000

16.600

567

Vùng IV

Tỉnh Phú Yên

Huyện Phú Hoà

3.450.000

16.600

568

Vùng IV

Tỉnh Khánh Hòa

Huyện Khánh Vĩnh

3.450.000

16.600

569

Vùng IV

Tỉnh Khánh Hòa

Huyện Khánh Sơn

3.450.000

16.600

570

Vùng IV

Tỉnh Khánh Hòa

Huyện Trường Sa

3.450.000

16.600

571

Vùng IV

Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Bác Ái

3.450.000

16.600

572

Vùng IV

Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Ninh Sơn

3.450.000

16.600

573

Vùng IV

Tỉnh Ninh Thuận

Huyện Thuận Nam

3.450.000

16.600

574

Vùng IV

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Tánh Linh

3.450.000

16.600

575

Vùng IV

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Đức Linh

3.450.000

16.600

576

Vùng IV

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Tân

3.450.000

16.600

577

Vùng IV

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Phú Quí

3.450.000

16.600

578

Vùng IV

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Tuy Phong

3.450.000

16.600

579

Vùng IV

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

3.450.000

16.600

580

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Đắk Glei

3.450.000

16.600

581

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Ngọc Hồi

3.450.000

16.600

582

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Đắk Tô

3.450.000

16.600

583

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Kon Plông

3.450.000

16.600

584

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Kon Rẫy

3.450.000

16.600

585

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Sa Thầy

3.450.000

16.600

586

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Tu Mơ Rông

3.450.000

16.600

587

Vùng IV

Tỉnh Kon Tum

Huyện Ia H' Drai

3.450.000

16.600

588

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Thị xã An Khê

3.450.000

16.600

589

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Thị xã Ayun Pa

3.450.000

16.600

590

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện KBang

3.450.000

16.600

591

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

3.450.000

16.600

592

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Păh

3.450.000

16.600

593

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

3.450.000

16.600

594

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

3.450.000

16.600

595

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kông Chro

3.450.000

16.600

596

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đức Cơ

3.450.000

16.600

597

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

3.450.000

16.600

598

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

3.450.000

16.600

599

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Pơ

3.450.000

16.600

600

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Pa

3.450.000

16.600

601

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Krông Pa

3.450.000

16.600

602

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

3.450.000

16.600

603

Vùng IV

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Pưh

3.450.000

16.600

604

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Thị Xã Buôn Hồ

3.450.000

16.600

605

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Ea H'leo

3.450.000

16.600

606

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Ea Súp

3.450.000

16.600

607

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Buôn Đôn

3.450.000

16.600

608

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Cư M'gar

3.450.000

16.600

609

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Krông Búk

3.450.000

16.600

610

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Krông Năng

3.450.000

16.600

611

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Ea Kar

3.450.000

16.600

612

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện M'Đrắk

3.450.000

16.600

613

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Krông Bông

3.450.000

16.600

614

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Krông Pắc

3.450.000

16.600

615

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Krông A Na

3.450.000

16.600

616

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Lắk

3.450.000

16.600

617

Vùng IV

Tỉnh Đắk Lắk

Huyện Cư Kuin

3.450.000

16.600

618

Vùng IV

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đăk Glong

3.450.000

16.600

619

Vùng IV

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

3.450.000

16.600

620

Vùng IV

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Mil

3.450.000

16.600

621

Vùng IV

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

3.450.000

16.600

622

Vùng IV

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

3.450.000

16.600

623

Vùng IV

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R'Lấp

3.450.000

16.600

624

Vùng IV

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Tuy Đức

3.450.000

16.600

625

Vùng IV

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đam Rông

3.450.000

16.600

626

Vùng IV

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Lạc Dương

3.450.000

16.600

627

Vùng IV

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Lâm Hà

3.450.000

16.600

628

Vùng IV

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đơn Dương

3.450.000

16.600

629

Vùng IV

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đạ Huoai

3.450.000

16.600

630

Vùng IV

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Đạ Tẻh

3.450.000

16.600

631

Vùng IV

Tỉnh Lâm Đồng

Huyện Cát Tiên

3.450.000

16.600

632

Vùng IV

Tỉnh Bình Phước

Huyện Bù Đăng

3.450.000

16.600

633

Vùng IV

Tỉnh Bình Phước

Huyện Bù Đốp

3.450.000

16.600

634

Vùng IV

Tỉnh Bình Phước

Huyện Bù Gia Mập

3.450.000

16.600

635

Vùng IV

Tỉnh Long An

Huyện Tân Hưng

3.450.000

16.600

636

Vùng IV

Tỉnh Long An

Huyện Vĩnh Hưng

3.450.000

16.600

637

Vùng IV

Tỉnh Long An

Huyện Mộc Hóa

3.450.000

16.600

638

Vùng IV

Tỉnh Long An

Huyện Tân Thạnh

3.450.000

16.600

639

Vùng IV

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Cái Bè

3.450.000

16.600

640

Vùng IV

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Cai Lậy

3.450.000

16.600

641

Vùng IV

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Gò Công Tây

3.450.000

16.600

642

Vùng IV

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Gò Công Đông

3.450.000

16.600

643

Vùng IV

Tỉnh Tiền Giang

Huyện Tân Phú Đông

3.450.000

16.600

644

Vùng IV

Tỉnh Bến Tre

Huyện Chợ Lách

3.450.000

16.600

645

Vùng IV

Tỉnh Bến Tre

Huyện Giồng Trôm

3.450.000

16.600

646

Vùng IV

Tỉnh Bến Tre

Huyện Thạnh Phú

3.450.000

16.600

647

Vùng IV

Tỉnh Bến Tre

Huyện Mỏ Cày Bắc

3.450.000

16.600

648

Vùng IV

Tỉnh Trà Vinh

Huyện Càng Long

3.450.000

16.600

649

Vùng IV

Tỉnh Trà Vinh

Huyện Cầu Kè

3.450.000

16.600

650

Vùng IV

Tỉnh Trà Vinh

Huyện Tiểu Cần

3.450.000

16.600

651

Vùng IV

Tỉnh Trà Vinh

Huyện Cầu Ngang

3.450.000

16.600

652

Vùng IV

Tỉnh Trà Vinh

Huyện Trà Cú

3.450.000

16.600

653

Vùng IV

Tỉnh Trà Vinh

Huyện Duyên Hải

3.450.000

16.600

654

Vùng IV

Tỉnh Vĩnh Long

Huyện  Vũng Liêm

3.450.000

16.600

655

Vùng IV

Tỉnh Vĩnh Long

Huyện Tam Bình

3.450.000

16.600

656

Vùng IV

Tỉnh Vĩnh Long

Huyện Trà Ôn

3.450.000

16.600

657

Vùng IV

Tỉnh Vĩnh Long

Huyện Bình Tân

3.450.000

16.600

658

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Thành phố Hồng Ngự

3.450.000

16.600

659

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Huyện Tân Hồng

3.450.000

16.600

660

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Huyện Hồng Ngự

3.450.000

16.600

661

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Huyện Tháp Mười

3.450.000

16.600

662

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Huyện Cao Lãnh

3.450.000

16.600

663

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Huyện Thanh Bình

3.450.000

16.600

664

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Huyện Lấp Vò

3.450.000

16.600

665

Vùng IV

Tỉnh Đồng Tháp

Huyện Lai Vung

3.450.000

16.600

666

Vùng IV

Tỉnh An Giang

Huyện An Phú

3.450.000

16.600

667

Vùng IV

Tỉnh An Giang

Huyện Phú Tân

3.450.000

16.600

668

Vùng IV

Tỉnh An Giang

Huyện Tịnh Biên

3.450.000

16.600

669

Vùng IV

Tỉnh An Giang

Huyện Tri Tôn

3.450.000

16.600

670

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Hòn Đất

3.450.000

16.600

671

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Tân Hiệp

3.450.000

16.600

672

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Giồng Riềng

3.450.000

16.600

673

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Gò Quao

3.450.000

16.600

674

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện An Biên

3.450.000

16.600

675

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện An Minh

3.450.000

16.600

676

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Vĩnh Thuận

3.450.000

16.600

677

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện U Minh Thượng

3.450.000

16.600

678

Vùng IV

Tỉnh Kiên Giang

Huyện Giang Thành

3.450.000

16.600

679

Vùng IV

Tỉnh Hậu Giang

Huyện Phụng Hiệp

3.450.000

16.600

680

Vùng IV

Tỉnh Hậu Giang

Huyện Vị Thuỷ

3.450.000

16.600

681

Vùng IV

Tỉnh Hậu Giang

Huyện Long Mỹ

3.450.000

16.600

682

Vùng IV

Tỉnh Hậu Giang

Thị xã Long Mỹ

3.450.000

16.600

683

Vùng IV

Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Kế Sách

3.450.000

16.600

684

Vùng IV

Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Mỹ Tú

3.450.000

16.600

685

Vùng IV

Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Cù Lao Dung

3.450.000

16.600

686

Vùng IV

Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Long Phú

3.450.000

16.600

687

Vùng IV

Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Mỹ Xuyên

3.450.000

16.600

688

Vùng IV

Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Thạnh Trị

3.450.000

16.600

689

Vùng IV

Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Trần Đề

3.450.000

16.600

690

Vùng IV

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

3.450.000

16.600

691

Vùng IV

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

3.450.000

16.600

692

Vùng IV

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

3.450.000

16.600

693

Vùng IV

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

3.450.000

16.600

694

Vùng IV

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hoà Bình

3.450.000

16.600

695

Vùng IV

Tỉnh Cà Mau

Huyện Ngọc Hiển

3.450.000

16.600

696

Vùng IV

Tỉnh Cà Mau

Huyện Thới Bình

3.450.000

16.600

697

Vùng IV

Tỉnh Cà Mau

Huyện Đầm Dơi

3.450.000

16.600

Trên đây là cập nhật những điểm mới về lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024.

Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ tổng đài 19006192 để được hỗ trợ.
Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Người lao động bị tai nạn lao động có được hưởng BHXH?

Chế độ khi bị tai nạn lao động là một trong những quyền lợi cơ bản của người lao động khi làm việc tại các cơ quan, tổ chức. Vậy người lao động bị tai nạn lao động có được hưởng BHXH không và được hưởng những chế độ gì từ người sử dụng lao động?

2 thay đổi lớn trong chính sách tiền lương của doanh nghiệp

Mới đây, Ban chấp hành Trung ương đã ban hành Kết luận 83-KL/TW, bên cạnh nội dung tăng lương đối với cán bộ, công chức thì 02 nội dung thay đổi lớn trong chính sách tiền lương của doanh nghiệp cũng đang được rất nhiều người quan tâm.