[Cập nhật] Bảng lương tối thiểu vùng năm 2024 tại 63 tỉnh, thành

“Bảng lương tối thiểu vùng 2024 áp dụng theo mức nào?” Đây là vấn đề được rất nhiều người lao động quan tâm, nhất là sau khi tin tăng lương cơ sở từ ngày 01/7/2024 được công bố. Sau đây là thông tin chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng năm 2024.

Mới đây, Chính phủ đã ban hành Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động áp dụng từ 01/7/2024 với mức cụ thể như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng (đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(đồng/giờ)

Vùng I

4.960.000

23.800

Vùng II

4.410.000

21.200

Vùng III

3.860.000

18.600

Vùng IV

3.450.000

16.600

Sau đây là thông tin chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 áp dụng tại 63 tỉnh, thành trên cả nước.

1. Hà Nội

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
- Thị xã Sơn Tây
I4.960.000
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ ĐứcII4.410.00

Để cập nhật các văn bản pháp luật mới nhất về lao động, bảo hiểm, vui lòng tham gia Group VBPL lao động, bảo hiểm của LuatVietnam.

2. Hải Phòng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I4.960.000
- Huyện Bạch Long VĩII4.410.000

3. TP. Hồ Chí Minh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
-  Thành phố Thủ Đức.
- Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I4.960.000
- Huyện Cần GiờII4.410.000

4. Đồng Nai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Biên Hòa, Long Khánh
- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc. Thống Nhất
I4.960.000
- Các huyện Định Quán, Cẩm Mỹ, Tân PhúII4.410.000

5. Bình Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát
- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
I4.960.000

6. Bà Rịa - Vũng Tàu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vũng Tàu
- Thị xã Phú Mỹ
I4.960.000
- Thành phố Bà RịaII4.410.000
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn ĐảoIII3.860.000

7. Hải Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hải DươngI4.960.000
- Thành phố Chí Linh
- Các huyện Cẩm Giàng, Bình Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Nam Sách, Kim Thành
- Thị xã Kinh Môn
II3.860.000
- Các huyện Ninh Giang, Thanh Miện, Thanh HàIV3.450.000

8. Hưng Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hưng Yên
- Thị xã Mỹ Hào
- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II4.410.000
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên LữIII3.860.000

9. Vĩnh Phúc

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II4.410.000
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông LôIII3.860.000

10. Bắc Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
- Các thị xã Thuận Thành, Quế Võ
- Các huyện Tiên Du, Yên Phong, Gia Bình, Lương Tài
II4.410.000

11. Quảng Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Hạ Long, Uông Bí, Móng Cái
- Thị xã Quảng Yên, Đông Triều
I4.960.000
- Thành phố Cẩm PhảII4.410.000
- Các huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên YênIII3.860.000
- Các huyện Cô Tô, Bình Liêu, Ba ChẽIV3.450.000

12. Thái Nguyên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ YênII4.410.000
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại TừIII3.860.000
- Các huyện Định Hóa, Võ NhaiIV3.450.000

13. Phú Thọ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Việt TrìII4.410.000
- Thị xã Phú Thọ
- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III3.860.000
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên LậpIV3.450.000

14. Lào Cai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Lào CaiII4.410.000
- Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa paIII3.860.000
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn BànIV3.450.000

15. Nam Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Nam Định
- Huyện Mỹ Lộc
II4.410.000
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý YênIII3.860.000

16. Ninh Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Ninh BìnhII4.410.000
- Thành phố Tam Điệp
- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
III3.860.000
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô, Tam ĐiệpIV3.450.000

17. Thừa Thiên Huế

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố HuếII4.410.000
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III3.860.000
- Các huyện A Lưới, Nam ĐôngIV3.450.000

18. Quảng Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hội An, Tam KỳII4.410.000
- Thị xã Điện Bàn
- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh
III3.860.000
- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây GiangIV3.450.000

19. Đà Nẵng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II4.410.000

20. Khánh Hoà

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh
- Thị xã Ninh Hòa
II4.410.000
- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn NinhIII3.860.000
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường SaIV3.450.000

21. Lâm Đồng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đà Lạt, Bảo LộcII4.410.000
- Các huyện Đức Trọng, Di LinhIII3.860.000
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam RôngIV3.450.000

22. Bình Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Phan ThiếtII4.410.000
- Thị xã La Gi
- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III3.860.000
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc BìnhIV3.450.000

23. Tây Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tây Ninh
- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành
- Huyện Gò Dầu
II4.410.000
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến CầuIII3.860.000

24. Bình Phước

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đồng Xoài
- Thị xã Chơn Thành
- Huyện Đồng Phú
II4.410.000
- Các thị xã Phước Long, Bình Long
- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
III3.860.000
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia MậpIV3.450.000

25. Long An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tân An
- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc
I4.960.000
- Các huyện Thủ Thừa, Cần Đước và thị xã Kiến TườngII3.860.000
- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh HóaIII3.450.000

26. Tiền Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Mỹ Tho
- Huyện Châu Thành
II4.410.000
- Thị xã Cai Lậy
- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III3.860.000
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.IV3.450.000

27. Cần Thơ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt NốtII4.410.000
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh ThạnhIII3.860.000

28. Kiên Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú QuốcII4.410.000
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu ThànhIII3.860.000
- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang ThànhIV3.450.000

29. An Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Long Xuyên, Châu ĐốcII4.410.000
- Thị xã Tân Châu
- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III3.860.000
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An PhúIV3.450.000

30. Trà Vinh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Trà VinhII4.410.000
- Thị xã Duyên HảiIII3.860.000
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng LongIV3.450.000

31. Cà Mau

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Cà MauII4.410.000
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn ThờiIII3.860.000
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú TânIV3.450.000

32. Bến Tre

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bến Tre
- Huyện Châu Thành
II4.410.000
- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày NamIII3.860.000
- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh PhúIV3.450.000

33. Bắc Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bắc Giang
- Thị xã Việt Yên
- Huyện Yên Dũng
II3.860.000
- Các huyện Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng GiangIII3.450.000

34. Hà Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Phủ Lý
- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng
III3.860.000
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh LiêmIV3.450.000

35. Hoà Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hòa Bình
- Huyện Lương Sơn
II4.410.000
- Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà BắcIV3.450.000

36. Thanh Hoá

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
- Thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn
II3.860.000
- Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Hà Trung, Hậu Lộc, Nga Sơn, Hoằng Hóa, Nông CốngIII3.450.000

37. Hà Tĩnh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hà Tĩnh
- Thị xã Kỳ Anh
III3.860.000
- Thị xã Hồng Lĩnh
- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV3.450.000

38. Phú Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tuy Hòa
- Thị xã Sông Cầu, Đông Hòa
III3.860.000
- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn HòaIV3.450.000

39. Ninh Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
- Các huyện Ninh Hải, Thuận Bắc, Ninh Phước
III3.860.000
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận NamIV3.450.000

40. Kon Tum

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành Phố Kom Tum
- Huyện Đăk Hà
III3.860.000
- Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ RôngIV3.450.000

41. Vĩnh Long

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vĩnh Long
- Thị xã Bình Minh
II4.410.000
- Huyện Long Hồ, Mang ThítIII3.860.000
- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng LiêmIV3.450.000

42. Hậu Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vị Thanh
- Thành phố Ngã Bảy
- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
III3.860.000
- Thị xã Long Mỹ
- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV3.450.000

43. Bạc Liêu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành Phố Bạc LiêuII4.410.000
- Thị xã Giá Rai
- Huyện Hòa Bình
III3.860.000
- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông HảiIV3.450.000

44. Sóc Trăng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Sóc TrăngII4.410.000
- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã NămIII3.860.000
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao DungIV3.450.000

45. Bắc Kạn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bắc KạnIII3.860.000
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na RìIV3.450.000

46. Cao Bằng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Cao BằngIII3.860.000
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng UyênIV3.450.000

47. Đắk Lắk

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Buôn Mê ThuộtIII3.860.000
- Thị xã Buôn Hồ
- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk
IV3.450.000

48. Đắk Nông

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Gia NghĩaIII3.860.000
- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy ĐứcIV3.450.000

49. Điện Biên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Điện Biên PhủIII3.860.000
- Thị xã Mường Lay
- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV3.450.000

50. Đồng Tháp

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Cao Lãnh
- Thành phố Sa Đéc
III3.860.000
- Thành phố Hồng Ngự
- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười
IV3.450.000

51. Gia Lai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố PleikuIII3.860.000
- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa
- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV3.450.000

52. Hà Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hà GiangIII3.860.000
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên MinhIV3.450.000

53. Lai Châu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Lai ChâuIII3.860.000
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm NhùnIV3.450.000

54. Lạng Sơn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Lạng SơnIII3.860.000
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn QuanIV3.450.000

55. Quảng Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đồng HớiII4.410.000
- Thị xã Ba Đồn
- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch
III3.860.000
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên HóaIV3.450.000

56. Nghệ An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vinh
- Thị xã Cửa Lò
- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
II4.410.000
- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa
- Các huyện: Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn
III3.860.000
- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Tương DươngIV3.450.000

57. Quảng Trị

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đông HàIII3.860.000
- Thị xã Quảng Trị
- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV3.450.000

58. Sơn La

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Sơn LaIII3.860.000
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân HồIV3.450.000

59. Thái Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Thái BìnhII4.410.000
- Các huyện Thái Thụy, Tiền HảiIII3.860.000
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Vũ ThưIV3.450.000

60. Tuyên Quang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tuyên QuangIII3.860.000
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên SơnIV3.450.000

61. Yên Bái

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố  Yên BáiIII3.860.000
- Thị xã Nghĩa Lộ
- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV3.450.000

62. Bình Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Quy NhơnIII3.860.000
- Thị xã An Nhơn
- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV3.450.000

63. Quãng Ngãi

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Quảng Ngãi
- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III3.860.000
- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa HànhIV3.450.000



Trên đây là bảng lương tối thiểu vùng 2024 tại 63 tỉnh, thành trên cả nước. Mọi thắc mắc liên quan đến mức lương tối thiểu vùng sẽ được các chuyên gia pháp lý của LuatVietnam giải đáp qua tổng đài 1900.6199.
Chia sẻ:
Đánh giá bài viết:
(5 đánh giá)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

Tin cùng chuyên mục

Mẫu báo cáo kế hoạch thưởng Tết năm 2025

Báo cáo kế hoạch thưởng Tết là một trong những nội dung công việc không thể thiếu vào thời điểm cuối năm. Dưới đây là Mẫu báo cáo kế hoạch thưởng tết mới nhất năm 2025.

Bộ văn bản pháp luật liên quan đến HR [Cập nhật mới nhất]

Quản trị nhân sự (HR) là lĩnh vực đòi hỏi người phụ trách phải liên tục cập nhật các quy định pháp luật nhằm đảm bảo hài hòa quyền lợi của người lao động và doanh nghiệp. Cùng LuatVietnam cập nhật Bộ văn bản pháp luật liên quan đến HR mới nhất (tính tới ngày 11/12/2024) tại bài viết dưới đây.

Ghi nhanh Webinar: Xử lý kỷ luật lao động trong doanh nghiệp

Xử lý kỷ luật lao động là vấn về vô cùng quan trọng trong mỗi doanh nghiệp. Cùng cập nhật ngay một số nội dung tại Webinar ngày 04/12/2024 về Xử lý kỷ luật lao động trong doanh nghiệp do LuatVietnam tổ chức với sự tham gia của Diễn giả là Luật sư Nguyễn Văn Thành.

Cách tính lương hưu đối với người đi xuất khẩu lao động

Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) 2024 đã bổ sung quy định quan trọng để ghi nhận quá trình làm việc, thời gian đóng BHXH ở nước ngoài của người đi xuất khẩu lao động để xét lương hưu ở Việt Nam. Cùng LuatVietnam tìm hiểu ngay cách tính lương hưu đối với người đi xuất khẩu lao động từ 01/7/2025 tới đây.