Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Lâm Đồng bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi khoáng sản để tính thuế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 05/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 05/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 05/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Website Chính phủ; - Web VPUBND tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - TT Công báo tỉnh; - LĐ VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) |
I | Khoáng sản kim loại | |||
1 | 1 | Vàng thành phẩm (99,99) | kg | 800.000.000 |
2 | 2 | Quặng Bauxit | tấn | 390.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | |||
3 | 1 | Cao lanh thô | tấn | 377.000 |
4 | 2 | Diatomit | tấn | 210.000 |
5 | 3 | Bentonite | m3 | 300.000 |
III | Khoáng sản làm VLXD thông thường | |||
1 | Đá: | |||
6 | 1.1 | Đá lô ca (nổ mìn) | m3 | 105.000 |
7 | 1.2 | Đá 0x4, 0x6, 2x4 | m3 | 160.000 |
8 | 1.3 | Đá 1x2 | m3 | 225.000 |
9 | 1.4 | Đá 4x6, 5x7 | m3 | 175.000 |
10 | 1.5 | Đá 1x8 | m3 | 200.000 |
11 | 1.6 | Đá chẻ xây dựng (theo quy cách) | m3 | 360.000 |
12 | 1.7 | Đá chẻ không quy cách | m3 | 200.000 |
13 | 1.8 | Đá mi, đá bụi | m3 | 103.000 |
14 | 1.9 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 60.000 |
15 | 1.10 | Đá khối các loại dùng sản xuất đá ốp lát | m3 | 3.000.000 |
2 | Đất | |||
16 | 2.1 | Đất dùng để san lấp, xây đắp công trình | m3 | 25.000 |
17 | 2.2 | Đất sét làm gạch, ngói | m3 | 80.000 |
18 | 2.3 | Đất sét trắng SiO2 64% | tấn | 300.000 |
19 | 2.4 | Đất sét trắng SiO2 42% | tấn | 150.000 |
20 | 2.5 | Đất sét trầm tích | m3 | 150.000 |
3 | Cát | |||
21 | 3.1 | Cát sông, suối, bãi bồi | m3 | 170.000 |
22 | 3.2 | Cát đồi | m3 | 125.000 |
23 | 3.3 | Cát được chế biến từ đá | m3 | 120.000 |
24 | 3.4 | Cát được lọc từ sét, sét trầm tích (dùng để rửa sàn tàu, vỏ tàu) | m3 | 300.000 |
IV | Than | |||
25 | 1 | Than bùn thô | tấn | 100.000 |
26 | 2 | Than khác | tấn | 90.000 |
V | Nước khoáng, nước thiên nhiên | |||
1 | Nước khoáng, thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 300.000 | |
2 | Nước thiên nhiên khai thác từ nước mặt (trừ nước thủy điện) | m3 | 5.348 | |
3 | Nước thiên nhiên khai thác dưới lòng đất | m3 | 6.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Loại khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi |
1 | Bột đá | 1,176 |
2 | Đá mi | 1,176 |
3 | Đá 0x2,5 | 1,176 |
4 | Đá 0x4 | 1,111 |
5 | Đá 0x6 | 1,111 |
6 | Đá 1x1,8 | 1,250 |
7 | Đá 1x2 | 1,250 |
8 | Đá 1x2,5 | 1,250 |
9 | Đá 2x4 | 1,176 |
10 | Đá 2x6 | 1,111 |
11 | Đá 5x7 | 1,111 |
12 | Đá chẻ | 1,000 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi ra 1m3 hiện hành |
1 | Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn | 1,265 |
2 | Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông | 1,045 |
3 | Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn | 1,430 |
4 | Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông | 1,210 |
5 | Gạch 4 lỗ 9 A tròn | 2,090 |
6 | Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9 B vuông | 1,650 |
7 | Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn | 1,815 |
8 | Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông | 1,650 |
9 | Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B | 1,980 |
10 | Gạch bát tràng 25A | 3,300 |
11 | Gạch cách âm | 9,900 |
12 | Gạch cách nhiệt | 2,530 |
13 | Gạch lát vĩa hè 20 x 20 A, 20 x 20 B | 1,760 |
14 | Gạch thẻ 9 x 4, 5 x 19A | 1,265 |
15 | Gạch thẻ 2 lỗ lớn A | 2,200 |
16 | Gạch thẻ 7,5 A | 0,770 |
17 | Gạch con sâu | 1,760 |
18 | Ngói lợp A, ngói lợp B | 2,200 |
19 | Ngói lợp nữa | 1,100 |
20 | Ngói nóc | 2,750 |
21 | Gạch tàu lóc không chân 30x30 | 4,060 |
22 | Gạch tàu có chân 25x25 | 2,900 |
23 | Gạch chữ U | 2,670 |
24 | Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5 | 1,000 |
25 | Gạch ống 8 x 8 x 18 | 1,450 |
26 | Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5 | 1,740 |
27 | Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18 | 2,088 |
28 | Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5 | 0,870 |
29 | Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18 | 1,044 |
30 | Gạch thẻ 9 x 5 x 20 | 1,160 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 | Cao lanh lọc ướt | 3,0 |
2 | Cao lanh nghiền | 1,1 |
3 | Cao lanh qua sàng bỏ cát | 1,1 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 | Diatomit bột | 1,20 |
2 | Diatomit viên | 1,34 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 | Than bùn | 2 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây