Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Lâm Đồng bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi khoáng sản để tính thuế

thuộc tính Quyết định 05/2016/QĐ-UBND

Quyết định 05/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:05/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:01/02/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
Số: 05/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN
KHOÁNG SẢN ĐỂ TÍNH THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, và Cục trưởng Cục Thuế,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
1. Bảng giá tối thiểu gồm 26 loại khoáng sản được đánh số thứ tự từ trang 1 đến trang 2 tại Phụ lục 01.
2. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản gồm 05 (năm) bảng hệ số với 36 loại sản phẩm được đánh số thứ tự từ trang 3 đến trang 4 tại Phụ lục 02.
Giá tối thiểu để tính thuế của các tài nguyên khoáng sản quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; đối với tài nguyên chưa quy định trong Quyết định này thì giá tính thuế được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại tại thời điểm tính thuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2012 điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 và Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quặng Bauxite đã quy định tại Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND.
Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Web VPUBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- TT Công báo tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt
 
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
 
 

 

STT
STT
Loại khoáng sản
Đơn vị tính
Giá tính thuế (đồng)
 
I
Khoáng sản kim loại
 
 
1
1
Vàng thành phẩm (99,99)
kg
800.000.000
2
2
Quặng Bauxit
tấn
390.000
 
II
Khoáng sản không kim loại
 
 
3
1
Cao lanh thô
tấn
377.000
4
2
Diatomit
tấn
210.000
5
3
Bentonite
m3
300.000
 
III
Khoáng sản làm VLXD thông thường
 
 
 
1
Đá:
 
 
6
1.1
Đá lô ca (nổ mìn)
m3
105.000
7
1.2
Đá 0x4, 0x6, 2x4
m3
160.000
8
1.3
Đá 1x2
m3
225.000
9
1.4
Đá 4x6, 5x7
m3
175.000
10
1.5
Đá 1x8
m3
200.000
11
1.6
Đá chẻ xây dựng (theo quy cách)
m3
360.000
12
1.7
Đá chẻ không quy cách
m3
200.000
13
1.8
Đá mi, đá bụi
m3
103.000
14
1.9
Sỏi, cuội, sạn
m3
60.000
15
1.10
Đá khối các loại dùng sản xuất đá ốp lát
m3
3.000.000
 
2
Đất
 
 
16
2.1
Đất dùng để san lấp, xây đắp công trình
m3
25.000
17
2.2
Đất sét làm gạch, ngói
m3
80.000
18
2.3
Đất sét trắng SiO2 64%
tấn
300.000
19
2.4
Đất sét trắng SiO2 42%
tấn
150.000
20
2.5
Đất sét trầm tích
m3
150.000
 
3
Cát
 
 
21
3.1
Cát sông, suối, bãi bồi
m3
170.000
22
3.2
Cát đồi
m3
125.000
23
3.3
Cát được chế biến từ đá
m3
120.000
24
3.4
Cát được lọc từ sét, sét trầm tích (dùng để rửa sàn tàu, vỏ tàu)
m3
300.000
 
IV
Than
 
 
25
1
Than bùn thô
tấn
100.000
26
2
Than khác
tấn
90.000
 
V
Nước khoáng, nước thiên nhiên
 
 
 
1
Nước khoáng, thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
300.000
 
2
Nước thiên nhiên khai thác từ nước mặt (trừ nước thủy điện)
m3
5.348
 
3
Nước thiên nhiên khai thác dưới lòng đất
m3
6.000
Ghi chú:
1. Đối với quặng Bauxite: Xác định tại công đoạn từ nhà máy tuyển quặng chuyển về nhà máy để chế biến theo tỷ lệ quy đổi 1 tấn quặng tinh Bauxite đã qua sàng tuyển tương ứng với sản lượng quặng Bauxite nguyên khai chuyển sang là 2.29 tấn.
2. Đối với nước khoáng thiên nhiên khai thác từ mặt nước (trừ nước thủy điện) và nước khoáng thiên nhiên khai thác dưới lòng đất: Phải đảm bảo đúng quy định hiện hành. Nếu không thực hiện theo Nghị định trên thì giá tính thuế tài nguyên theo giá bán trên hóa đơn./.
 
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
 
 
1. Bảng hệ số quy đổi 01m3 đá các loại ra 01 m3 đá lôca n mìn

 

S TT
Loại khoáng sản
Tỷ lệ quy đổi
1
Bột đá
1,176
2
Đá mi
1,176
3
Đá 0x2,5
1,176
4
Đá 0x4
1,111
5
Đá 0x6
1,111
6
Đá 1x1,8
1,250
7
Đá 1x2
1,250
8
Đá 1x2,5
1,250
9
Đá 2x4
1,176
10
Đá 2x6
1,111
11
Đá 5x7
1,111
12
Đá chẻ
1,000
2. Bảng hệ s quy đi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch

 

Số TT
Loại sản phẩm
Tỷ lệ quy đổi ra 1m3 hiện hành
1
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn
1,265
2
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông
1,045
3
Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn
1,430
4
Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông
1,210
5
Gạch 4 lỗ 9 A tròn
2,090
6
Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9 B vuông
1,650
7
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn
1,815
8
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông
1,650
9
Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B
1,980
10
Gạch bát tràng 25A
3,300
11
Gạch cách âm
9,900
12
Gạch cách nhiệt
2,530
13
Gạch lát vĩa hè 20 x 20 A, 20 x 20 B
1,760
14
Gạch thẻ 9 x 4, 5 x 19A
1,265
15
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A
2,200
16
Gạch thẻ 7,5 A
0,770
17
Gạch con sâu
1,760
18
Ngói lợp A, ngói lợp B
2,200
19
Ngói lợp nữa
1,100
20
Ngói nóc
2,750
21
Gạch tàu lóc không chân 30x30
4,060
22
Gạch tàu có chân 25x25
2,900
23
Gạch chữ U
2,670
24
Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5
1,000
25
Gạch ống 8 x 8 x 18
1,450
26
Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5
1,740
27
Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18
2,088
28
Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5
0,870
29
Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18
1,044
30
Gạch thẻ 9 x 5 x 20
1,160
3. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô

 

Số TT
Loại sản phẩm
Tỷ lệ quy đi (tn) hin hành
1
Cao lanh lọc ướt
3,0
2
Cao lanh nghiền
1,1
3
Cao lanh qua sàng bỏ cát
1,1
4. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn Diatomid thành phẩm ra tấn Diatomid thô (đồng chất)

 

Số TT
Loại sản phẩm
Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành
1
Diatomit bột
1,20
2
Diatomit viên
1,34
5. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra tấn than bùn thô

 

Số TT
Loại sản phẩm
Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành
1
Than bùn
2
6. Hệ số quy đi quặng tinh Bauxite đã qua sàng tuyển tương ứng với sản lượng quặng Bauxite nguyên khai chuyển sang là: 2.29

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp