Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10894-2:2015 IEC 61760-2:2007 Công nghệ gắn kết bề mặt-Phần 2: Điều kiện vận chuyển và bảo quản các linh kiện gắn kết bề mặt-Hướng dẫn áp dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10894-2:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10894-2:2015 IEC 61760-2:2007 Công nghệ gắn kết bề mặt-Phần 2: Điều kiện vận chuyển và bảo quản các linh kiện gắn kết bề mặt-Hướng dẫn áp dụng
Số hiệu:TCVN 10894-2:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10894-2:2015

IEC 61760-2:2007

CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT - PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CÁC LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Surface mounting technology - Part 2: Transportation and storage conditions of surface mounting devices (SMD) - Application guide

Lời nói đầu

TCVN 10894-2:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 61760-2:2007;

TCVN 10894-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 10894 (IEC 61760), Công nghệ gắn kết bề mặt, gồm các phần sau:

- TCVN 10894-1:2015 (IEC 61760-1:2006), Phần 1: Phương pháp tiêu chuẩn áp dụng cho quy định kỹ thuật của linh kiện gắn kết bề mặt

- TCVN 10894-2:2015 (IEC 61760-2:2007), Phần 2: Điều kiện vận chuyển và bảo quản các linh kiện gắn kết bề mặt - Hướng dẫn áp dụng

- TCVN 10894-3:2015 (IEC 61760-3:2010), Phần 3: Phưong pháp tiêu chuẩn áp dụng cho quy định kỹ thuật linh kiện để dùng trong hàn nóng chảy lại lỗ xuyên

CÔNG NGHỆ GẮN KẾT BỀ MẶT - PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CÁC LINH KIỆN GẮN KẾT BỀ MẶT - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Surface mounting technology - Part 2: Transportation and storage conditions of surface mounting devices (SMD) - Application guide

1. Phạm vi áp dụng và mục đích

Tiêu chuẩn này mô tả các điều kiện vận chuyển và bảo quản đối với các linh kiện gắn kết bề mặt (SMD), mà được thực thi để thuận tiện trong gia công các linh kiện gắn kết bề mặt, chủ động cũng như thụ động. (Các điều kiện đối với tấm mạch in không được xem xét).

Mục đích của tiêu chuẩn này là đảm bảo để người sử dụng các SMD nhận và bảo quản các sản phẩm có thể tiếp tục gia công được (ví dụ như đặt vào vị trí, hàn) mà không ảnh hưng xấu đến cht lượng và độ tin cậy. Vận chuyển và bảo quản các SMD không đúng cách có thể làm hư hại và dẫn đến các rắc rối trong lắp ráp như là khả năng hàn kém, bong tróc và “nở”.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sa đổi).

TCVN 7921-3-1 (IEC 60721-3-1), Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-1: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Bảo quản

TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2), Phân loại điều kiện môi trưng - Phần 3-2: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Vận chuyển

IEC 60286-3, Packaging of components for automatic handling - Part 3: Packaging of suface mount components on continuous tapes (Đóng gói các linh kiện dùng cho thao tác tự động - Phần 3: Đóng gói linh kiện gắn kết bề mặt trên băng liên tục)

IEC 60286-4, Packaging of components for automatic handling - Part 4: Stick magazines for electronic components encapsulated in packages of form E and G (Đóng gói các linh kiện dùng cho di chuyển tự động - Phần 4: Thùng chứa dùng cho linh kiện điện tử được đóng gói trong bao bì Mu E và Mu G)

IEC 60286-5, Packaging of components for automatic handling - Part 5: Matrix trays (Đóng gói các linh kiện dùng cho di chuyển tự động - Phần 5: Khay kỹ thuật)

IEC 60286-6, Packaging of components for automatic handling - Part 6: Bulk case packaging for surface mounting components (Đóng gói các linh kiện dùng cho thao tác tự động - Phần 6: Đóng gói hàng rời dùng cho các linh kiện gắn kết bề mặt)

IEC 60749 (all parts), Semiconductor devices - Mechanical and climatic test methods (IEC 60749 (tt cả các phần), Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu)

IEC/TS 61340-5-1, Electrostatics - Part 5-1: Protection of electronic devices from electrostatic phenomena - General requirements (IEC/TS 61340-5-1, Tĩnh điện - Phần 5-1: Bảo vệ các linh kiện điện tử khỏi ảnh hưng của các hiện tượng tĩnh điện - Yêu cầu chung)

IEC/TS 61340-5-2, Electrostatics - Part 5-2: Protection of electronic devices from electrostatic phenomena - User guide (IEC/TS 61340-5-2, Tĩnh điện - Phần 5-1: Bảo vệ các linh kiện điện tử khỏi ảnh hưởng của các hiện tượng tĩnh điện - Hướng dẫn áp dụng)

3. Yêu cầu chung

Linh kiện gắn kết bề mặt phải được bao gói sao cho sản phẩm được bảo vệ trong quá trình vận chuyển và bảo quản để các đặc tính của chúng không bsuy giảm do các ảnh hưng cơ học, môi trường và điện. Yêu cầu đóng gói được quy định trong tài liệu IEC khác nhau, như IEC 60286-3, IEC 60286-4, IEC 60286-5, IEC 60286-6, có thể góp phần bảo vệ các linh kiện trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

Việc kiểm soát các điều kiện vận chuyển thường kém hơn so vi kiểm soát các điều kiện bảo quản. Tuy vậy, các điều kiện phải được khống chế và các sai lệch so với các điều kiện khuyến nghị trong tiêu chuẩn này cần giảm thiểu đến mức có thể.

4. Điều kiện vận chuyển

4.1. Điều kiện vận chuyển chung

Trong quá trình vận chuyn, các SMD, kể cả kiểu lựa chọn buộc hoặc dính, v.v., phải được bo vệ khỏi nhiệt độ, độ ẩm và các lực cơ học cực trị. Trừ khi có quy định khác của người cung cấp linh kiện, các điều kiện môi trường dưới đây phải được đáp ứng:

Điều kiện khí hậu theo TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2), loại 2K2, ngoài ra

- nhiệt độ không khí thấp: - 40 °C,

- thay đổi ca nhiệt độ không khí/không khí: - 40 °C/ + 30 °C,

- áp suất không khí thấp: 30 kPa,

- thay đi áp suất không khí: 6 kPa/min.

Điều kiện cơ học theo TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2), loại 2 M1. Vận chuyn phải được khống chế sao cho các hộp không bị biến dạng và lực không truyền trực tiếp lên bao bì bên trong.

Tổng thời gian vận chuyển phải ngắn nhất có thể, nhưng tốt nhất là không quá 10 ngày. (Tổng thi gian vận chuyển là thời gian sản phẩm không trong phạm vi các điều kiện bảo qun được kiểm soát).

4.2. Điều kiện vận chuyển cụ thể

Tùy thuộc vào độ nhạy của sản phẩm được vận chuyển với điều kiện vận chuyển, cần phải lựa chọn giữa vận chuyển bằng đường không, có điều kiện được kiểm soát tốt trên các chuyến bay hoặc các điều kiện ít được kiểm soát hơn, ví dụ như trong vận tải đường sắt hoặc đường bộ.

4.2.1. Loại 1 (khuyến nghị cho tất cả sản phẩm)

Vận chuyển bằng đường không (các điều kiện trên các chuyến bay có gian chứa hàng có điều hòa không khí).

Điều kiện khí hậu theo TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2), loại 2K1.

Cần nhận thức rằng thời gian chờ đợi và nâng hạ tải tại sân bay là các điều kiện ít được kiểm soát hơn. Các điều kiện này ít nht phải đáp ứng các điều kiện vận chuyển chung đã nêu 4.1.

4.2.2. Loại 2

Vận chuyển bằng đường sắt, đường bộ và đường không không có điều hòa không khí.

Ch cho phép đối với các sản phẩm và các hệ thống đóng gói không nhạy cảm đối với các điều kiện vận chuyển chung nêu trong 4.1.

Áp suất không khí thấp nhất: tương ứng với độ cao dưới 12 km (khoảng 19,3 kPa).

5. Điều kiện bảo quản

Điều kiện bo qun được khống chế tốt là một nhân tố chính trong việc ngăn ngừa các vấn đề rắc rối. Không bo quản nơi mà các đặc tính hàn có thể bị suy giảm bi các khí có hại. Tránh không để các sản phẩm phơi nhiễm các cường độ trường điện có hại. Tránh không để bức xạ mặt trời chiếu trực tiếp lên sản phẩm.

Khuyến nghị áp dụng các điều kiện sau đây:

Điều kiện khí hậu theo TCVN 7921-3-1 (IEC 60721-3-1), loại 1K2, ngoài ra:

- độ ẩm tương đối thấp 10 %;

- độ ẩm tương đối cao 75 %.

Thời gian bảo quản phải không được vượt quá thời gian quy định bi nhà chế tạo. Tuy nhiên khuyến cáo tổng thời gian bảo quản không được quá 2 năm (nhà chế tạo và khách hàng), nhưng cần giới hạn mức một năm kể từ khi khách hàng nhận sản phẩm. Trong các trường hợp cụ th, nếu thời gian này b vượt quá, thì các qui tắc về thời gian bo quản chính xác và đánh giá lại chất lượng được nêu trong quy định kỹ thuật của linh kiện. Tối thiểu là khả năng hàn của linh kiện phải được đánh giá lại chất lượng.

Nếu yêu cầu thời gian bảo quản dài hơn, cần hỏi ý kiến tư vấn của nhà chế tạo để đi đến kết luận về các cách bố trí đối với các điều kiện thích hợp về bo qun và đóng gói.

Trong quá trình bảo quản, không được m đơn vị bao gói nhỏ nhất nguyên bản (SPU). Tốt nht nên giữ nguyên SPU trong bao gói nguyên bản.

Cho dù sản phẩm được bảo quản trong khoảng thời gian ngắn hơn, khuyến nghị nên áp dụng các điều kiện nhiệt độ và độ m nêu trên.

Đối với các linh kiện “hàng vét”, các điều kiện bảo quản để bảo tồn các đặc tính của linh kiện phải được thống nhất giữa nhà chế tạo và người s dụng.

6. Các vấn đề liên quan

Nếu như các sản phm ở trong bao gói tiêu chuẩn không đáp ứng các tiêu chí yêu cầu về chất lượng và độ tin cậy trong các điều kiện vận chuyển và bảo quản như mô tả trên, cần xem xét các hành động đặc biệt như mô tả ở IEC 60749, IEC/TS 61340-5-1 và IEC/TR 61340-5-2.

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU VẬN CHUYỂN

Đ dễ dàng và nhanh chóng trong việc tham khảo, Phụ lục này thể hiện nội dung của các điều kiện được nêu trong TCVN 7921-3-1(IEC 60721-3-1) và TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2).

Bảng A.1 - Điều kiện khí hậu vận chuyển theo TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2)

Tham số môi trường

Đơn vị

Loại

Điều kiện sử dụng trong tiêu chuẩn này thay vì 2K2

2K1

2K2

a) Nhiệt độ không khí thấp

°C

+5

-25

-40

b) Nhiệt độ không khí cao, không có thông gió1)

°C

Không

+60

c) Nhiệt độ cao, không khí bên trong có thông gió hoặc không khí ngoài trời2)

°C

+40

+40

d) Thay đổi nhiệt độ: không khí/không khí3)

°C

Không

-25/+25

-40/+30

e) Thay đổi nhiệt độ, không khí/nước3)

°C

Không

Không

f) Độ m tương đối, không kết hợp với thay đổi nhiệt độ nhanh

%

°C

75

+30

75

+30

g) Độ ẩm tương đối, kết hợp với thay đổi nhiệt độ nhanh: không khí/không khí độ m tương đối cao3)

%

°C

Không

Không

h) Độ m tuyệt đối, kết hợp với thay đổi nhiệt độ nhanh: không khí/không khí ở hàm lượng nước cao4)

g/cm3

°C

Không

Không

i) Áp suất không khí thấp

kPa

70

70

30

j) Thay đổi áp suất không khí

kPa/min

Không

Không

6

k) Di chuyển của môi chất/không k xung quanh

m/s

Không

Không

l) Mưa

mm/min

Không

Không

m) Bức xạ mặt trời

W/m2

700

700

n) Bức xạ nhiệt

W/m2

Không

Không

o) Nước lừ các nguồn không phải mưa5)

m/s

Không

Không

p) Trạng thái m ướt

Không

Không

Không

1) Nhiệt độ cao của bề mặt ca sản phẩm có thể bị ảnh hưng bi nhiệt độ không khí xung quanh cho đây và bức xạ mặt tri qua cửa sổ hoặc khe hở khác.

2) Nhiệt độ cao của bề mặt sản phẩm có thể bị ảnh hưng bởi nhiệt độ không khí xung quanh cho đây và bức xạ mặt trời được xác định dưới đây.

3) Giả định là sản phẩm được chuyển trực tiếp giữa hai nhiệt độ cho trưc.

4) Sản phẩm được giả định là ch phải chịu nhiệt độ giảm đột ngột (không tăng đột ngột). Các con số về hàm lượng nước áp dụng cho các nhiệt độ đến điểm sương; ở nhiệt độ thp hơn, độ ẩm tương đối được giả định là xấp xỉ 100 %.

5) Con số thể hiện vận tốc ca nước mà không phải chiều cao ca nước tích tụ.

Bảng 2 - Điều kiện cơ học khi vận chuyển theo TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2)

Tham số môi trường

Đơn vị

Loại

2M1

a) Rung tĩnh tại, hình sin 1):

Biên độ dịch chuyển

mm

3,5

-

-

Biên độ gia tốc

m/s2

-

10

15

Di tần số

Hz

2-9

9-200

200-500

b) Rung tĩnh tại, ngẫu nhiên1):

Phổ mật độ gia tốc

m2/s2

1

0,3

Dải tần số

Hz

10-200

200-2000

c) Rung không tĩnh tại kể cảc2):

Ph đáp tuyến xóc loại I, gia tốc đỉnh

m2/s2

100

Phổ đáp tuyến xóc loại II, gia tốc đnh

m2/s2

Không

d) Rơi tự do:

Khối lưng nhỏ hơn 20 kg

m

0,25

Khối lượng từ 20 kg đến 100 kg

m

0,25

Khối lượng lớn hơn 100 kg

m

0,1

e) Đ:

Khối lượng nhỏ hơn 20 kg

Không

Đổ xung quanh bất kỳ mép nào

Khối lượng từ 20 kg đến 100 kg

Không

Không

Khối lượng lớn hơn 100 kg

Không

Không

f) Nghiêng ngả và chúi

Góc 3)

độ

Không

Khoảng thời gian

s

Không

g) gia tốc trạng thái n định

m/s2

20

h) Tải tĩnh

kPa

5

1) Dải tần số có th được gii hạn đến 200 Hz đối với vận chuyển trên các phần của xe có độ gim xóc bên trong cao.

2) Xem Hình 1 TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2).

3) Góc 35° chỉ xảy ra tạm thời, nhưng góc lên đến 22,5° có thể đạt tới trong các khoảng thời gian dài.

Bảng A.3 - Điều kiện bảo qun theo TCVN 7921-3-1 (IEC 60721-3-1)

Tham số môi trường

Đơn vị

Loại

1 K2

Điều kiện sử dụng trong tiêu chuẩn này thay vì 2K2

a) Nhiệt độ không khí thp

°C

+5

b) Nhiệt độ không khí cao

°C

+40

c) Độ ẩm tương đối thấp1)

%

5

10

d) Độ m tương đối cao1)

%

85

75

e) Độ ẩm tuyệt đối thấp1)

g/m3

1

f) Độ m tuyệt đối cao1)

g/m3

25

g) Tốc độ thay đi nhiệt độ2)

°C/min

0,5

h) Áp suất không khí thấp3)

kPa

70

i) Áp suất không khí cao3)

kPa

106

j) Bức xạ mặt trời

W/m2

700

6)

k) Bức xạ nhiệt

Không

7)

l) Chuyển động của không khí xung quanh4)

m/s

1,08)

m) Ngưng tụ

Không

Không

n) Giáng thủy (mưa, tuyết, mưa đá, v.v.)

Không

Không

o) Cường độ mưa

mm/min

Không

p) Nhiệt độ mưa thấp5)

°C

Không

q) Nước từ các nguồn không phải mưa

Không

Không

r) Hình thành nước đá và sương giá

Không

Không

1) Độ m tương đối thấp và cao được giới hạn bi độ m tuyệt đối thấp và cao, do đó, ví dụ đối với các tham số môi trường a) và c), hoặc b) và d), độ khắc nghiệt nêu trong Bảng không xảy ra đồng thời.

2) Trung bình trong khoảng thời gian là 5 min.

3) Giá trị 70 kPa thể hiện giới hạn đối với các điều kiện ngoài trời, thường là ở độ cao 3 000 m so với mực nước biển. Ở một số khu vực địa lý, điều kiện ngoài trời có thể xảy ra độ cao lớn hơn. Không xét đến các điều kiện trong hầm lò.

4) Hệ thống làm mát dựa trên đối lưu không có hỗ trợ có thể bị cản tr bi chuyển động bất lợi ca không khí xung quanh.

5) Nhiệt độ mưa cần được xem xét với nhiệt độ không khí cao b) và bức xạ mặt trời j). Hiệu ứng làm mát do mưa phải được xem xét trong mối quan hệ vi nhiệt độ bề mặt ca sản phm.

6) Cần tránh không để các sản phẩm chịu bức xạ mặt trời trực tiếp.

7) Cần chọn các điều kiện xảy ra tại vị trí có liên quan: 1Z1 = không đáng kể, hoặc 1Z2 = điều kiện bức xạ nhiệt, ví dụ gần hệ thống sưởi ấm trong phòng.

8) Nếu thuộc đối tượng áp dụng, có th chọn các giá trị cụ thể 1Z3 = 30 m/s hoặc 1Z4 = 50 m/s.

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng và mục đích

2. Tài liệu viện dẫn

3. Yêu cầu chung

4. Điều kiện vận chuyển

5. Điều kiện bảo quản

6. Các vấn đề liên quan

Phụ lục A (tham khảo) - Điều kiện khí hậu vận chuyn

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi