Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-3:2023 Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Phần 3

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13732-3:2023

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-3:2023 ISO 15746-3:2020 Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyệt
Số hiệu:TCVN 13732-3:2023Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:19/10/2023Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13732-3:2023

ISO 15746-3:2020

HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA VÀ TÍCH HỢP - TÍCH HỢP ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO VÀ KHẢ NĂNG TỐI ƯU HÓA HỆ THỐNG SẢN XUẤT - PHẦN 3: KIỂM TRA XÁC NHẬN VÀ PHÊ DUYỆT

Automation systems and integration - Integration of advanced process control and optimization capabilities for manufacturing systems - Part 3: Verification and validation

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Thuật ngữ viết tắt

5  Nguyên tắc và mục đích

6  Phê duyệt

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Lời nói đầu

TCVN 13732-3:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 15746-3:2020;

TCVN 13732-3:2023 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 184

Hệ thống tự động hóa và tích hợp biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 13732 (ISO 15746), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất gồm các phần sau:

- TCVN 13732-1:2023 (ISO 15746-1:2015), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất- Phần 1: Khung và mô hình chức năng

- TCVN 13732-2:2023 (ISO 15746-2:2017), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 2: Mô hình hoạt động và trao đổi thông tin

- TCVN 13732-3:2023 (ISO 15746-3:2020), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyệt

 

HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA VÀ TÍCH HỢP - TÍCH HỢP ĐIỀU KHIN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO VÀ KHẢ NĂNG TỐI ƯU HÓA HỆ THỐNG SẢN XUẤT - PHẦN 3: KIỂM TRA XÁC NHẬN VÀ PHÊ DUYỆT

Automation systems and integration - Integration of advanced process control and optimization capabilities for manufacturing systems - Part 3: Verification and validation

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc kiểm tra xác nhận và phê duyệt theo các mô hình hoạt động và luồng công việc của hệ thống điều khiển quá trình nâng cao và tối ưu hóa (APC-O), phân tích và xác định quá trình chung để kiểm tra xác nhận và phê duyệt hệ thống APC-O, đồng thời quy định một bộ các chỉ số và điểm kiểm tra sử dụng để kiểm tra xác nhận và phê duyệt.

2  Tài liệu viện dẫn

Tiêu chuẩn này không có tài liệu viện dẫn.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Đim kiểm tra (checkpoint)

Điểm mà các hoạt động kiểm tra xác nhận (3.6) và phê duyệt (3.5) cần được thực hiện trong suốt vòng đời của APC-O.

3.2

Chỉ số (indicator)

Đo lường một khía cạnh của hệ thống hoặc thành phần.

CHÚ THÍCH: Có hai loại chỉ số: chỉ số định lượng (3.3) và chỉ số đánh giá (3.4).

 

3.3

Chỉ số định lượng (quantitative indicator)

Chỉ số (3.2) được tính bằng công thức.

3.4

Chỉ số đánh giá (judgement indicator)

Chỉ số (3.2) được đánh giá bằng phương pháp đánh giá.

3.5

Phê duyệt (validation)

Quá trình đánh giá một hệ thống APC-O để xác định xem nó có đáp ứng các yêu cầu của các bên liên
quan đối với hệ thống đó không.

3.6

Kiểm tra xác nhận (verification)

Quá trình đánh giá hệ thống APC-O để xác định xem đầu ra của một giai đoạn có thỏa mãn các điều

kiện đặt ra khi bắt đầu giai đoạn đó hay không.

4  Thuật ngữ viết tắt

APC-O

advanced process control and optimization

điều khiển quá trình nâng cao và tối ưu hóa

MOM

Manufacturing Operations Management

Quản lý vận hành sản xuất

V&V

Verification and Validation

Kiểm tra xác nhận và phê duyệt

5  Nguyên tắc và mục đích

5.1  Nguyên tắc kiểm tra xác nhận và phê duyệt

Tiêu chuẩn này cung cấp quy định kỹ thuật cho cả người dùng và nhà cung cấp hệ thống APC-O. Hệ thống APC-O phù hợp với quy định kỹ thuật sẽ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và tạo điều kiện thuận lợi cho việc tích hợp giữa các hệ thống APC-O khác nhau, như được minh họa trong Hình 1.

Hình 1 - Kiểm tra xác nhận và phê duyệt hệ thống APC-O

Luồng công việc: Luồng công việc của hệ thống APC-O liên quan đến các giai đoạn của vòng đời.

Đầu ra của giai đoạn vòng đời: Mỗi giai đoạn công việc có một đối tượng.

Giai đoạn công việc: Vòng đời của hệ thống APC-O bao gồm các giai đoạn sau:

a) phân tích yêu cầu;

b) thiết kế;

c) phát triển;

d) thực thi;

e) Hỗ trợ.

5.2  Cấu trúc của các chỉ số

5.2.1  Quy định chung

Cả các chỉ số định lượng và các chỉ số đánh giá được biểu thị theo cấu trúc được quy định trong tiêu chuẩn ISO 22400-2. Cấu trúc xác định yếu tố mô tả của chỉ số cột bên trái và cung cấp mô tả cho mỗi yếu t ở cột bên phải.

5.2.2  Cấu trúc các chỉ số định lượng

Bảng 1 trình bày tổng quan về các yếu tố chính của cấu trúc ch số định lượng.

Bảng 2 là một ví dụ về chỉ số định lượng.

Bảng 1 - Cấu trúc chỉ số định lượng

Tên

Tên của chỉ số

ID

Nhận dạng duy nhất

Mô tả

Mô tả ngắn gọn về chỉ số

Phạm vi

Đối tượng mà chỉ số sử dụng, bao gồm các giai đoạn của vòng đời hoặc các yếu tố/hoạt động trong một giai đoạn của vòng đời

Công thức

Công thức toán học của chỉ số được xác định theo các yếu tố

Đơn vị đo

Đơn vị hoặc kích thước cơ bản của chỉ số

Dải đo

Xác định giới hạn logic trên và dưới của chỉ số

Xu hướng

Thông tin chỉ ra hướng cải tiến, ví dụ: nếu giá trị cao hơn hoặc thấp hơn thì tốt hơn

Tiếp nhận

Người dùng và nhà cung cấp giải pháp APC-O, chẳng hạn như nhà cung cấp giải pháp dự án, nhà tích hợp hệ thống tự động hóa, bộ phận sản xuất của công ty, chuyên gia kỹ thuật quá trình, tổ chức kiểm thử phần mềm độc lập, tổ chức dịch vụ tư vấn và triển khai phần mềm APC-O, cũng như các tổ chức học thuật và chính phủ có liên quan

Bảng 2 - Ví dụ về chỉ số định lượng

Tên

Sai số trung bình bình phương. (MSE)

ID

 

Mô tả

Điểm kiểm tra này sử dụng để mô tả tốc độ ổn đnh

 

CHÚ THÍCH: Định nghĩa của MSE

Công thức

Trung bình [(SV - PV) ^2]

Đơn vị đo

%

Dải đo

Min: 0 %

 

Max: 100%

Xu hướng

Càng thấp càng tốt

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình

5.2.3  Cấu trúc các chỉ số đánh giá

Bảng 3 trình bày tổng quan về các yếu tố chính của cấu trúc chỉ số đánh giá.

Bảng 4 là một ví dụ về chỉ số đánh giá.

Bảng 3 - Cấu trúc chỉ số đánh giá

Tên

Tên của chỉ số

ID

Nhận dạng duy nhất

Mô tả

Xác định đối tượng mà chỉ số sử dụng, có thể là giai đoạn vòng đời hoặc các yếu tố/hoạt động trong giai đoạn vòng đời

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem đối tượng có đáp ứng các yêu cầu mong muốn không

Kết quả đánh giá

Đạt hoặc không đạt

Tiếp nhận

Người dùng và nhà cung cấp giải pháp APC-O, chẳng hạn như nhà cung cấp giải pháp dự án, nhà tích hợp hệ thống tự động hóa, bộ phận sản xuất của công ty, chuyên gia kỹ thuật quá trình, tổ chức kiểm thử phần mềm độc lập, tổ chức dịch vụ tư vấn và triển khai phần mềm APC-O cũng như các tổ chức học thuật và chính phủ có liên quan

Bảng 4 - Ví dụ về chỉ số đánh giá

Tên

Phương án tối ưu thực hiện dự án APC-O

ID

 

Mô tả

 

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Phương pháp đánh giá

 

Kết quả đánh giá

Đạt hoặc không đạt

Tiếp nhận

Quản lý dự án APC-O

5.3  Quá trình chung để kiểm tra xác nhận và phê duyệt

Quá trình chung kiểm tra xác nhận và phê duyệt trong luồng công việc của hệ thống APC-O được minh họa trong Hình 2.

Hình 2 - Quá trình chung để kiểm tra xác nhận và phê duyệt

Mục đích của việc kiểm tra xác nhận và phê duyệt là để kiểm tra xem công việc có đáp ứng nhu cầu của người dùng hay không.

a) Xác định mục tiêu của V&V theo yêu cầu của người sử dụng.

b) Phân tích mục tiêu và đảm bảo rằng mục tiêu đó áp dụng cho công việc trong giai đoạn này.

c) Xác định các chỉ số, mốc kiểm tra, công thức áp dụng, phương pháp đánh giá để xây dựng bảng kiểm.

d) Rà soát các chỉ số và các điểm kiểm tra để đảm bảo rằng danh mục kiểm tra đáp ứng các yêu cầu của V&V. Cập nhật các chỉ số và điểm kiểm tra nếu cần.

e) Tính toán các chỉ số, đánh giá các điểm kiểm tra theo bảng kiểm và lập báo cáo đánh giá.

f) Đánh giá báo cáo đánh giá. Có ba tình huống cho biết báo cáo đánh giá không đạt hay đạt:

1) Trong quá trình tính toán chỉ số, đánh giá điểm kiểm tra có sai sót cần sửa đổi.

2) Các ch số và mốc kim tra chưa phù hợp cần điều chỉnh.

3) Công việc trong giai đoạn này chưa đáp ứng yêu cầu, cần chỉnh sửa.

5.4  Kiểm tra xác nhận

Quá trình kiểm tra xác nhận cho các giai đoạn vòng đời tuân theo phương pháp chung của quá trình kiểm tra xác nhận trong 5.3.

5.5  Các điểm kiểm tra trong giai đoạn phân tích yêu cầu

Bảng 5 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn phân tích yêu cầu. Bảng 6 đến Bảng 13 mô tả các chỉ số trong giai đoạn phân tích yêu cầu.

Bảng 5 - Danh sách kiểm tra trong giai đoạn phân tích yêu cầu

STT

Điểm kiểm tra

Tên

ID

Kết quả đánh giá

1

Phân tích yêu cầu

Phạm vi ứng dụng cho hệ thống APC-O

 

 

Lựa chọn môđun APC-O

 

 

Mục tiêu của người dùng

 

 

Mô tả quy trình

 

 

Luồng công việc

 

 

Phạm vi bao phủ theo kế hoạch của môđun APC-O

 

 

Kế hoạch lợi tức đầu tư

 

 

Hiệu suất thực hiện kế hoạch

 

 

Bảng 6 - Phạm vi ứng dụng cho hệ thống APC-O

Tên

Phạm vi ứng dụng cho hệ thống APC-O

ID

 

Mô t

Xác định phạm vi ứng dụng hệ thống APC-O dựa trên yêu cầu của các bên liên quan

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem phạm vi ứng dụng của hệ thống APC-O có phù hợp với yêu cầu của các bên liên quan hay không.

VÍ DỤ Đối tượng có thể là cột phân phối và cột hấp thụ.

Q1: Hệ thống APC-O sẽ được áp dụng cho bộ phận nào của nhà máy?

Trả lời Q1: Hệ thống APC-O sẽ được áp dụng cho cột chưng cất và cột hấp thụ trong dự án này.

VÍ DỤ Toàn bộ quá trình bao gồm tất cả năm đơn vị theo yêu cầu của các bên liên quan, trong khi chỉ có ba trong số năm đơn vị sẽ được áp dụng với hệ thống APC-O. Điểm kiểm tra này là để kiểm tra xem ba đơn vị xác định đã được đưa vào chính xác chưa.

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Quản lý dự án APC-O

Bảng 7 - Lựa chọn môđun APC-O

Tên

Lựa chọn môđun APC-O

ID

 

Mô tả

Quy định các môđun APC-O và cấu trúc hệ thống

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem các môđun đã chọn có đáp ứng yêu cầu của bên liên quan không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình

Bảng 8 - Mục tiêu của người dùng

Tên

Mục tiêu của người dùng

ID

 

Mô tả

Phân tích và định lượng mục tiêu của người dùng

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem mục tiêu của người dùng có rõ ràng và được định lượng không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Cán bộ quản lý và chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 9 - Mô tả quá trình

Tên

Mô tả quá trình

ID

 

Mô t

Quy định các đặc tính của thiết bị và quá trình

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem các đặc tính của thiết bị và quá trình có được mô tả đủ rõ ràng để thiết kế hệ thống APC-O hay không và liệu mô t quy trình có mô tả chính xác quy trình thực hay không

Kiểm tra xem dữ liệu liên quan đã đầy đủ chưa

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình

Bảng 10 - Luồng công việc

Tên

Luồng công việc

ID

 

Mô tả

Nêu rõ các quy trình thực hiện dự án.

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem quy trình thực hiện dự án có được phê duyệt bởi các bên liên quan hay không

Kết quả đánh giá

Đúng. Đạt; không, không đạt

Tiếp nhận

Cán bộ quản lý và chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 11 - Phạm vi bao phủ theo kế hoạch của các môđun APC-O

Tên

Phạm vi bao phủ theo kế hoạch của các môđun APC-O (PCM)

ID

 

Mô tả

Số môđun APC-O được áp dụng (NMA)/Tổng số môđun APC-O (TNM)

Q2: Có bao nhiêu môđun của hệ thống APC-O sẽ sử dụng?

Trả lời cho Q2: có thể là một trong nhiều môđun APC-O sau:

Môđun cảm biến mềm

- Môđun APC Môđun tối ưu hóa

- Môđun phân tích hiệu quả

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Công thức

PCM = (NMSA/TNM) * 100 %

Đơn vị đo

%

Dải đo

0-100

Xu hướng

càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Cán bộ quản lý và chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 12 - Kế hoạch lợi tức đầu tư

Tên

Lợi tức đầu tư theo kế hoạch (PROI)

ID

 

Mô tả

Định nghĩa: Ước lượng mức tăng lợi nhuận hàng năm do triển khai hệ thống APC-O (EIAP)/chi phí đầu tư hệ thống APC-O (CIS)

 

Nghịch đảo được gọi là thời gian hoàn vốn, tức là khoảng thời gian cần thiết đ phục hồi chi phí đầu tư.

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Công thức

PROM = (EIAP/CIS) * 100 %

Đơn vị đo

%

Dải đo

 

Xu hướng

càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Quản lý dự án APC-O

Bảng 13 - Hiệu suất thực hiện kế hoạch

Tên

Hiệu suất thực hiện theo kế hoạch (PIE)

ID

 

Mô tả

Định nghĩa: Khoảng thời gian triển khai hệ thống APC-O/Tổng cộng số biến được xác định trong hệ thống APC-O này

CHÚ THÍCH: Tổng số biến được xác định trong hệ thống APC-O chiếm độ phức tạp của hệ thống APC-O

Phạm vi

Giai đoạn phân tích yêu cầu

Công thức

Thời gian triển khai theo kế hoạch của hệ thống APC-O/Tổng số biến được xác định trong hệ thống APC-O này

Đơn vị đo

 

Dải đo

 

Xu hướng

càng thấp càng tốt

Tiếp nhận

Quản lý dự án APC-O

5.6  Điểm kiểm tra của giai đoạn thiết kế

Bảng 14 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn thiết kế.

Bảng 15 đến 18 mô tả các chỉ số trong giai đoạn thiết kế.

Bảng 14 - Checklist trong giai đoạn thiết kế

STT

Điểm kiểm tra

Tên

ID

Kết quả đánh giá

1

Thiết kế

Quy định kỹ thuật yêu cầu

 

 

Thiết kế khung môđun hệ thống

 

 

Thiết kế bảo vệ logic

 

 

Khả năng xử lý sự không phù hợp của mô hình

 

 

Bảng 15 - Quy định kỹ thuật yêu cầu

Tên

Quy định kỹ thuật yêu cầu

ID

 

Mô tả

Quy định kỹ thuật yêu cầu trong giai đoạn thiết kế

Phạm vi

Giai đoạn thiết kế

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem các quy định kỹ thuật yêu cầu có được cung cấp hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi.

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình, chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 16 - Thiết kế khung của các mô đun hệ thống

Tên

Thiết kế khung môđun hệ thống

ID

 

Mô tả

Quy định các môđun APC-O

Phạm vi

Giai đoạn thiết kế

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem việc thiết kế và tích hợp các môđun APC-O có đáp ứng các yêu cầu hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Quản lý dự án APC-O

Bảng 17 - Thiết kế bảo vệ logic

Tên

Thiết kế bảo vệ logic

ID

 

Mô tả

chuyển đổi không bị xáo trộn

Phạm vi

Giai đoạn thiết kế

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem việc chuyn đổi giữa điều khiển quá trình nâng cao và điều khiển quy trình thông thường có khả dụng và hoạt động không

Kết qu đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật quá trình, chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 18 - Khả năng xử lý sự không phù hợp của mô hình

Tên

Khả năng xử lý sự không phù hợp của mô hình

ID

 

Mô tả

Đánh giá độ bền của bộ điều khiển

Phạm vi

Giai đoạn thiết kế

Phương pháp đánh giá

Đánh giá xem độ bền của hệ thống có đạt yêu cầu hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

5.7  Điểm kiểm tra trong giai đoạn phát triển

Bảng 19 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra của giai đoạn phát triển.

Bảng 20 đến 26 mô tả các chỉ số trong giai đoạn phát triển.

Bảng 19 - Danh sách kiểm tra trong giai đoạn phát triển

STT

Điểm kiểm tra

Tên

ID

Kết quả đánh giá

1

Lắp ráp môđun

Phân tích dữ liệu lịch sử

 

 

 

 

Bước thiết kế thử nghiệm

 

 

 

 

Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm

 

 

 

 

Quy định kỹ thuật đnh nghĩa thông tin dữ liệu

 

 

2

Thử nghiệm môđun

Kiểm tra xác nhận hệ thống

 

 

3

Xây dựng thành phần

Kiểm tra xác nhận cấu trúc dữ liệu

 

 

4

Thử nghiệm môđun

Kiểm tra xác nhận cấu trúc dữ liệu

 

 

5

Tải xuống môđun

Kiểm tra xác nhận cấu trúc dữ liệu

 

 

 

 

Kiểm tra xác nhận công tắc logic và cơ chế bảo vệ

 

 

Bảng 20 - Phân tích dữ liệu lịch sử

Tên

phân tích dữ liệu lịch sử

ID

 

Mô tả

Phân tích dữ liệu lịch sử

Phạm vi

Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun

Phương pháp đánh giá

Phân tích dữ liệu lịch sử và kiểm tra xem dữ liệu có sẵn có đủ để triển khai các môđun APC-O hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 21 - Thiết kế thử nghiệm bước

Tên

Thiết kế thử nghim bước

ID

 

Mô tả

Thiết kế thử nghiệm bước

Phạm vi

Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem thiết kế của thử nghiệm bước có phù hợp với các yêu cầu về an toàn và thiết kế hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Các chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O, các chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình

Bảng 22 - Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu

Tên

Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu

ID

 

Mô tả

Phê duyệt thông tin tương tác

Phạm vi

Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem định nghĩa của thông tin tương tác có phù hợp với quy định kỹ thuật hay không. Quy định kỹ thuật có thể là quy định kỹ thuật tiêu chuẩn hoặc quy định kỹ thuật của người dùng.

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình

Bảng 23 - Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm

Tên

Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm.

Phạm vi

Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra kết quả thử nghiệm có thỏa mãn yêu cầu thiết kế hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 24 - Kiểm tra xác nhận hệ thống

Tên

Kiểm tra xác nhận hệ thống

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận mô phỏng

Phạm vi

Giai đoạn phát triển: Thử nghiệm môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem hệ thống có đạt được mục tiêu mong muốn hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 25 - Kiểm tra cấu trúc dữ liệu

Tên

Kiểm tra xác nhận hệ thống

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận mô phỏng

Phạm vi

Giai đoạn phát triển: Thử nghiệm môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem hệ thống có đạt được mục tiêu mong muốn hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O

Bảng 26 - Kiểm tra xác nhận công tắc logic và chế bảo vệ

Tên

Kiểm tra xác nhận công tắc logic và cơ chế bảo vệ

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận công tắc logic và cơ chế bảo vệ

Phạm vi

Giai đoạn phát triển: Tải xuống môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem công tắc logic và cơ chế bảo vệ có đáp ứng các yêu cầu thiết kế hay không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình

5.8  Điểm kiểm tra trong giai đoạn thực thi

Bảng 27 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn thực thi.

Bảng 28 đến 37. mô tả các chỉ số trong giai đoạn thực thi.

Bảng 27 - Danh sách kiểm tra trong giai đoạn thực thi

STT

Điểm kiểm tra

Tên

ID

Kết quả đánh giá

1

Cập nhật môđun

Mô phỏng trực tuyến

 

 

2

Cài đặt tham số thời gian làm việc

Mô phỏng trực tuyến

 

 

Đào tạo và phê duyệt người dùng

 

 

Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu

 

 

Tính hp lệ của dữ liệu

 

 

3

Lập lịch tác vụ

mô phng trực tuyến

 

 

4

Quản lý điều hành

Đào tạo và phê duyệt người dùng

 

 

5

Cập nhật môđun

Đào tạo và phê duyệt người dùng

 

 

6

Bộ thành phần môđun đang thực thi

Mô phỏng trực tuyến

 

 

Kiểm tra hệ thống điều khiển

 

 

Phân tích nhiễu

 

 

Điều khiển giám sát và cảnh báo của điểm quan trọng

 

 

7

Bộ kết quả và đầu ra bộ tín hiệu

Chuẩn bị kế hoạch khẩn cấp

 

 

Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu

 

 

tính hợp lệ của dữ liệu

 

 

8

Theo dõi và phân tích hiệu quả

Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu

 

 

tính hợp lệ của dữ liệu

 

 

Tc độ chạy APC-O

 

 

Độ lệch chuẩn của biến được điều khiển (SDCV)

 

 

Bảng 28 - Mô phỏng trực tuyến

Tên

mô phỏng trực tuyến

ID

 

Mô tả

Mô phỏng trực tuyến trước khi hoàn tất thiết lập

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Cp nhật môđun, Cài đặt tham số thời gian làm việc, Lập lịch tác vụ, Thực thi bộ thành phần môđun

Phương pháp đánh giá

Mô phỏng hệ thống trực tuyến và kiểm tra xem từng chỉ số có đạt được các yêu cầu thiết kế hệ thống hay không, chẳng hạn như thời gian tính toán của bộ điều khiển

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Các chuyên gia kỹ thuật của dự án APC-O

Bảng 29 - Kiểm tra hệ thống điều khiển

Tên

Kiểm tra hệ thống điều khiển

ID

 

Mô tả

Kiểm tra hệ thống điều khiển trước khi đưa vào vận hành

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Thực thi bộ thành phần môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra hệ thống có đáp ứng yêu cầu phát triển Kết quả đánh giá

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Các chuyên gia kỹ thuật của dự án APC-O

Bảng 30 - Đào tạo và phê duyệt người dùng

Tên

Đào tạo và phê duyệt người dùng

ID

 

Mô tả

Đào tạo người dùng trước khi hoàn tất thiết lập

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Quản lý điều hành, Cập nhật môđun, Cài đặt tham số thời gian làm việc

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem người dùng có được đào tạo và có khả năng sử dụng hệ thống điều khiển nâng cao một cách chính xác hay không

Kết qu đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình

Bảng 31 - Chuẩn bị kế hoạch khẩn cấp

Tên

Chuẩn b kế hoạch khẩn cấp

ID

 

Mô tả

Chuẩn bị cho kế hoạch khẩn cấp

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Tập hợp kết quả và đầu ra tập hợp tín hiệu

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem kế hoạch khẩn cấp đã được chuẩn bị tốt chưa và các điều kiện làm việc đã được bao gồm chưa

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật quá trình, chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O

Bảng 32 - Quy định kỹ thuật về định nghĩa thông tin dữ liệu

Tên

Quy định kỹ thuật về định nghĩa thông tin dữ liệu

ID

 

Mô tả

Phê duyệt thông tin tương tác

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem định nghĩa của thông tin tương tác có phù hợp với quy định kỹ thuật hay không. Quy định kỹ thuật có thể là quy định kỹ thuật tiêu chuẩn hoặc quy định kỹ thuật của người dùng.

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình

Bảng 33 - Tính hợp lệ của dữ liệu

Tên

Tính hợp lệ của dữ liệu

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận dữ liệu

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Cài đặt tham số thời gian làm việc, Đầu ra của tập kết quả và tập tín hiệu, Theo dõi và phân tích hiệu quả

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem dữ liệu đầu vào có khớp với quy trình không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng của dự án APC-O

Bảng 34 - Phân tích nhiễu

Tên

Phân tích nhiễu

ID

 

Mô tả

Nhiễu nên được ước lượng và phê duyệt với người dùng

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Thực thi bộ thành phần môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem nhiễu trong quá trình thực hiện có được phân tích và phê duyệt với người dùng hay không và lập kế hoạch khẩn cấp có liên quan

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng của dự án APC-O

Bảng 35 - Điều khiển giám sát và cảnh báo điểm trọng yếu

Tên

Điều khiển giám sát và cảnh báo của điểm quan trọng

ID

 

Mô tả

Điều khiển giám sát và cảnh báo về điểm chính sẽ có lợi cho việc giảm chi phí vận hành

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Thực thi bộ thành phần môđun

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem hệ thống giám sát và hệ thống cảnh báo có hoạt động tốt không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật quá trình

Bảng 36 - Tốc độ chạy APC-O

Tên

Tốc độ chạy APC-O (ART)

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận việc sử dụng hệ thống

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Theo dõi và phân tích hiệu quả

Công thức

ARR = ART/PT

ARR: Tốc độ chạy APC-O

ART: Thời gian làm việc APC-O

PT: Thời gian sản xuất

Đơn vị đo

%

Dải đo

0 ~ 100

Xu hướng

càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, cán bộ quản lý quá trình

Bảng 37 - Độ lệch chuẩn của biến được điều khiển

Tên

Độ lệch chuẩn của biến được điều khiển (SDCV)

ID

 

Mô tả

Nỗ lực điều khiển hệ thống đối với biến được điều khiển

Phạm vi

Giai đoạn thực thi: Theo dõi và phân tích hiệu quả

Công thức

SDCV = Std(CV]

 

CV: biến được điều khiển

Đơn vị đo

%

Dài đo

>0

Xu hướng

Càng thấp càng tốt

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, người vận hành quá trình

5.9  Điểm kiểm tra trong giai đoạn hỗ trợ

Bảng 38 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn hỗ trợ.

Bảng 39 đến 42 mô tả các chỉ số trong giai đoạn hỗ trợ.

Bảng 38 - Checklist trong giai đoạn hỗ trợ

STT

Điểm kiểm tra

Tên

ID

Kết quả đánh giá

1

Thu thập và lưu trữ dữ liệu

Tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống

 

 

2

Đánh giá hiệu quả

Xác nhận vấn đề

 

 

3

Xác định loại cải tiến

Kiểm tra xác nhận giải pháp

 

 

Cải tiến ARR

 

 

Cải tiến tốc độ ổn định (ISR)

 

 

Bảng 39 - Tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống

Tên

Tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống

Phạm vi

Giai đoạn hỗ trợ: Thu thập và lưu trữ dữ liệu

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem dữ liệu liên quan của hệ thống đã đầy đủ chưa, chẳng hạn như quy định kỹ thuật yêu cầu, sơ đồ thiết kế chi tiết

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng của dự án APC-O

Bảng 40 - Xác nhận vấn đề

Tên

Xác nhận vn đề

ID

 

Mô tả

Xác nhận vấn đề chưa được giải quyết

Phạm vi

Giai đoạn hỗ trợ: Đánh giá hiệu quả

Phương pháp đánh giá

Kiểm tra xem các vn đề cần giải quyết có nằm trong khả năng của hệ thống không

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Cán bộ quản lý quá trình, cán bộ quản lý dự án APC-O

Bảng 41 - Kiểm tra xác nhận giải pháp

Tên

Kiểm tra xác nhận giải pháp

ID

 

Mô tả

Kiểm tra xác nhận các giải pháp

Phạm vi

Giai đoạn hỗ trợ: Xác định loại cải tiến

Phương pháp đánh giá

Đảm bảo rằng giải pháp nhằm vào các vn đề mục tiêu

Kết quả đánh giá

có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi

Tiếp nhận

Quản lý dự án APC-O

Bảng 42 - Cải tiến ARR

Tên

Cải tiến ARR

ID

 

Mô tả

Cải tiến ARR trong giai đoạn hỗ trợ

Phạm vi

Giai đoạn hỗ trợ: Xác định loại cải tiến

Công thức

IARR = (ARRAC - ARRBC)/ARRBC

ARRAC: ARR sau khi hoàn tất thiết lập

ARRBC: ARR trước khi hoàn tất thiết lập

Đơn vị đo

%

Dải đo

0 - 100

Xu hướng

càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

6  Phê duyệt

Các bảng từ 43 đến 51. mô tả các chỉ số phê duyệt.

Bảng 43 - Cải tiến ARR

Tên

Cải tiến ARR

ID

 

Mô tả

Cải tiến ARR trong giai đoạn hỗ trợ

Phạm vi

Giai đoạn hỗ trợ: Xác định loại cải tiến

Công thức

IARR = (ARRAC - ARRBC)/ARRBC

ARRAC: ARR sau khi hoàn tất thiết lập

ARRBC: ARR trước khi hoàn tất thiết lập

Đơn vị đo

%

Dải đo

0 - 100

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 44 - Cải tiến tốc độ ổn định

Tên

Cải tiến tốc độ ổn định (ISR)

ID

 

Mô tả

Cải tiến ARR trong giai đoạn hỗ trợ

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

ISR = (SRAC - SRBC)/SRBC

SRAC: Tốc độ ổn định sau khi hoàn tất thiết lập

SRBC: Tốc độ ổn định trước khi hoàn tất thiết lập

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 45 - Tỷ lệ cải tiến khả năng xử lý của thiết bị

Tên

Tỷ lệ cải tiến kh năng xử lý thiết bị (IDPC)

ID

 

Mô tả

Tỷ lệ cải tiến năng lực xử lý thiết bị

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

IDPC (MPCAC - MPCBC)/MPCBC

IDPC: Cải tiến khả năng xử lý thiết bị

PCAC: Năng lực xử lý sau khi chạy thử

PCBC: Năng lực xử lý trước khi đưa vào vận hành

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 46 - Cải tiến tỷ lệ phục hồi của sản phẩm trọng yếu

Tên

Cải tiến tỷ lệ phục hồi của sản phẩm trọng yếu (IRRKP)

ID

 

Mô tả

Cải tiến tỷ lệ phục hồi sản phẩm chủ lực

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

IRRKP (RRKPAC - RRKPBC)/RRKPBC

RRKPAC: Tốc độ phục hồi của sản phẩm trọng yếu sau khi chạy thử

RRKPBC: Tỷ lệ phục hồi của sản phẩm trọng yếu trước khi đưa vào vận hành

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 47 - Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị

Tên

Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị (IECPU)

ID

 

Mô tả

Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

IECPU = (ECPUBC - ECPUAC)/ECPUBC

IECPU: Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị

ECPUAC: Mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị sau khi chạy thử

ECPUBC: Tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị trước khi hoàn tất thiết lập

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 48 - Cải tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên một đơn vị

Tên

Cải tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị (IMCPU)

ID

 

Mô tả

Cải tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

IMCPU = (MCPUBC - MCPUAC)/MCPUBC

IMCPU: Ci tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị

MCPUAC: Tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị sau khi chạy thử

MCPUBC: Tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị trước khi xuất xưởng

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 49 - Lợi tức đầu tư thực tế

Tên

Lợi tức đầu tư thực tế (AROI)

ID

 

Mô tả

Li nhuận thực tế hàng năm từ việc đầu tư vào hệ thống APC-O

 

(AAPIS)/chi phí đầu tư hệ thống APC-O (CIS)

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

AROI = AAPIS/CIS

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 50 - Sản lượng sản xuất

Tên

Sản lượng sản xuất (PY)

ID

 

Mô tả

Sản xuất sản phẩm (PP)/Sử dụng nguyên liệu thô (RMU)

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

PY = PP/RMU

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

Bảng 51 - Cải tiến bảo vệ môi trường

Tên

Cải tiến bảo vệ môi trường (IEP)

ID

 

Mô tả

[Khí thải ô nhiễm trước khi hoàn tất thiết lập (PEBC) - Phát thải ô nhiễm sau khi hoàn tất thiết lập (PEAC)]/PEBC

Phạm vi

Giai đoạn thực thi

Công thức

IEP = (PEBC - PEAC)/PEBC

Đơn vị đo

%

Dải đo

>0

Xu hướng

Càng cao càng tốt

Tiếp nhận

Các nhà quản lý quá trình

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 15745-1, Industrial automation systems and integration - open systems application integration framework - Part 1: Generic reference description

[2] ISO 22400-1, Automation systems and integration - Key performance indicators (KPIs) for manufacturing operations management - Part 1: Overview, concepts and terminology

[3] ISO 22400-2, Automation systems and integration - Key performance indicators (KPIs) for manufacturing operations management - Part 2: Definitions and descriptions

[4] I EC 61131 -1, Programmable controllers - Part 1: General information

[5] IEC 61499-1, Function blocks - Part 1: Architecture

[6] IEC 62264-1, Enterprise-control system integration - Part 1: Models and terminology

[7] I EC 62264-3, Enterprise-control system integration - Part 3: Activity models of manufacturing operations management

[8] Advanced Control and Information Systems Handbook 2005. Hydrocarbon Processing, November 2005

[9] LIPTAK B.G., ed. Instrument Engineer's Handbook. CRC Press, Fourth Edition, 2006

[10] s. Joe Qin, Thomas A. Badgwell, An overview of nonlinear model predictive control applications. Nonlinear model predictive control 26, pp. 369-392, 2000

[11] s. Joe Qin, Thomas A. Badgwell, A survey of industrial model predictive control technology. Control Eng. Pract. 11, pp. 733-764, 2003

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi