Quyết định 415/QĐ-UBND Quảng Ngãi 2024 công bố TTHC mới, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 415/QĐ-UBND

Quyết định 415/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NgãiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:415/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hoàng Tuấn
Ngày ban hành:01/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính

tải Quyết định 415/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 415/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 415_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NGÃI

________

Số: 415/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc th
m quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 13/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thng thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 569/TTr-SKHCN ngày 28/3/2024.

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể từng TTHC được công bố lên phn mm Hệ thông thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ Khoa học và Công nghệ;

- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);

- Các PCT UBND tỉnh;

- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;

- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Trần Hoàng Tuấn

PHỤ LỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ

TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN

GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

_______________

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa đim, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

1

3.000259

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

25 ngày

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022.

- Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật nội dung bãi bỏ

1

1.000158

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam

Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.

PHỤ LỤC II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN

GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

_______________

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04). Đng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phn mm điện tử, trùng khớp với việc chuyn trên Phiếu kim soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mu số 01”;

+ Phiếu kim soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mu số 04”;

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mu số 07”

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mu số 08”;

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3..

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.

+ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành, viết tắt là “Phòng QLCN&CN”.

+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “nhân viên tại Trung tâm

1. Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Thời gian thực hiện: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ

- Hướng dẫn, kim tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có).

Nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN&CN

Nhân viên tại Trung tâm

04 giờ

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN&CN phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng

QLCN&CN

04 giờ

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B4: Xử lý hồ

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ

Chuyên viên Phòng QLCN&CN

11 ngày

- Văn bản bổ sung chỉnh sửa

- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh

B5: Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&CN xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng

QLCN&CN

02 ngày

- Văn bản bổ sung chỉnh sửa

- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh

B6: Phê duyệt và chuyn hồ sơ liên thông

Lãnh đạo Sở KHCN xem xét phê duyệt và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Hồ sơ

- Văn bản thm định.

- Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ

Hồ sơ

B8: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

04 giờ

Hồ sơ

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

07 ngày

Hồ sơ.

Dự thảo Quyết định.

B10: Xem xét hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

04 giờ

Hồ sơ.

Dự thảo Quyết định.

B11: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ

Hồ sơ.

Quyết định.

B12: Phát hành kết quả

Văn thư vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm

Văn thư UBND tỉnh

04 giờ

Quyết định.

B13: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ và trả kết của Sở KHCN tại Trung tâm

Trung tâm

04 giờ

Quyết định.

B14: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

Nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi