Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Yên Bái về kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 30/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
tải Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI ------- Số: 25/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
STT | Nội dung công việc | Dự kiến kết quả |
1 | Nghiên cứu tổng quan | Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề cần nghiên cứu |
2 | Đánh giá thực trạng | Báo cáo thực trạng vấn đề cần nghiên cứu |
3 | Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu | Báo cáo kết quả thu thập tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
4 | Nội dung nghiên cứu chuyên môn | Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn |
5 | Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ | Báo cáo về kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; quy trình công nghệ |
6 | Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác | Báo cáo kết quả về kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác |
7 | Tổng kết, đánh giá | Báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp |
STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,20 |
2 | Thư ký, thành viên thực hiện chính, thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ | 0,13 |
Số TT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Lập mẫu phiếu điều tra | |
a | Đến 30 chỉ tiêu | 250.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
b | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | 500.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
c | Trên 40 chỉ tiêu | 750.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
2 | Chi điều tra | |
a | Chi công tác phí cho người tham gia điều tra | Nội dung và mức chi công tác phí thực hiện theo quy định hiện hành |
b | - Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê ngoài). - Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm dẫn đường. | 130.000 đồng/ngày công |
c | Thuê người dẫn đường không phải phiên dịch. | 130.000 đồng/ngày công |
d | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra: | |
Cá nhân: | 40.000 đồng/phiếu | |
Tổ chức: | 100.000 đồng/phiếu | |
3 | Chi xử lý kết quả điều tra | Nội dung và mức chi được thực hiện theo quy định hiện hành về hướng dẫn mức chi tạo lập tin điện tử thuộc công nghệ thông tin và các quy định hiện hành về công nghệ thông tin, xây dựng và quản lý hệ cơ sở dữ liệu và Hợp đồng dịch vụ đối với trường hợp thuê ngoài. |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi |
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
Chủ tịch hội đồng | 500 | ||
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | 300 | ||
Ủy viên phản biện trong Hội đồng | 400 | ||
Thư ký hành chính | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 100 | ||
2 | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
Chủ tịch hội đồng | 500 | ||
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | 300 | ||
Ủy viên phản biện trong Hội đồng | 400 | ||
Thư ký hành chính | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 100 | ||
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN | ||
Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 300 | |
Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 250 | |
Đại biểu chuyên gia được mời tham dự | Nhiệm vụ | 200 | |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
Chủ tịch hội đồng | 500 | ||
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | 300 | ||
Ủy viên phản biện trong Hội đồng | 400 | ||
Thư ký hành chính | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 100 |
Nơi nhận: - Như Điều 8; - Chính phủ; - Bộ KH&CN; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT. Tỉnh ủy; - TT. HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB); - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, TC, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Thị Thanh Trà |