- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Yên Bái về kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 25/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 25/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI ------- Số: 25/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
| STT | Nội dung công việc | Dự kiến kết quả |
| 1 | Nghiên cứu tổng quan | Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề cần nghiên cứu |
| 2 | Đánh giá thực trạng | Báo cáo thực trạng vấn đề cần nghiên cứu |
| 3 | Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu | Báo cáo kết quả thu thập tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
| 4 | Nội dung nghiên cứu chuyên môn | Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn |
| 5 | Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ | Báo cáo về kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; quy trình công nghệ |
| 6 | Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác | Báo cáo kết quả về kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác |
| 7 | Tổng kết, đánh giá | Báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp |
| STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn |
| 1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,20 |
| 2 | Thư ký, thành viên thực hiện chính, thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ | 0,13 |
| Số TT | Nội dung chi | Mức chi |
| 1 | Lập mẫu phiếu điều tra | |
| a | Đến 30 chỉ tiêu | 250.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
| b | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | 500.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
| c | Trên 40 chỉ tiêu | 750.000 đ/phiếu mẫu được duyệt |
| 2 | Chi điều tra | |
| a | Chi công tác phí cho người tham gia điều tra | Nội dung và mức chi công tác phí thực hiện theo quy định hiện hành |
| b | - Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê ngoài). - Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm dẫn đường. | 130.000 đồng/ngày công |
| c | Thuê người dẫn đường không phải phiên dịch. | 130.000 đồng/ngày công |
| d | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra: | |
| | Cá nhân: | 40.000 đồng/phiếu |
| | Tổ chức: | 100.000 đồng/phiếu |
| 3 | Chi xử lý kết quả điều tra | Nội dung và mức chi được thực hiện theo quy định hiện hành về hướng dẫn mức chi tạo lập tin điện tử thuộc công nghệ thông tin và các quy định hiện hành về công nghệ thông tin, xây dựng và quản lý hệ cơ sở dữ liệu và Hợp đồng dịch vụ đối với trường hợp thuê ngoài. |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi |
| 1 | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 500 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 300 |
| | Ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 400 |
| | Thư ký hành chính | | 150 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 100 |
| 2 | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 500 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 300 |
| | Ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 400 |
| | Thư ký hành chính | | 150 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 100 |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN | | |
| | Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 300 |
| | Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 250 |
| | Đại biểu chuyên gia được mời tham dự | Nhiệm vụ | 200 |
| 4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 500 |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 300 |
| | Ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 400 |
| | Thư ký hành chính | | 150 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 100 |
| Nơi nhận: - Như Điều 8; - Chính phủ; - Bộ KH&CN; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT. Tỉnh ủy; - TT. HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB); - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, TC, VX. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Thị Thanh Trà |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!