Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1345/QĐ-UBND 2021 Danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Công nghệ Vĩnh Long
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1345/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1345/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 03/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 1345/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG _________ Số:1345/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Vĩnh Long, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 430/TTr-SKHCN ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).
- Phê duyệt 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
- Bãi bỏ 07 (Bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 02/11/2016, Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 và Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 (chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo).
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết lên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Danh mục thủ tục tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ TTHC, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
__________________
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính1 | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||||||
1 |
| Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo | - Tổ chức, cá nhân có thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế nộp phiếu khai báo bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xem xét, cấp giấy xác nhận. | Không | - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
| Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bọ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
| Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | - Phí thẩm định cấp phép gia hạn: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 đồng/ 1 thiết bị + Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
| Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bọ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
5 |
| Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Trong các trường hợp có bổ sung thiết bị bức xạ mới so với giấy phép đã được cấp. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bọ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
6 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bọ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
7 |
| Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí theo quy định. | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong. vinhlong.gov.vn. - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. | - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
_______________
1 Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn)
Phụ lục 2
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
_________________
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Tên TTHC: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phòng Hành chính-Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 0,75 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
| 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 11 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) và trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sồ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. | Lãnh đạo sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 11 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 1,0 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ hoặc sửa đổi bổ, sung đối với hồ sồ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 11 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 1,0 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
4. Tên TTHC: Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sồ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 2,25 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 4,75 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt |
| 0,5 ngày |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
5. Tên TTHC: Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sồ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 11 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 1,0 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sồ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 2,25 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 4,75 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 3,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sồ chưa đầy đủ, hợp lệ) | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Lãnh đạo sở KH&CN | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ | 2,25 ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ) |
Bước 7 | Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,0 ngày |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý | UBND Tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 4,75 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
Phụ lục 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
_________________
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bai bỏ TTHC |
I. | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | ||
1 | 2.002131.000.00.00.H61 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
2 | 2.000086.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
3 | 1.000184.000.00.00.H61 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
4 | 2.000069.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
5 | 1.000173.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
6 | 2.000081.000.00.00.H61 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |
7 | 2.000065.000.00.00.H61 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. |