Quyết định 1137/QĐ-UBND Bắc Ninh 2023 Danh mục TTHC sửa đổi thuộc giải quyết Sở KHCN

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1137/QĐ-UBND

Quyết định 1137/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc công bố Danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1137/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vương Quốc Tuấn
Ngày ban hành:26/09/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính

tải Quyết định 1137/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1137/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC NINH

____________

Số: 1137/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Bắc Ninh, ngày  26  tháng 9 năm 2023

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v Công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ

thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết

của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh

_________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: s02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP  ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2015/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử theo nội dung sửa đổi, bổ sung trên      Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- CVP, các PCVP UBND tỉnh;

- Cổng TTĐT, Chuyên viên XDCB;

- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Vương Quốc Tuấn

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC NINH

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 (Kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 26 /9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

 

I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

1

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Một trong các hình thức:

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.

 

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

 

3.000.000 đồng

Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN.

 

2

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Một trong các hình thức:

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.

 

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.

Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN.

 

3

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Một trong các hình thức:

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.

 

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.000.000 đồng

Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN.

 

4

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Một trong các hình thức:

+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.

+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)

(Dịch vụ công trực tuyến một phần)

- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.

 

 

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.

- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.

- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.

- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.

- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.

 

Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN.

 

 

 

2. Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC

2.1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. (Mã số TTHC: 1.001786)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/

người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

+ Trực tiếp

+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.

+ Trực tuyến

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ

Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,  chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảoGiấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

Chuyên viên

được phân công

3,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

1 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Sở

1 ngày làm việc

Bước 6

- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Văn thư, Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

2.2. Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (mã TTHC: 1.001747)

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/

người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

+ Trực tiếp

+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.

+ Trực tuyến

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ

Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,  chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảoGiấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

Chuyên viên

được phân công

5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Sở

2 ngày làm việc

Bước 6

Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Văn thư, Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

 

2.3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (mã TTHC: 1.001716).

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/

người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

+ Trực tiếp

+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.

+ Trực tuyến

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ

Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ,  chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảoGiấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Chuyên viên

được phân công

10 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:

- Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

1,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Sở

2 ngày làm việc

Bước 6

Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Văn thư, Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

2.4. Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (mã TTHC: 1.001677).

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/

người thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

+ Trực tiếp

+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.

+ Trực tuyến

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST thực hiện Bước 2.

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

* Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ

Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyên viên xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ,  chuyên viên dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên soạn thảoGiấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Chuyên viên

được phân công

2,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:

- Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ và ĐMST

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

Văn thư, Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi