Quyết định 1066/QĐ-UBND 2020 Danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học và Công nghệ

thuộc tính Quyết định 1066/QĐ-UBND

Quyết định 1066/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hoà Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1066/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:12/05/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

________

Số: 1066/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hòa Bình, ngày 12 tháng 5 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH

_______

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 17/TTr-SKH&CN ngày 05/5/2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa (58 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

- Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình;

- Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình;

- Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.

- Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình;

- Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình;

- Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.

- Giao Sở Khoa học và Công nghệ:

+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết. Thời gian trước ngày 30/5/2020.

+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1066/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

_____________

 

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (Đồng)

Thực hiện qua dịch vụ công ích

Tiếp nhận

Trả kết

I

Lĩnh vực Khoa học công nghệ (13 thủ tục)

 

 

 

1

1.001786.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và Công nghệ

15 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

3.000.000 đồng

X

X

2

1.001770.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

1.000.000 đồng

X

X

3

1.001747.000.00.00.H28

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và CN

10 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

1.000.000 đồng

1.500.000 đồng

2.000.000 đồng

X

X

4

1.001716.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

15 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

3.000.000 đồng

X

X

5

1.001693.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN

10 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

1.000.000 đồng

X

X

6

1.001677.000.00.00.H28

Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

1.000.000 đồng

1.500.000 đồng

2.000.000 đồng

X

X

7

1.007110.000.00.00.H28

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước

53 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

8

1.007114.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước

10 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

9

1.007098.000.00.00.H28

Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước

20 ngày làm việc

Trực tiếp tại Sở KH&CN

Không

X

X

10

1.007103.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách NN

22 ngày làm việc

Trực tiếp tại Sở KH&CN

Không

X

X

11

1.006221.000.00.00.H28

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

- Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày được HĐ đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên

- Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì

- Bước 3. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Cơ quan được giao quản lý NV

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

12

1.006222.000.00.00.H28

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

- Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt

- Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

13

2.000058.000.00.00.H28

Đặt hàng và tặng giải thưởng về Khoa học và Công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

25 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

II

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (7 thủ tục)

 

 

 

14

2.000086.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị đo            mật độ xương: 3.000.000; đồng/tb; Thiết bị X- quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 tb; Hệ thiết bị PET/CT: 16.00.000 đồng/1 tb

X

X

15

2.000081.000.00.00.H28

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

30 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới

X

X

16

1.000184.000.00.00.H28

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

17

2.000069.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

18

2.002254.000.00.00.H28

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

200.000 đồng

X

X

19

2.000065.000.00.00.H28

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

10 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

500.000 đồng

X

X

20

2.002131.000.00.00.H28

Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

III

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; sáng kiến (7 thủ tục)

 

 

 

21

1.003542.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

250.000

X

X

22

2.001483.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

15 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

23

2.000419.000.00.00.H28

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển TSTT giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

32 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

24

2.000912.000.00.00.H28

Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện DA thuộc Chương trình phát triển TSTT giai đoạn 2016-2020 (đối với DA địa phương quản lý)

45 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

25

2.000905.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện DA thuộc Chương trình phát triển TSTT giai đoạn 2016-2020 (đối với DA địa phương quản lý)

45 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

26

2.000895.000.00.00.H28

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện DA thuộc Chương trình PTTSTT giai đoạn 2016-2020 (đối với DA địa phương quản lý)

58 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

27

1.007116.000.00.00.H28

Thủ tục xét, công nhận Sáng kiến có ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh

90 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

IV

Lĩnh vực Quản lý công nghệ và thị trường Công nghệ (13 thủ tục)

 

 

 

28

2.002248.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định HĐ CGCN được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của HĐ NGCN nhưng tối đa không quá 10 triệu và tối thiểu không dưới 05 triệu

X

X

29

2.002249.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định HĐ CGCN được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng

X

X

30

2.002278.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

- 10 ngày;

- 15 ngày nếu cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

31

2.001525.000.00.00.H28

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

05 ngày; 10 ngày nếu bổ sung sản phẩm

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

32

1.002935.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

25 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

33

2.001179.000.00.00.H28

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày; 20 ngày nếu cần tổ chức hội

đồng thẩm tra hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

34

2.001164.000.00.00.H28

TT hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

25 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

35

2.001148.000.00.00.H28

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

25 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

36

2.001143.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

12 ngày làm việc (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

37

2.001137.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN

12 ngày làm việc (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

38

1.002690.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

12 ngày làm việc (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

39

2.001643.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

12 ngày làm việc (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN)

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

40

1.000142.000.00.00.H28

TT Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

30 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

V

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (14 thủ tục)

 

 

 

41

1.006851.000.00.00.H28

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

07 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí

X

X

42

2.002231.000.00.00.H28

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

07 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí

X

X

43

2.002232.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa

02 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí

X

X

44

2.001209.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

23 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

150.000 đồng

X

X

45

2.001207.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

23 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

150.000 đồng

X

X

46

2.001277.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành

23 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

150.000 đồng

X

X

47

2.001268.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

23 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

150.000 đồng

X

X

48

2.001208.000.00.00.H28

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

25 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

49

2.001100.000.00.00.H28

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

25 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

50

2.001501.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

5 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

X

X

51

2.001269.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Hàng năm

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

52

2.001259.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

1 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

53

2.000212.000.00.00.H28

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

5 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

54

1.000449.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

5 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

VI

Lĩnh vực Ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ (3 thủ tục)

 

 

 

55

1.004473.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

5 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

56

1.004460.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

05 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

57

1.004467.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển CN được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

VII

Lĩnh vực hoạt động Quỹ phát triển KHCN (1 thủ tục)

 

 

58

1.001536.000.00.00.H28

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh

45 ngày làm việc

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

X

X

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất