- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Lạng Sơn định mức dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học dùng ngân sách Nhà nước
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 05/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Công Trưởng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 05/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 05/2016/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN -------- Số: 05/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------------- Lạng Sơn, ngày 22 tháng 01 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chính phủ; - Các Bộ: TC, KH&CN; - Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Ban pháp chế HĐND tỉnh; - Công báo tỉnh Lạng Sơn; - PVP UBND tỉnh, các phòng: KTTH, KTN, VX, TH; - Lưu: VT, KTTH(LTH). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Công Trưởng |
(Kèm theo Quyết định số 05 /2016/QĐ-UBND ngày 22/01/ 2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
| STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
| 1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,63 |
| 2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 0,39 |
| 3 | Thành viên | 0,20 |
| 4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,13 |
| STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa |
| 1 | Người chủ trì | Buổi hội thảo | 1.200 |
| 2 | Thư ký hội thảo | Buổi hội thảo | 400 |
| 3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.600 |
| 4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 800 |
| 5 | Thành viên tham gia hội thảo | Thành viên/Buổi hội thảo | 160 |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa |
| 1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 800 |
| | - Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 640 |
| | - Thư ký hành chính | | 240 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 160 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 240 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng. | | 400 |
| 2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| | - Chủ tịch hội đồng | | 1.200 |
| | - Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 800 |
| | - Thư ký hành chính | | 240 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 160 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 400 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 560 |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN | Nhiệm vụ | |
| - Tổ trưởng tổ thẩm định | | 560 | |
| | - Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 400 |
| | - Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 240 |
| | - Đại biểu mời tham dự | Nhiệm vụ | 160 |
| 4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN | | |
| a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |
| - Chủ tịch hội đồng | | 1.200 | |
| | - Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 800 |
| | - Thư ký hành chính | | 240 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 160 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 400 | |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 560 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!