Dự thảo Thông tư về thời hạn bảo quản hồ sơ khoa học công nghệ

thuộc tính Thông tư

Dự thảo Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính
Loại dự thảo:Thông tư
Cơ quan chủ trì soạn thảo: Bộ Khoa học và Công nghệ
Trạng thái:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cục, Tổng cục, các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; đơn vị, tổ chức quản lý khoa học và công nghệ tại các bộ, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác.

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Số: /2019/TT-BKHCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày tháng năm 2019

 

THÔNG TƯ

Quy định Thời hạn bảo quản hồ sơ,

tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ

 

Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ tại Công văn số    /BNV-VTLTNN ngày    /   /2019 về việc góp ý dự thảo Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ. Các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ được quy định trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ (Bảng thời hạn) ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thông tư này áp dụng đối với các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cục, Tổng cục, các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; đơn vị, tổ chức quản lý khoa học và công nghệ tại các b, ngành và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để bảo quản lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.

2. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu chuyên ngành khoa học công nghệ là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.

3. Bảo quản vĩnh viễn: Tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

4. Bảo quản có thời hạn (đến 70 năm): Tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. 

Điều 3. Các nhóm hồ sơ tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ

Nhóm I. Tài liệu quản lý khoa học và công nghệ

Nhóm II. Tài liệu quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Nhóm III. Tài liệu nghiên cứu khoa học

Nhóm IV. Tài liệu phát triển công nghệ

Nhóm V. Tài liệu sở hữu trí tuệ

Nhóm VI. Tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

Nhóm VII. Tài liệu an toàn bức xạ, hạt nhân và năng lượng nguyên tử

Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành

1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu làm căn cứ để xây dựng Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan và xác định thời hạn bảo qun hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ.

2. Thời hạn bảo quản xác định cho từng hồ sơ cụ thể không được thấp hơn thời hạn bảo quản được quy định tại Bảng thời hạn này.

3. Đối với hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản ban hành theo Thông tư này, cơ quan, đơn vị có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản của nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng có trong Bảng thời hạn và các quy định của pháp luật về lưu trữ để xác định.

Điều 5. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ

1. Các đơn vị thuộc Bộ thường xuyên rà soát, đánh giá quy định Thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ.

2. Chánh Văn phòng Bộ có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày     tháng      năm 2019.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công nghệ để rà soát, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

- Các Phó Thủ tướng CP (để b/c);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Quốc hội;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo VPCP;

- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bùi Thế Duy


Phụ lục

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số:         /2019/TT-BKHCN

 ngày    tháng     năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

I.      Tài liệu quản lý khoa học và công nghệ

1.      

Hồ sơ các cuộc điều tra khoa học và công nghệ

50 năm

2.      

Hồ sơ tổ chức triển lãm, hội chợ khoa học và công nghệ.

 

- Do cơ quan trực tiếp tổ chức

Vĩnh viễn

- Do cơ quan phối hợp tổ chức

20 năm

3.      

Hồ sơ tổ chức sàn giao dịch khoa học và công nghệ

30 năm

4.      

Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm khoa học trong nước và quốc tế

 

- Do cơ quan trực tiếp tổ chức

Vĩnh viễn

- Do cơ quan phối hợp tổ chức

30 năm

5.      

Hồ sơ về việc thành lập, hoạt động và kiện toàn Hội đồng khoa học và công nghệ, Hội đồng sáng kiến, Hội đồng giám định và định giá công nghệ… của ngành, cơ quan

50 năm

6.      

Hồ sơ xây dựng các cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

7.      

Hồ sơ tổ chức hướng dẫn nghiệp vụ quản lý hoạt động khoa học và công nghệ

20 năm

8.      

Hồ sơ quản lý, hỗ trợ hoạt động ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

30 năm

9.      

Hồ sơ đăng ký, cấp, thay đổi, bổ sung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận, hoạt động khoa học và công nghệ, hoạt động ứng dụng công nghệ cao

30 năm

10.   

Hồ sơ về việc đăng ký, cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài

50 năm

11.   

Công văn trao đổi về hoạt động khoa học và công nghệ

10 năm

II.    Tài liệu quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

12.   

Hồ sơ đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

-                      Cấp Quốc gia

30 năm

-                      Cấp Bộ

30 năm

-                      Cấp Tỉnh

20 năm

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

13.   

Hồ sơ tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

-                      Cấp Quốc gia

30 năm

-                      Cấp Bộ, Tỉnh

20 năm

-                      Cấp Cơ sở

10 năm

14.   

Hồ sơ phê duyệt, tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Tỉnh

Vĩnh viễn

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

15.   

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

50 năm

-                      Cấp Tỉnh

20 năm

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

16.   

Hồ sơ ký kết, thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

-                      Cấp Quốc gia

50 năm

-                      Cấp Bộ

30 năm

-                      Cấp Tỉnh

20 năm

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

17.   

Hồ sơ đôn đốc, kiểm tra tiến độ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

-                      Cấp Quốc gia

30 năm

-                      Cấp Bộ

20 năm

-                      Cấp Tỉnh

20 năm

-                      Cấp Cơ sở

10 năm

18.   

Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Tỉnh

Vĩnh viễn

-                      Cấp Cơ sở

Vĩnh viễn

19.   

Hồ sơ tiếp nhận đăng ký và công bố kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Tỉnh

Vĩnh viễn

-                      Cấp Cơ sở

Vĩnh viễn

III.   Tài liệu nghiên cứu khoa học

20.   

Hồ sơ xây dựng thuyết minh, kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

50 năm

-                      Cấp Tỉnh

50 năm

-                      Cấp Cơ sở

30 năm

21.   

Hồ sơ thực hiện các nghiên cứu chuyên đề phục vụ nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

50 năm

-                      Cấp Tỉnh

30 năm

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

22.   

Hồ sơ thực hiện các thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm phục vụ nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

50 năm

-                      Cấp Tỉnh

30 năm

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

23.   

Hồ sơ xin ý kiến chuyên gia về các nội dung công việc liên quan đến nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

50 năm

-                      Cấp Bộ

30 năm

-                      Cấp Tỉnh

20 năm

-                      Cấp Cơ sở

10 năm

24.   

Hồ sơ điều tra, khảo sát thu thập số liệu phục vụ nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

50 năm

-                      Cấp Tỉnh

30 năm

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

25.   

Hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu chính thức nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

Vĩnh viễn

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Tỉnh

Vĩnh viễn

-                      Cấp Cơ sở

50 năm

26.   

Hồ sơ tài liệu phản ánh tiến độ thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học (báo cáo, biên bản, nhật ký…)

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

30 năm

-                      Cấp Tỉnh

20 năm

-                      Cấp Cơ sở

20 năm

27.   

Kết quả thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Tỉnh

Vĩnh viễn

-                      Cấp Cơ sở

50 năm

28.   

Hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Tỉnh

Vĩnh viễn

-                      Cấp Cơ sở

50 năm

29.   

Hồ sơ đăng ký và đề nghị công bố kết quả thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học

 

-                      Cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

-                      Cấp Bộ

Vĩnh viễn

-                      Cấp Tỉnh

Vĩnh viễn

-                      Cấp Cơ sở

50 năm

IV.   Tài liệu phát triển công nghệ

30.   

Hồ sơ khảo sát, điều tra, đánh giá hoạt động ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ

 

- Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

- Cấp Bộ

Vĩnh viễn

- Cấp tỉnh

50 năm

- Cấp cơ sở

20 năm

31.   

Hồ sơ tổ chức ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

- Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

- Cấp Bộ

Vĩnh viễn

- Cấp tỉnh

50 năm

- Cấp cơ sở

20 năm

32.   

Hồ sơ phát triển kỹ thuật mới trong từng lĩnh vực

Vĩnh viễn

33.   

Hồ sơ sản xuất thử nghiệm các sản phẩm vật liệu mới, côn nghệ mới ...

Vĩnh viễn

34.   

Hồ sơ thẩm định công nghệ của các dự án đầu tư

 

- Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

- Cấp Bộ

50 năm

- Cấp tỉnh

30 năm

- Cấp cơ sở

20 năm

35.   

Hồ sơ thẩm định cơ sở khoa học của Chương trình phát triển Kinh tế - Xã hội

50 năm

36.   

Hồ sơ thẩm định, góp ý kiến Quy hoạch phát triển tổng thể Kinh tế - Xã hội

50 năm

37.   

Hồ sơ xây dựng Danh mục công nghệ

20 năm

38.   

Hồ sơ cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao

50 năm

39.   

Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc thẩm quyền (bao gồm cả hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung, gia hạn hợp đồng chuyển giao công nghệ)

50 năm

40.   

Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ (bao gồm cả Hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá, giám định công nghệ)

30 năm

41.   

Hồ sơ xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư

50 năm

42.   

Hồ sơ đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trướng, sức khỏe con người

30 năm

43.   

Hồ sơ thẩm định, giám định công nghệ của các dự án đầu tư, nội dung công nghệ của dự án thành lập tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

44.   

Hồ sơ đăng ký chuyển giao công nghệ

50 năm

45.   

Hồ sơ thẩm định Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và Danh mục công nghệ cấm chuyển giao

30 năm

46.   

Hồ sơ chỉ định các tổ chức giám định

20 năm

47.   

Hồ sơ kiểm tra, đánh giá liên quan đến công tác đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ

50 năm

48.   

Hồ sơ về dự án vay vốn và bảo lãnh vốn

 

- Được duyệt

20 năm

- Không được duyệt

5 năm

49.   

Hồ sơ về hỗ trợ nâng cao năng lực

 

- Được duyệt

20 năm

- Không được duyệt

5 năm

50.   

Hồ sơ chuyển giao công nghệ lần đầu có ở Việt Nam có tầm ảnh hưởng quốc gia

Vĩnh viễn

51.   

Hồ sơ về việc cung cấp thông tin về hoạt động khoa học và công nghệ, danh mục các tổ chức, doanh nghiệp khoa học và công nghệ, cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, thống kê khoa học và công nghệ, kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học

 

- Cấp quốc gia

30 năm

- Cấp Bộ

20 năm

- Cấp tỉnh

10 năm

- Cấp cơ sở

5 năm

52.   

Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ, các trang thông tin, vườn ươm công nghệ, công nghệ phần mền và cng thông tin điện tử về khoa học và công nghệ; xây dựng thư viện điện tử, thư viện s; số hóa tài liệu; xây dựng các tài liệu đa phương tiện về khoa học và công nghệ

 

- Cấp quốc gia

50 năm

- Cấp Bộ

30 năm

- Cấp tỉnh

20 năm

- Cấp cơ sở

10 năm

V.    Tài liệu sở hữu trí tuệ

53.   

Hồ sơ cấp văn bằng bảo hộ, bao gồm: Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, nhãn hiệu quốc tế, chỉ dẫn địa lý, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Vĩnh viễn

54.   

Hồ sơ đơn SHCN không được cấp văn bằng bảo hộ:

 

-                      Hồ sơ đơn coi như rút bỏ

25 năm

-                      Hồ sơ đơn từ chối nội dung

25 năm

-                      Hồ sơ đơn bị từ chối hình thức

5 năm

55.   

Hồ sơ đăng ký chuyển giao, chuyển nhượng các đối tượng SHCN.

Vĩnh viễn

56.   

Hồ sơ về văn bằng bảo hộ SHCN

 

-                      Gia hạn, sửa bằng, duy trì hiệu lực

Vĩnh viễn

-                      Chấm dứt, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực

10 năm

57.   

Hồ sơ giải quyết đề nghị, khiếu nại về SHCN

 

-                      Hồ sơ chấp nhận đề nghị, khiếu nại của người nộp đơn

50 năm

-                      Hồ sơ không chấp nhận đề nghị, khiếu nại của người nộp đơn

15 năm

58.   

Hồ sơ về việc kiểm tra nghiệp vụ đại diện và giám định sở hữu công nghiệp

 

-                      Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển

20 năm

-                      Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

5 năm

59.   

Hồ sơ quản lý các tổ chức, cá nhân hành nghề đại diện và giám định sở hữu công nghiệp

Vĩnh viễn

60.   

Hồ sơ Giám định về SHTT

30 năm

61.   

Hồ sơ định giá tài sản trí tuệ

Vĩnh viễn

62.   

Hồ sơ nghiên cứu quy trình tái lập, mô phỏng sáng chế, công nghệ phục vụ hoạt động giải mã, làm chủ, chuyển giao và đổi mới công nghệ.

50 năm

63.   

Hồ sơ nghiên cứu, đề xuất mô hình quản lý và cơ chế khai thác sáng chế.

50 năm

VI.   Tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

Hồ sơ Xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

64.   

Hồ sơ về việc xây dựng, thẩm định, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ công bố tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

 

- Cấp quốc gia

Vĩnh viễn

- Cấp cơ sở

20 năm

65.   

Hồ sơ đào tạo nghiệp vụ tiêu chuẩn, quy chuẩn hóa

10 năm

66.   

Hồ sơ về việc thông báo, xuất bản và phát hành, phổ biến tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

20 năm

Hồ sơ Lĩnh vực mã số mã vạch

67.   

Hồ sơ cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số mã vạch

15 năm

68.   

Hồ sơ xác nhận sử dụng, ngừng sử dụng và ủy quyền mã số mã vạch trong nước và nước ngoài

5 năm

Hồ sơ Lĩnh vực thử nghiệm

69.   

Hồ sơ thử nghiệm thiết bị điện – điện tử ,vật liệu công trình xây dựng (thép, VLXD, cáp điện, ống nước …)

7 năm

70.   

Hồ sơ thử nghiệm lĩnh vực hóa học, vi sinh (thực phẩm, hóa chất, xăng dầu, than khoáng, thuốc bảo vệ thực vật, môi trường, chất thải…)

5 năm

Hồ sơ Lĩnh vực đo lường

71.   

Hồ sơ chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

5 năm

72.   

Hồ sơ chứng nhận chuẩn đo lường

5 năm

73.   

Hồ sơ chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

5 năm

74.   

Hồ sơ đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

5 năm

75.   

Hồ sơ phê duyệt mẫu phương tiện đo

5 năm

76.   

Hồ sơ phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia.

Vĩnh viễn

77.   

Hồ sơ hiệu chuẩn, kiểm định, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

5 năm

Hồ sơ Lĩnh vực chứng nhận

78.   

Hồ sơ chứng nhận sản phẩm: điện, điện tử, thang máy, thiết bị nâng, nồi hơi, thiết bị áp lực, kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông nòng thép ứng lực chịu áp, khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm từ gỗ, hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi…

6 năm

79.   

Hồ sơ chứng nhận các hệ thống ISO, OSHAS

20 năm

Hồ sơ Lĩnh vực giám định

80.   

Hồ sơ giám định, kiểm tra, chứng nhận: máy móc thiết bị công nghệ, thiết bị nhập khẩu, an toàn thiết bị lao động, bảo hộ lao động nhập khẩu; phương tiện giao thông và phụ tùng; vật liệu kim loại; phế liệu; dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ, điện, điện tử, thang máy, thiết bị nâng, nồi hơi, thiết bị áp lực. kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông nòng thép ứng lực chịu áp, khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm từ gỗ, hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi…

10 năm

Hồ sơ Lĩnh vực đánh giá sự phù hợp

81.   

Hồ sơ đăng ký chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trong nước

10 năm

82.   

Hồ sơ đăng ký chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa theo QCVN do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

10 năm

83.   

Hồ sơ đăng ký hoạt động thử nghiệm, chứng nhận, giám định, kiểm định và công nhận

10 năm

84.   

Hồ sơ đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu

10 năm

85.   

Hồ sơ đăng ký sử dụng phụ gia không thông dụng

Vĩnh viễn

86.   

Hồ sơ đăng ký xác nhận hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

10 năm

87.   

Hồ sơ công bố năng lực đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp

10 năm

88.   

Hồ sơ đăng ký sản phẩm mới có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

89.   

Hồ sơ đăng ký xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo kiến thức quản lý hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn, chuyên gia đánh giá thực hiện hoạt động tư vấn, đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

10 năm

90.   

Hồ sơ đăng ký xác nhận và cấp thẻ chuyên gia đủ điều kiện hoạt động tư vấn, đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

10 năm

91.   

Hồ sơ đăng ký đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo về tư vấn, đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

7 năm

92.   

Hồ sơ đăng ký chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

5 năm

Hồ sơ Lĩnh vực kiểm tra nhà nước

93.   

Hồ sơ kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn, thức ăn chăn nuôi, an toàn thực phẩm

6 năm

94.   

Hồ sơ kiểm tra nhà nước chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản.

6 năm

95.   

Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa nhập khẩu

6 năm

96.   

Hồ sơ thực hiện các hợp đồng tư vấn năng suất chất lượng tại doanh nghiệp

5 năm

97.   

Hồ sơ thực hiện các khóa đào tạo về chuyên môn năng suất chất lượng của đơn vị

5 năm

VII. Tài liệu an toàn bức xạ, hạt nhân và năng lượng nguyên tử

98.   

Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử khác trừ hoạt động đào tạo an toàn bức xạ

30 năm

99.   

Hồ sơ thẩm định Báo cáo đánh giá an toàn trong khai thác, chế biến quặng phóng xạ

Vĩnh viễn

100.                 

Hồ sơ khai báo chất phóng xạ; chất thải phóng xạ

5 năm

101.                 

Hồ sơ khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X- quang chuẩn đoán trong y tế)

5 năm

102.                 

Hồ sơ khai báo vật liệu hạt nhân; thiết bị hạt nhân

5 năm

103.                 

Hồ sơ cấp giấy phép, cấp sửa đổi bổ sung, cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

15 năm

104.                 

Hồ sơ cấp, sửa đổi , cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ và đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ

30 năm

105.                 

Hồ sơ kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo an toàn bức xạ của các đơn vị thực hiện dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ

10 năm

106.                 

Hồ sơ phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân

20 năm

107.                 

Hồ sơ về kiểm định thiết bị bức xạ và hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

20 năm

108.                 

Hồ sơ về quan trắc, cảnh báo phóng xạ, đánh giá tác động môi trường

Vĩnh viễn

109.                 

Hồ sơ về chuẩn đo lường bức xạ, kiểm chuẩn các thiết bị bức xạ và thiết bị đo lường bức xạ

20 năm

110.                 

Hồ sơ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật và thực hiện các dịch vụ khoa học và kỹ thuật hạt nhân trong lĩnh vực ứng dụng năng lượng nguyên tử

 

-        Cấp Quốc gia

50 năm

-        Cấp cơ sở

10 năm

111.                 

Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

15 năm

112.                 

Hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng lò phản ứng hạt nhân

Vĩnh viễn

113.                 

Hồ sơ phê duyệt địa điểm lò phản ứng hạt nhân

Vĩnh viễn

114.                 

Hồ sơ cấp phép lò phản ứng hạt nhân

 

-        Được cấp phép

Vĩnh viễn

-        Không được cấp phép

10 năm

115.                 

Hồ sơ thu gom và ứng phó sự cố đối với nguồn phóng xạ đã qua sử dụng và vật liệu hạt nhân nằm ngoài kiểm soát

Vĩnh viễn

116.                 

Hồ sơ ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp Quốc gia

Vĩnh viễn

 

 

dự thảo tiếng việt
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY