Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ trong công ty cổ phần

Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ (Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất)) - Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))

[01] Kỳ tính thuế: ☐  Theo từng lần phát sinh

[02] Lần đầu: ☐          [03] Bổ sung lần thứ ☐

A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:

[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): .....................................................

[05] Mã số thuế (nếu có): ......................................................................................................

[06] Địa chỉ: ...........................................................................................................................

[07] Quận/huyện: ……………………. [08] Tỉnh/thành phố: ...................................................

[09] Điện thoại: ………………………. [10] Fax: ……………. [11] Email: ...............................

[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):

[13] Mã số thuế: .....................................................................................................................

[14] Địa chỉ: ............................................................................................................................

[15] Quận/huyện: ………………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: ..........................................

[17] Điện thoại: …………………………….. [18] Fax: …………….. [19] Email: ......................

[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ………………………………………. ngày ...............................

I. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:

1. Loại tài sản (ví dụ: Ô tô, xe máy, tàu thuyền...): ................................................................

2. Nhãn hiệu: .........................................................................................................................

3. Số loại hoặc tên thương mại: ............................................................................................

4. Nước sản xuất: .................................................................................................................

5. Năm sản xuất: ..................................................................................................................

6. Thể tích làm việc: .............................................................................................................

7. Trọng tải (hoặc công suất): ..............................................................................................

8. Số người cho phép chở (kể cả lái xe): .............................................................................

9. Công thức bánh xe: ..........................................................................................................

10. Chất lượng tài sản: .........................................................................................................

11. Số máy: ..........................................................................................................................

12. Số khung: ......................................................................................................................

13. Biển kiểm soát: .............................................................................................................

14. Số đăng ký: ...................................................................................................................

15. Trị giá tài sản (đồng): ....................................................................................................

(Viết bằng chữ: ................................................................................................................... )

II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN:

1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: ........................................................................................

2. Địa chỉ: ............................................................................................................................

3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản: ....................................................................

III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):

............................................................................................................................................

IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

…., ngày …. tháng …. năm ….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC 
ỦY QUYỀN KHAI THAY

Họ và tên:

Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Bạn có thắc mắc về nội dung này? Vui lòng gọi 1900.6192

THỦ TỤC PHÁP LÝ SỬ DỤNG BIỂU MẪU NÀY

BIỂU MẪU LIÊN QUAN