Hướng dẫn khai thông tin tờ khai bổ sung về hàng hóa xuất nhập khẩu
STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả, ghi chú | Bảng mã |
Mẫu số 05 | Khai bổ sung về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | ||
A | Thông tin chung | ||
5.1 | Số tờ khai bổ sung | Không phải nhập liệu, hệ thống hải quan tự động cấp số tờ khai bổ sung | |
5.2 | Ngày đăng ký tờ khai | Không phải nhập liệu, hệ thống hải quan tự động ghi nhận ngày đăng ký tờ khai bổ sung | |
5.3 | Cơ quan hải quan | Nhập mã cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai ban đầu. | |
5.4 | Số tờ khai ban đầu | Nhập số tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu. | |
5.5 | Ngày khai báo xuất nhập khẩu | Nhập ngày khai báo xuất khẩu hoặc nhập khẩu của tờ khai ban đầu. | |
5.6 | Ngày cấp phép xuất nhập khẩu | Nhập ngày thông quan của tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu. | |
5.7 | Mã loại hình | Nhập mã loại hình của tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu. | |
5.8 | Mã người khai hải quan | Nhập mã số thuế của người khai hải quan. | |
5.9 | Tên người khai hải quan | Nhập tên người khai hải quan trong trường hợp chưa được đăng ký với Hệ thống. | |
5.10 | Địa chỉ của người khai | (1) Nhập địa chỉ của người khai hải quan (không phải nhập trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị). (2) Trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị địa chỉ khác với khai báo thì nhập lại địa chỉ đúng. | |
5.11 | Số điện thoại của người khai | (1) Nhập số điện thoại của người khai hải quan. (2) Không phải nhập trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị. (3) Trong trường hợp số điện thoại tự động hiển thị không đúng, nhập lại số điện thoại đúng. | |
B | Thông tin khai báo chi tiết khai bổ sung | ||
5.12 | Chỉ tiêu thông tin khai bổ sung | Tên chỉ tiêu thông tin cần khai bổ sung. | X |
5.13 | Nội dung trước khi khai bổ sung | Nhập nội dung trước khi khai bổ sung | |
5.14 | Nội dung sau khi khai bổ sung | Nhập nội dung sau khi khai bổ sung | |
5.15 | Lý do | Nhập lý do khai bổ sung | |
5.16 | Chứng từ chứng minh | Liệt kê các chứng từ chứng minh việc khai bổ sung gửi kèm |