Hướng dẫn khai thông tin đề nghị hủy tờ khai hải quan
STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả, ghi chú | Bảng mã |
Mẫu số 06 | Đề nghị hủy tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu | ||
6.1 | Số tờ khai đề nghị hủy | Nhập số tờ khai đề nghị hủy | |
6.2 | Ngày đề nghị hủy tờ khai | Không phải nhập liệu, hệ thống hải quan tự động ghi nhận ngày đề nghị hủy tờ khai. | |
6.3 | Ngày khai báo xuất nhập khẩu | Nhập ngày khai báo xuất khẩu hoặc nhập khẩu của tờ khai ban đầu. | |
6.4 | Ngày cấp phép xuất nhập khẩu | Nhập ngày thông quan của tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu. | |
6.5 | Mã loại hình | Nhập mã loại hình của tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu đề nghị hủy | |
6.6 | Cơ quan hải quan | Nhập mã cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai ban đầu. | |
6.7 | Mã người khai hải quan | Nhập mã số thuế của người khai hải quan. | |
6.8 | Tên người khai hải quan | Nhập tên người khai hải quan trong trường hợp chưa được đăng ký với Hệ thống | |
6.9 | Địa chỉ của người khai hải quan | (1) Nhập địa chỉ của người khai hải quan (không phải nhập trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị). (2) Trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị địa chỉ khác với khai báo thì nhập lại địa chỉ đúng. | |
6.10 | Số điện thoại của người khai | (1) Nhập số điện thoại của người khai hải quan. (2) Không phải nhập trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị. (3) Trong trường hợp số điện thoại tự động hiển thị không đúng, nhập lại số điện thoại đúng. | |
6.11 | Mã lý do hủy | Nhập một trong các mã lý do hủy sau: “1”: Hủy do quá thời hạn hiệu lực của tờ khai. “2”: Hủy do khai trùng thông tin tờ khai. “3”: Hủy do Hệ thống gặp sự cố. “4”: Hủy do hàng hóa không xuất khẩu, nhập khẩu. “5”: Hủy do đưa vào nội địa để sửa chữa, tái chế. “6”: Hủy do không đáp ứng yêu cầu kiểm tra chuyên ngành. “7”: Hủy do khai sai các tiêu chí không được khai bổ sung. “8”: Các lý do khác. | X |
6.12 | Lý do hủy | Nhập chi tiết lý do hủy tờ khai. | |
6.13 | Chứng từ chứng minh | Liệt kê các chứng từ chứng minh việc hủy tờ khai gửi kèm |