Quyết định 996/QĐ-UBND Lâm Đồng 2022 Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 996/QĐ-UBND

Quyết định 996/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:996/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:06/06/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thông tin-Truyền thông

tải Quyết định 996/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 996/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 996/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH LÂM ĐỒNG

_________

Số: 996/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 6 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc SThông tin và Truyền thông.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính mới;

2. Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục I) và 06 quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục I) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc SThông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngànhvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);

- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐNDtỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- Trung tâm Công báo - Tin học;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Trần Văn Hiệp

 

 

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

Mã TTHC: 1.010902

10 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Luật Bưu chính năm 2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP.

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 thủ tục)

Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục I) của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép Bưu chính

 

Mã TTHC: 1.003659

20 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.

- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Luật Bưu chính năm 2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC.

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

 

Mã TTHC: 1.003687

10 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.

 

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC.

- Luật Bưu chính năm 2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC.

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

 

Mã TTHC: 1.003633

10 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.

Phí: 5.375.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC.

- Luật Bưu chính năm 2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC.

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

Mã TTHC: 1.004379

7 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.

Phí 500.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC.

- Luật Bưu chính năm 2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC.

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

Mã TTHC: 1.004470

10 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.

 

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh, mức phí: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính dược thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC.

- Luật Bưu chính năm 2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC.

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

Mã TTHC: 1.005442

7 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt;

- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến.

 

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC.

 

- Luật Bưu chính năm 2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC.

 

 

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Cấp Giấy phép Bưu chính.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông

19,5 ngày

 

 

 2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Bưu chính

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông

9,5 ngày

 

 

 3. Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi hết hạn

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông

9,5 ngày

 

 

 4. Cấp lại Giấy phép Bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông

6,5 ngày

 

 

 5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông

9,5 ngày

 

 

 6. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông

9,5 ngày

 

 

 7. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ

Sở Thông tin và Truyền thông

6,5 ngày

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi