Quyết định 984/QĐ-UBND Gia Lai 2021 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 984/QĐ-UBND

​Quyết định 984/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:984/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:29/10/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Khiếu nại-Tố cáo

tải Quyết định 984/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 984/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 984/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
________

Số: 984/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Gia Lai, ngày 29 tháng 10 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 453/TTr-TTr ngày 25 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh; 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban ngành tỉnh; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã đã được công bố tại Quyết định số 172/QĐ-UBND, Quyết định số 173/QĐ-UBND, Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Giao Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan liên quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chung trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
- Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và đăng tải đầy đủ các nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
- UBND cấp huyện chỉ đạo UBND cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại đơn vị và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);

- Thanh tra Chính phủ;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- UBND cấp xã, cơ quan, đơn vị cấp huyện (UBND cấp huyện sao gửi);

- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Võ Ngọc Thành

PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, THANH TRA TỈNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, THANH TRA HUYỆN, CÁC PHÒNG, BAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
__________________

STT

Tên th tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh 2.001928

- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;

- Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ

2

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh 2.001924

- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Thanh tra tỉnh; các sở, ban, ngành tỉnh

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện 2.001927

- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND cấp

huyện, Thanh tra huyện; các phòng, ban, chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ.

2

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện 2.001920

- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND cấp huyện, Thanh tra huyện

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 2.001925

- Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.

- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

UBND cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Khiếu nại 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;

- Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ

 
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, THANH TRA TỈNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, THANH TRA HUYỆN, CÁC PHÒNG, BAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

 Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định đã công bố

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành tỉnh

1

 

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

 

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

1

 

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

 

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

1

 

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi