Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 965/QĐ-UBND Khánh Hòa 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 965/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 965/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 12/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 965/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 965/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khánh Hòa, ngày 12 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
------------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 577/TTr-SDL ngày 31/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1- Quy trình giải quyết thủ tục công nhận điểm du lịch
Một quy trình thực hiện liên thông từ Bộ phận một cửa Sở Du lịch đến UBND tỉnh (mã số: 1.004528)
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú | |
Sở Du lịch | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bước 2 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ của tổ chức, công dân | 0,5 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | - Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung (hoặc cần làm rõ): Tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ/giải trình (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), làm rõ nội dung thuyết minh về điều kiện công nhận; kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; tiếp nhận hồ sơ bổ sung/văn bản giải trình; thẩm định lại theo Trường hợp 2 hoặc 3. - Trường hợp 2 - Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), nêu rõ lý do; chuyển Bước 4. - Trường hợp 3 - Thẩm định hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Tham mưu quyết định thành lập đoàn thẩm định, kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; chuyển Bước 3. | - Văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ, giải trình. - Hồ sơ giải trình của tổ chức/công dân. - Quyết định thành lập đoàn thẩm định (TH3) - Dự thảo thông báo từ chối (TH2) | 10,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 3 | Thẩm định cơ sở và xử lý kết quả thẩm định | Tổ trưởng Tổ thẩm định | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đề nghị công nhận điểm du lịch. Lập Biên bản, ký xác nhận các bên liên quan. Xử lý kết quả sau thẩm định gồm: - Trường hợp 1: Thẩm định đủ điều kiện công nhận, Tổ trưởng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự thảo Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh - Trường hợp 2: Không đủ điều kiện công nhận, Tổ trưởng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP Chuyển bước 4 | - Biên bản làm việc - Tờ trình của Tổ trưởng tổ thẩm định - Dự thảo Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (TH1) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH2) | 5,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | Xem xét kết quả hồ sơ + Trường hợp đồng ý: chuyển Bước 5. + Trường hợp không đồng ý: chuyển trả bước trước đó. |
| 2,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, phê duyệt văn bản do Tổ trưởng Tổ thẩm định/Phòng Quản lý Du lịch trình. + Trường hợp hồ sơ phù hợp, trình UBND tỉnh: ký Tờ trình chuyển Bước 6. + Trường hợp từ chối giải quyết: ký thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 8. | - Tờ trình hoặc Thông báo từ chối giải quyết - Dự thảo Quyết định công nhận điểm du lịch (nếu có) | 1,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 6 | Gửi liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi liên thông hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh qua Hệ thống một cửa và chuyển bản giấy hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 0,5 ngày |
| |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 7 | 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 0,5 ngày |
|
7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Thẩm tra hồ sơ Trình Lãnh đạo phòng duyệt | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 4,0 ngày |
| ||
7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng duyệt | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 1,0 ngày |
| ||
7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 1,0 ngày |
| ||
7.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo tỉnh | Ký duyệt quyết định hoặc thông báo từ chối | Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 3,0 ngày |
| ||
7.6 | Phát hành, chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trà kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Đóng dấu Chuyển Bước 8 | Hồ sơ và Quyết định của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| ||
Sở Du lịch | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giao trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân | - Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
| |
Hồ sơ lưu tại phòng Quản lý Du lịch trong vòng 01 năm và sau đó chuyển về lưu trữ cơ quan Sở Du lịch theo quy định, cụ thể như sau: 1. Trường hợp đồng ý công nhận điểm du lịch cấp tỉnh: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có) - Quyết định thành lập Tổ thẩm định - Biên bản làm việc - Tờ trình đề nghị công nhận điểm du lịch - Quyết định công nhận điểm du lịch cấp tỉnh 2. Trường hợp không đồng ý công nhận điểm du lịch cấp tỉnh: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có) - Biên bản làm việc (nếu có) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
2- Quy trình giải quyết thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Một quy trình thực hiện liên thông từ bộ phận một cửa Sở Du lịch đến UBND tỉnh (Mã số: 1.003490)
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú | |
Sở Du lịch | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bước 2 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ của tổ chức, công dân | 0,5 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch | - Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung (hoặc cần làm rõ): Tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ/giải trình (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), làm rõ nội dung thuyết minh về điều kiện công nhận; kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; tiếp nhận hồ sơ bổ sung/văn bản giải trình; thẩm định lại theo Trường hợp 2 hoặc 3. - Trường hợp 2 - Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), nêu rõ lý do; chuyển Bước 4. - Trường hợp 3 - Thẩm định hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Tham mưu quyết định thành lập đoàn thẩm định, kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; chuyển Bước 3 | - Văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ, giải trình. - Hồ sơ giải trình của tổ chức/công dân. - Quyết định thành lập đoàn thẩm định (TH3) - Dự thảo thông báo từ chối (TH2) | 20,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 3 | Thẩm định cơ sở và xử lý kết quả thẩm định | Tổ trưởng Tổ thẩm định | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đề nghị công nhận Khu du lịch cấp tỉnh. Lập Biên bản, ký xác nhận các bên liên quan. Xử lý kết quả sau thẩm định gồm: - Trường hợp 1: Thẩm định đủ điều kiện công nhận, Tổ trưởng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự thảo Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh - Trường hợp 2: Không đủ điều kiện công nhận, Tổ trưởng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP Chuyển bước 4 | - Biên bản làm việc - Tờ trình của Tổ trưởng tổ thẩm định - Dự thảo Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (TH1) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH2) | 20,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | Xem xét kết quả hồ sơ + Trường hợp đồng ý: chuyển Bước 5. + Trường hợp không đồng ý: chuyển trả bước trước đó. |
| 2,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, phê duyệt văn bản do Tổ trưởng Tổ thẩm định/Phòng Quản lý Du lịch trình. + Trường hợp hồ sơ phù hợp, trình UBND tỉnh: ký Tờ trình chuyển Bước 6. + Trường hợp từ chối giải quyết: ký thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 8. | - Tờ trình hoặc Thông báo từ chối giải quyết - Dự thảo Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh (nếu có) | 2,0 ngày |
| |
Sở Du lịch | Bước 6 | Gửi liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Gửi liên thông hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh qua Hệ thống một cửa và chuyển bản giấy hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định | 0,5 ngày |
| |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 7 | 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 0,5 ngày |
|
7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Thẩm tra hồ sơ Trình Lãnh đạo phòng duyệt | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 9,0 ngày |
| ||
7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng duyệt | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 1,0 ngày |
| ||
7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh | - Tờ trình - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 1,0 ngày |
| ||
7.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo tỉnh | Ký duyệt quyết định hoặc thông báo từ chối | - Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối | 3,0 ngày |
| ||
7.6 | Phát hành, chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Đóng dấu Chuyển Bước 8 | Hồ sơ và Quyết định của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| ||
Sở Du lịch | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giao trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân | - Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
| |
Hồ sơ lưu tại phòng Quản lý Du lịch trong vòng 01 năm và sau đó chuyển về lưu trữ cơ quan Sở Du lịch theo quy định, cụ thể như sau: 1. Trường hợp đồng ý công nhận Khu du lịch cấp tỉnh: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có) - Quyết định thành lập Tổ thẩm định - Biên bản làm việc - Tờ trình đề nghị công nhận Khu du lịch - Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh 2. Trường hợp không đồng ý công nhận Khu du lịch cấp tỉnh: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có) - Biên bản làm việc (nếu có) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |