Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 951/QĐ-UBND 2016 về TTHC thuộc thẩm quyền Sở Giao thông Vận tải Tiền Giang đã chuẩn hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 951/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 951/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 05/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 951/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 951/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tiền Giang, ngày 05 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
---------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | Đăng kiểm |
2 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | nt |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | nt |
4 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | nt |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | nt |
6 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | nt |
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - KỸ THUẬT |
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của các nút giao đấu nối vào đường tỉnh | Đường bộ |
2 | Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối vào đường tỉnh | nt |
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác | nt |
4 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa |
5 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | nt |
6 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | nt |
7 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | nt |
8 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | nt |
9 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | nt |
10 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | nt |
11 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | nt |
12 | Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | nt |
13 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | nt |
14 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Đường bộ |
15 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | nt |
16 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | nt |
17 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác | nt |
18 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác | nt |
19 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | nt |
20 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác | nt |
21 | Gia hạn chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác | nt |
22 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | nt |
23 | Đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | nt |
III. LĨNH VỰC VẬN TẢI - AN TOÀN GIAO THÔNG |
1 | Gia hạn Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Đường bộ |
2 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | nt |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | nt |
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | nt |
5 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh | nt |
6 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | nt |
7 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | nt |
8 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | nt |
9 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | nt |
10 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | nt |
11 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | nt |
12 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | nt |
13 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | nt |
14 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | nt |
15 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | nt |
16 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | nt |
17 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | nt |
18 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | nt |
19 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | nt |
20 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội | nt |
21 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam | nt |
22 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | nt |
23 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | nt |
24 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | nt |
25 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | nt |
26 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -Việt Nam | nt |
27 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | nt |
28 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | nt |
29 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Đường thủy nội địa |
30 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | nt |
31 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | nt |
32 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | nt |
33 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | nt |
34 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | nt |
35 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam Campuchia cho phương tiện | nt |
36 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | nt |
37 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | nt |
38 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | nt |
39 | Công bố lại cảng thủy nội địa | nt |
40 | Đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | nt |
41 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | nt |
42 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Đường bộ |
43 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | nt |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VÀ NGƯỜI LÁI | ||
1 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Đường bộ |
2 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | nt |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | nt |
4 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | nt |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | nt |
6 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | nt |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | nt |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | nt |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | nt |
10 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | nt |
11 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | nt |
12 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | nt |
13 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | nt |
14 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | nt |
15 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | nt |
16 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | nt |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | nt |
18 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | nt |
19 | Cấp Giấy phép xe tập lái | nt |
20 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | nt |
21 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | nt |
22 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | nt |
23 | Cấp mới Giấy phép lái xe | nt |
24 | Cấp lại Giấy phép lái xe | nt |
25 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | nt |
26 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | nt |
27 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | nt |
28 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | nt |
29 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | nt |
30 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | nt |
31 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | Đường thủy nội địa |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | nt |
33 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | nt |
34 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | nt |
35 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề | nt |
36 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | nt |
37 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | nt |
38 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | nt |
39 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | nt |
40 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | nt |
41 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | nt |
42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | nt |
43 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | nt |
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | nt |
45 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | nt |
V. LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
1 | Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Hàng hải |
2 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | nt |
3 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | nt |
4 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | nt |