Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 905/QĐ-UBND Cà Mau 2016 công bố TTHC lĩnh vực tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 905/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 905/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 11/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 905/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 905/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cà Mau, ngày 11 tháng 06 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục công tác phía Nam); - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử; - Trung tâm Công báo - Tin học; - NC (A); - Lưu: VT, L15/6. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Tiến Hải |
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | T-CMU-217861-TT | Bổ sung hộ tịch | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
2 | T-CMU-217862-TT | Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
3 | T-CMU-217865-TT | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
4 | T-CMU- 217866-TT | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
5 | T-CMU- 225051-TT | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
6 | T-CMU-225053-TT | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
7 | T-CMU-225056-TT | Chứng thực hợp đồng đổi nhà | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
8 | T-CMU-225058-TT | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
9 | T-CMU-225061-TT | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
10 | T-CMU-225064-TT | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
11 | T-CMU-225066-TT | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
12 | T-CMU-225068-TT | Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
13 | T-CMU-225070-TT | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
14 | T-CMU-225073-TT | Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
15 | T-CMU-225081-TT | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở) | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
16 | T-CMU-225090-TT | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở) | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
17 | T-CMU-217877-TT | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
18 | T-CMU-217879-TT | Xác định lại giới tính | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
19 | T-CMU-217880-TT | Xác định lại dân tộc | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
20 | T-CMU-217881-TT | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012) |
21 | T-CMU-217867-TT | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012) |
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng Việt |
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ |
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc hủy bỏ (2) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | TT-CMU-225078-TT | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
Số hồ sơ TTHC | Công khai- còn hiệu lực | ||
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) | TT-CMU-225093-TT | X |
STT | Tên thủ tục hành chính | Công khai (Trang) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện | ||
1.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | ||
1 | Bổ sung hộ tịch | |
2 | Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | |
3 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | |
4 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | |
5 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | |
6 | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch | |
7 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở | |
8 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở | |
9 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở | |
10 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở | |
11 | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở | |
12 | Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở | |
13 | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở | |
14 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | |
15 | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở) | |
16 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở) | |
17 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | |
18 | Xác định lại giới tính | |
19 | Xác định lại dân tộc | |
20 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | |
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | |
I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
22 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) | |
I.3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành | ||
23 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng việt | |
24 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ |