Quyết định 883/QĐ-UBND Gia Lai 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 883/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 883/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 23/09/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 883/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 883/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Gia Lai, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục gồm 23 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 28 thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết 23 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai tại Tờ trình số 35/TTr-BQLKKT ngày 08/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 23 thủ tục hành chính ban hành mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 28 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư; lao động, tiền lương; lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 17/3/2021, Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 23 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Khoản I Mục A Phần I (26 TTHC trong lĩnh vực Đầu tư); bãi bỏ Khoản II Mục A Phần I (04 TTHC trong lĩnh vực Lao động); bãi bỏ Điểm 1, 2 Khoản I Mục B Phần I (02 TTHC trong lĩnh vực Lao động) trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 35 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính sửa đổi và 33 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT) - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Bưu điện tỉnh; - Lưu: VT, KTTH, HCQT, NC. | CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 883/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32) 1.009742 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu kinh tế. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế lập báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định. - Cơ quan quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư: UBND tỉnh. | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
02 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (Quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) 1.009748 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư. |
| Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
03 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế (Quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-Cp) 1.009755 | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu kinh tế; - Ban quản lý khu kinh tế chấp thuận nhà đầu tư trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư. | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
| - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư 1.009756 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
| - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
05 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.009757 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
| Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
06 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý 1.009759 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không |
|
07 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) 1.009760 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT | |
08 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) 1.009762 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) - Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | |
09 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) 1.009763 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh) - Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) 1.009764 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định - Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) 1.009765 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ"CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định - Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) 1.009766 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định - Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) 1.009767 | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP^ để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư- , + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định - Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
| Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) 1.009768 | + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định - Ban Quản lý chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) 1.009769 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
16 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý 1.009770 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy kiến và tổ chức thẩm định - Ban Quản lý chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL) - UBND tỉnh chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
17 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư 1.009661 | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | |
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư 1.009772 | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý. - Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Ban Quản lý tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có). | Không | ||
19 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009774 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Ban Quản lý cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; | |
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009773 | Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
| - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
21 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài 1.009775 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 3V2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
22 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 1.009776 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Ban Quản lý cấp Giấy chứng đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |||
23 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 1.009777 | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. | Ban Quản lý thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
| - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||
01 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955 | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Ban Quản lý Khu kinh tế | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | Bộ luật Lao động 2019. (Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý). |
II. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||
02 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Ban Quản lý Khu kinh tế | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.
|
| Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. (Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu điều kiện và căn cứ pháp lý) |
03 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Ban Quản lý Khu kinh tế | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 | ||
04 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | ||
1 | 1.002365 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT) |
2 | 2.001911 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3 | 1.005382 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4 | 1.004668 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
5 | 1.005383 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
6 | 2.001906 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
7 | 2.001698 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8 | 2.001693 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
9 | 1.003928 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
10 | 2.001637 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
11 | 2.001602 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
12 | 2.001572 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
13 | 2.001511 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
14 | 1.003343 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | 1.003285 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
16 | 1.003255 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
17 | 1.003152 | Giãn tiến độ đầu tư | |
18 | 1.003071 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
19 | 2.001067 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
20 | 2.001051 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
21 | 2.001042 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
22 | 1.002430 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
23 | 2.001028 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
24 | 1.002387 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
25 | 2.001013 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | |
26 | 2.000844 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG | ||
01 |
| Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Bộ Luật lao động 2019, Bộ luật số: 45/2019/QH14 ngày 06/12/2019. |
02 |
| Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 883/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | |||
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | ||||||||||
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 06 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Trình UBND tỉnh Quyết định | 07 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày |
|
| ||||
| Tổng cộng: |
| 32 ngày |
|
|
| ||||
2. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính | ngày | Bưu điện |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
|
|
| công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. |
| tỉnh |
| ||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 02 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng cộng: |
| 25 ngày |
|
|
| ||||
3. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 02 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng cộng: |
| 25 ngày |
|
|
| ||||
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 08 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 03 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 15 ngày |
|
|
| ||||
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 06 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Trình UBND tỉnh Quyết định | 07 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 32 ngày |
|
|
| ||||
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 02 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 25 ngày |
|
|
| ||||
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày (2,5 ngav) |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | ngày (04 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | ngày (02 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày (01 ngày) | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 03 ngày đối với trường hợp 1 - 10 ngày đối với trường hợp 2 | 03 ngày (10 ngày) |
|
|
| ||||
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày (06 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 02 ngày (07 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 25 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 32 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 25 ngày (32 ngày) |
|
|
| ||||
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày (06 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 02 ngày (07 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 25 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 32 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 25 ngày (32 ngày) |
|
|
| ||||
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
|
|
| Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày (06 ngày) |
|
| ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 02 ngày (07 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 25 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 32 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 25 ngày (32 ngày) |
|
|
| ||||
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày (06 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 02 ngày (07 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 25 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 32 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 25 ngày (32 ngày) | Bưu điện tỉnh |
|
| ||||
12. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày (06 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 02 ngày (07 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 25 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 32 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 25 ngày (32 ngày) |
|
|
| ||||
13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | 15 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 04 ngày (06 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 02 ngày (07 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 25 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 32 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 25 ngày (32 ngày) |
|
|
| ||||
14. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 02 ngày(06 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 01 ngày (02 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 07 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 12 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 07 ngày (12 ngày) |
|
|
| ||||
15. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 02 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
| Tổng Cộng: |
| 05 ngày |
|
|
| ||||
16. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | (10 ngày) | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 08 ngày (01 ngày) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế hoặc trình UBND tỉnh Quyết định | 03 ngày (03 ngày) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 15 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - 18 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. | 15 ngày (18 ngày) |
|
|
| ||||
17. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày |
|
| hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 02 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 05 ngày |
|
|
| ||||
18. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý Khu kinh tế thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | ngày |
|
|
| ||||
19. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | / ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 02 ngày (/ ngav) |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày (/ ngav) |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | / ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: | - 05 ngày đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - 03 ngày đối với hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 05 ngày (03 ngày) |
|
|
| ||||
20. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | / ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | / ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
|
|
| Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 01 ngày |
|
| LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 03 ngày |
|
|
| ||||
21. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Ban phê duyệt | 08 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 03 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 15 ngày |
|
|
| ||||
22. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
|
| Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế | 03 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 15 ngày |
|
|
| ||||
23. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | ||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày |
|
| ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lấy ý kiến các sở, ngành, địa phương | Nếu có | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||||||
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 ngày |
|
| |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Ban Quản lý Khu kinh tế | 03 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế) | 01 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 15 ngày |
|
|
| ||||
II. LĨNH VỰC lao Động | ||||||||||
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Doanh nghiệp | 05 ngày |
|
| hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế) | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 07 ngày |
|
|
| ||||
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Doanh nghiệp | 03 ngày |
|
| ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế) | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 05 ngày |
|
|
| ||||
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Doanh nghiệp | 01 ngày |
|
| hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế) | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 03 ngày |
|
|
| ||||
4 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Ban Quản lý Khu kinh tế. | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và chuyển hồ sơ về Ban Quản lý Khu kinh tế. (2) Công chức thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành liên quan, tổng hợp, trình LĐ Ban. (3) Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. (4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến Trung tâm phục vụ hành chính công (quầy Ban Quản lý) để trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phòng Quản lý Doanh nghiệp | 03 ngày |
|
| ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Ban Quản lý Khu kinh tế | 01 ngày |
|
| ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế) | 1/2 ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||||
| Tổng Cộng: |
| 05 ngày |
|
|
| ||||
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây