Quyết định 851/QĐ-UBND Nam Định 2022 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 851/QĐ-UBND

Quyết định 851/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:851/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:06/05/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 851/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 851/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 851/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 851/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1108/TTr-STNMT ngày 19/4/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 851/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

STT

Tên quy trình nội bộ

1

Cấp giấy phép môi trường

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

4

Cấp lại giấy phép môi trường

5

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

6

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Khoản 2, Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

B. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

STT

Tên quy trình nội bộ

1

Cấp giấy phép môi trường

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

4

Cấp lại giấy phép môi trường

C. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:

STT

Tên quy trình nội bộ

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH

1. Thủ tục Cấp giấy phép môi trường

- Mã TTHC: 1.010727.000.00.00.H40

1.1. Trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (Mức độ 4)

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định này.

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường.

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường.

+ Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép

+ Thông báo Trung tâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở

1 ngày

Lãnh đạo Chi cục

Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường; Thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường.

1 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT)

Kết quả thẩm định cấp phép:

-Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

3,5 ngày

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên Chi cục

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Tham mưu văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Chi cục xem xét

1 ngày

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường

0,5 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

1 ngày

Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép

Bước 7

VP UBND tỉnh

Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

1,5 ngày

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh ký duyệt

0,5 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

- Ký giấy phép

1 ngày

VP UBND tỉnh

Văn thư

Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả.

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

0,5 ngày

1.2. Trường hợp còn lại

- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường.

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét

+ Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường.

+ Thông báo Trung tâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Ký Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

1 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT)

* Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi.

* Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở.

* Kết quả thẩm định cấp phép:

- Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Chi cục BVMT tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Chi cục BVMT tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

15,5 ngày

- Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+  01  Báo  cáo  đề  xuất  cấp  giấy  phép  môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chuyên viên chi cục môi trường

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Chi cục xem xét

1 ngày

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường

0,5 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

2 ngày

Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép

Bước 7

Ký giấy phép

VP UBND tỉnh

Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

2 ngày

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép môi trường trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

0,5 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký giấy phép

2,5 ngày

VP UBND tỉnh

Văn thư

Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

0,5 ngày

2. Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường (Mức độ 4)

- Mã TTHC: 1.010728.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường.

- Hồ sơ gồm:

- 01 văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở.

- 01 bản hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.

0,5 ngày

Mẫu: Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

1 ngày

Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa bổ sung thì Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT có văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ để chuyển cho tổ chức cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức cá nhân sau khi hoàn thiện chỉnh sửa hồ sơ nộp lại hồ sơ tại bước 3.

+ Trường hợp hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT

0,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên

Chuyên viên thụ lý hồ sơ để kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa:

+ Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu: Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm để trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 3.

+ Nếu hồ sơ chỉnh sửa hoàn thiện thì xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình cấp giấy đổi phép môi trường trình lãnh đạo Sở xem xét.

0,5 ngày

Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Trình hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

1 ngày

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép môi trường cấp đổi trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

1,5 ngày

Giấy phép môi trường cấp đổi (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép môi cấp đổi trường trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

0,5 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký giấy phép

2 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 7

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

0,5 ngày

3. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mức độ 4)

- Mã TTHC: 1.010729.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: 15 ngày

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường.

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

+ 01 QĐPD báo cáo ĐTM hoặc văn bản tương đương với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM theo quy định tại Khoản 2 Điều 171 Luật BVMT (bao gồm cả hồ sơ kèm theo tương đương)

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.

+ Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép

+ Thông báo Trung tâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở

1 ngày

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Lãnh đạo Chi cục

Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; thông báo thu phí; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở

1 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT)

* Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi.

* Kết quả thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép:

-Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Chi cục môi trường tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

3,5 ngày

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

-Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên Chi cục môi trường

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 6

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh trình Lãnh đạo Chi cục xem xét

1 ngày

Lãnh đạo Chi cục môi trường

Ký tờ nháy tờ trình cấp giấy phép môi trường điều chỉnh

0,5 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

1 ngày

Tờ trình cấp giấy phép môi trường điều chỉnh kèm theo hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép

Bước 7

Cấp giấy phép

Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

1,5 ngày

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

1 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký giấy phép

1,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

0,5 ngày

4. Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường:

- Mã TTHC: 1.010730.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: 20 ngày

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ môi trường.

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp lại giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

+ Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép

+ Thông báo Trung tâm thông tin, dữ liệu và phát triển quỹ đất công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của Sở

1,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT)

* Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi.

* Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở.

* Kết quả thẩm định cấp phép:

-Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

6,5 ngày

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT- BTNMT

- Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên Chi cục

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 6

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, Chi cục môi trường dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Chi cục xem xét

1,5 ngày

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy tờ trình giấy phép môi trường

0,5 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

2 ngày

Tờ trình cấp lại giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép

Bước 7

Cấp giấy phép

Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

2 ngày

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo giấy phép trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

1 ngày

UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký giấy phép

2 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Công chức/ viên chức Sở

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

0,5 ngày

5. Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Mã số TTHC: 1.004249.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: Tối đa 50 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Công chức/ viên chức Sở

Nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định (hồ sơ chủ dự án gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc gửi bản điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Sau đó cập nhật hồ sơ vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Chi cục Bảo vệ Môi trường. Hồ sơ gồm:

- 01 bản chính văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.

- 01 bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương;

- 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

0,5 ngày

Biểu mẫu: Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT). Báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).

Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Chi cục Bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục BVMT tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Chi cục BVMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM dự án

+ Chi cục BVMT thông báo thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

3,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT)

Kết quả thẩm định:

-Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; Chi cục BVMT tham mưu Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua; Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5. (Tổ chức kiểm tra thực tế nếu cần thiết)

25 ngày

- Biên bản họp của hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM theo quy định tại Mẫu số 08 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án (nếu có) theo quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Công chức/ viên chức Sở

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân (01 bản) và cập nhật vào phần mềm chuyển Chi cục BVMT. Hồ sơ gồm:

- 01 bản chính văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

- 01 bản chính Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được chỉnh sửa, bổ sung.

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Chi cục Bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chuyên viên

Chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng thẩm định.

- Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu hội đồng thẩm định Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ báo cáo và chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ, Chi cục BVMT:

+ Lấy ý kiến bằng văn bản và đạt được sự đồng thuận của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi.

+ Lập Tờ trình, dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM trình Lãnh đạo Sở xem xét

7 ngày

Dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy tờ trình phê duyệt báo cáo ĐTM

2 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt

2,5 ngày

Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trường kèm hồ sơ đề nghị phê duyệt

Bước 7

Ký quyết định phê duyệt

Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo mẫu số 10 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

1 ngày

UBND tỉnh

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký giấy phép

2 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Công chức/ viên chức Sở

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

6. Thủ tục Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

- Mã số TTHC: 2.001767.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Công chức/ viên chức Sở

Nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển Chi cục BVMT Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

- Nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường.

0,5 ngày

Biểu mẫu:

- Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 12 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 11 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT.

Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ

- Nếu hồ sơ không hợp lệ Chi cục BVMT tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu hồ sơ hợp lệ, ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án theo quy định.

- Thông báo thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.

3,5 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 13 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định

Thường trực cơ quan thẩm định: Lãnh đạo Sở và Chi cục BVMT

Kết quả thẩm định:

- Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; Chi cục Bảo vệ môi trường tham mưu Sở TN&MT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua; Sở TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

(Tổ chức kiểm tra thực tế nếu cần thiết)

25 ngày

- Biên bản phiên họp hội đồng thẩm định, bản nhận xét, phiếu thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 14, Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 17 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Công chức/ viên chức Sở

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân (01 bản) và cập nhật vào phần mềm chuyển Chi cục BVMT

0,5 ngày

- 04 bản báo cáo phương án cải tạo phục hồi môi trường sau chỉnh sửa

- 02 Đĩa CD chứa file báo cáo

- 01 văn bản giải trình các nội dung chỉnh sửa, bổ sung.

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Chi cục bảo vệ môi trường

Lãnh đạo Chi cục

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

Chuyên viên

chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của hội đồng thẩm định:

+ Nếu Báo cáo chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu hội đồng thẩm định: Chi cục BVMT tham mưu Sở thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN trả lại cho Trung tâm hoặc tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ báo cáo và chuyển bước 4.

+ Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ, Chi cục BVMT lập Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở xem xét

2 ngày

Lãnh đạo Chi cục

Ký nháy tờ trình phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường

1 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

Tờ trình

Bước 7

Ký quyết định phê duyệt

Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT (VP3)

Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định tại Mẫu số 18 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt

1 ngày

UBND tỉnh

- Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký giấy phép

2,5 ngày

Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư

Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Bước 8:

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Công chức/ viên chức Sở

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.

0,5 ngày

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1. Thủ tục Cấp giấy phép môi trường

- Mã TTHC: 1.010723.000.00.00.H40

1.1. Trường hợp dự án/cơ sở theo quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (Mức độ 4)

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định này.

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức huyện

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Phòng TNMT soạn thảo Tờ trình và trình UBND huyện ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường.

+ Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép

+ Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện

1 ngày

Lãnh đạo Phòng

Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường; Thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường.

1 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT)

Kết quả thẩm định cấp phép:

- Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

5,5 ngày

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

-Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1  cửa UBND cấp huyện trả lại  cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 6

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng TNMT

0,5 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Xem xét, ký Tờ trình

1 ngày

Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép

Bước 7

Ký giấy phép

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

Ký giấy phép.

3 ngày

- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức huyện

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận 1 cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

1.2. Trường hợp còn lại

- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Phòng TNMT

+ Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường.

+ Thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện

1 ngày

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

1 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT)

* Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi.

* Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở.

* Kết quả thẩm định cấp phép:

- Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Trung tâm trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

16 ngày

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

-Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên phòng

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo phòng TNMT xem xét

2 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Xem xét, ký Tờ trình

2 ngày

Tờ trình cấp giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép

Bước 7

Ký giấy phép

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

- Xem xét, ký giấy phép.

5 ngày

- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

2. Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường (Mức độ 4)

- Mã TTHC: 1.010724.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức huyện/thành phố

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về phòng Tài nguyên và Môi trường.

- Hồ sơ gồm:

- 01 văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở.

- 01 bản hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.

0,5 ngày

Mẫu: Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TN&MT tham mưu lãnh đạo  UBND huyện/thành phố thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

1 ngày

Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa bổ sung thì hòng TN&MT tham mưu lãnh đạo UBND huyện/thành phố có văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ để chuyển cho tổ chức cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Tổ chức cá nhân sau khi hoàn thiện chỉnh sửa hồ sơ nộp lại hồ sơ tại bước 3.

+ Trường hợp hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân và chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thành phố

0,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên

Chuyên viên thụ lý hồ sơ để kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa:

+ Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu: Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu lãnh đạo UBND huyện/thành phố thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện để trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 3.

+ Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ theo yêu cầu thì xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình cấp giấy đổi phép môi trường trình lãnh đạo phòng TNMT xem xét.

1,5 ngày

Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

Bước 5

Trình hồ sơ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Xem xét, ký Tờ trình

1 ngày

Bước 6

Ký giấy phép

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

- Xem xét, ký giấy phép

- Trả kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện.

4 ngày

Giấy phép môi trường cấp đổi (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).

Bước 7

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

3. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mức độ 4)

- Mã TTHC: 1.010725.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: 15 ngày

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

+ 01 QĐPD báo cáo ĐTM hoặc văn bản tương đương với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM theo quy định tại Khoản 2 Điều 171 Luật BVMT (bao gồm cả hồ sơ kèm theo tương đương)

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;s

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Phòng TNMT soạn thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo UBND huyện ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.

+ Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép

+ Thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện

1 ngày

Lãnh đạo Phòng

Ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường; thông báo thu phí; thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện

1 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT)

* Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi.

* Kết quả thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép:

-Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

5,5 ngày

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

-Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

Chuyên viên

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường điều chỉnh trình Lãnh đạo Phòng TNMT xem xét

0,5 ngày

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo phòng

Xem xét, ký Tờ trình

1 ngày

Tờ trình cấp giấy phép môi trường điều chỉnh kèm theo hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép

Bước 7

Ký giấy phép

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

- Xem xét, Ký giấy phép.

3 ngày

- Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

4. Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường:

- Mã TTHC: 1.010726.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: 20 ngày

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định (file mềm) và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về Phòng TNMT

- Hồ sơ gồm:

+ 01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở; (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

- Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép:

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II (mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

+ Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày

- Văn bản trả lại hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Mẫu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định cấp lại giấy phép/ đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định theo quy định tại Mẫu số 22, 23, 24 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.

Chuyên viên

Kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Trung tâm để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

- Nếu hồ sơ hợp lệ:

+ Phòng TNMT soạn thảo Tờ trình và Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

+ Phòng TNMT thông báo thu phí thẩm định cấp giấy phép

+ Thông báo công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên cổng thông tin điện tử của huyện

1,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra/Tổ thẩm định

(thường trực cơ quan thẩm định: Phòng TNMT)

* Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi.

* Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở.

* Kết quả thẩm định cấp phép:

-Thông qua báo cáo với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu những nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4.

- Nếu hồ sơ thẩm định không được thông qua: Phòng TNMT thông báo bằng văn bản trong đó nêu lý do không được thông qua gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo và quay lại bước 1.

- Hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển bước 5.

7 ngày

- Biên bản họp thẩm định cấp phép của Hội đồng thẩm định/ Đoàn kiểm tra tại Mẫu số 28, 29 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT

-Văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

- Biên bản khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án theo mẫu số 26 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Biên bản kiểm tra theo mẫu số 29 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT- BTNMT

- Bản nhận xét/phiếu thẩm định của thành viên hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra theo mẫu số 30, 31, 32 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

- Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường theo mẫu số 33 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT- BTNMT

- Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi theo mẫu số 36 Phụ lục II Thông tư 02/2022/TT-BTNMT

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa của tổ chức, cá nhân và chuyển Phòng TNMT. Hồ sơ sau chỉnh sửa gồm:

+ 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở;

+ 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

0,5 ngày

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

2,5 ngày

Chuyên viên phòng

Chuyên viên thụ lý hồ sơ sau chỉnh sửa.

+ Trường hợp hồ sơ chưa chỉnh sửa hoàn thiện, Phòng TNMT thông báo bằng văn bản và nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện báo cáo. Sau khi chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thì chuyển bước 4

+ Trường hợp hồ sơ đã chỉnh sửa hoàn thiện, dự thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường trình Lãnh đạo Phòng TNMT

Bước 6

Trình hồ sơ cấp phép

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lãnh đạo Phòng

Xem xét, ký Tờ trình

2 ngày

Tờ trình cấp lại giấy phép môi trường kèm theo hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép

Bước 7

Ký giấy phép

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND

- Xem xét, Ký giấy phép.

5 ngày

- Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT);

Bước 8

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Công chức/ viên chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ.

1. Thủ tục Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

- Mã TTHC: 1.010736.000.00.00.H40

- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Công chức/ viên chức xã

- Nhận hồ sơ (Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính tới UBND cấp xã), kiểm tra, hướng dẫn, phân loại hồ sơ theo quy định và cập nhật vào cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển về UBND xã.

- Hồ sơ gồm:

+ 01 Văn bản lấy ý kiến tham vấn.

+ 01 Báo cáo đánh giá tác động môi trường.

1 ngày

Mẫu: Văn bản lấy ý kiến tham vấn (mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP);

- Kết quả: Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bước 2

Xem xét hồ sơ

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND

Chuyển Công chức/viên chức xã thụ lý hồ sơ

1 ngày

Công chức/ viên chức xã

Kiểm tra hồ sơ: xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lý theo quy định thì Công chức/viên chức xã tham mưu lãnh đạo UBND xã thông báo bằng văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân tiếp tục hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 1.

3 ngày

Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Nếu hồ sơ hợp lệ: cán bộ tham mưu lãnh đạo UBND xã có văn bản tham vấn và chuyển bước 5.

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Công chức/ viên chức xã

Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa hoàn thiện của tổ chức, cá nhân và chuyển lãnh đạo UBND xã

1 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND

Chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ

1 ngày

Công chức/ viên chức xã

Công chức/viên chức xã thụ lý hồ sơ để kiểm tra hồ sơ sau chỉnh sửa:

+ Nếu hồ sơ chưa chỉnh sửa bổ sung theo yêu cầu: Công chức/viên chức xã tham mưu lãnh đạo UBND xã thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ nội dung cần chỉnh sửa gửi cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã để trả lại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ và chuyển bước 3.

+ Nếu hồ sơ chỉnh sửa đầy đủ theo yêu cầu thì xem xét tham mưu văn bản tham vấn trình lãnh đạo UBND xã xem xét.

4 ngày

Bước 5

Ký văn bản tham vấn

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND

Xem xét, ký văn bản tham vấn

3 ngày

Văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường (mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

Bước 6

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Công chức/ viên chức xã

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

1 ngày

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi