Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 774/QĐ-UBND quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC Sở TNMT Gia Lai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 774/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 774/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 19/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 774/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 774/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Gia Lai, ngày 19 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
____________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2950/TTr-STNMT ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan, trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYÉT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI:
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn | Mô tả quy trình |
I | LĨNH VỰC THUẾ | ||||||
1. Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công trình | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục BVMT; (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). (3) Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. (4) Chuvên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Thông báo nộp phí BVMT đối với nước thải công nghiệp xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TNMT - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường trả kết quả cho tổ chức cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân nộp đủ và đúng hạn số tiền phí phải nộp vào tài khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp” tại Kho bạc nhà nước theo thông báo của Chi cục BVMT - Sở TNMT. - Sau đó, Chi cục BVMT - Sở TNMT đối chiếu với số phí mà tổ chức, cá nhân đã nộp vào Kho bạc Nhà nước thực hiện viết Biên lai thu tiền phí và chuyển trực tiếp cho tổ chức, cá nhân nộp phí. Tổ chức, cá nhân nộp phí đến nhận Biên lai trực tiếp tại Chi cục BVMT - Sở TNMT
|
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM- Chi cục Bảo vệ môi trường | 05 ngày; giờ: 40 | |||
3 | Bước 3 | Thông báo nộp phí | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 02 ngày; giờ: 16 |
|
| |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức phòng Tổng hợp & Đánh giá tác động môi trường - Chi cục BVMT | 01 ngày; giờ: 08 |
|
| |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG |
| 09 ngày; giờ: 72 |
|
|
|
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | ||||||
1. Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). 2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. 3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận. 4. Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu. 5. Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. 6. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký 7. Đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. 8. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở 9. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp Hồ sơ nhận trước 15 giờ thì thời gian xử lý 01 ngày (08 giờ). Hồ sơ nhận sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | - Quầy 12- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
| giờ: 01 |
| Tiếp nhận hồ sơ và luân chuyển về Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ), Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (CNVPĐKĐĐ). |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thực hiện chỉnh lý trên trang bổ sung GCN; trình lãnh đạo ký. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | giờ: 03 |
|
| VPĐKĐĐ, CNVPĐKĐĐ: Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ; thực hiện chỉnh lý trên trang bổ sung GCN; trình lãnh đạo ký. |
3 | Bước 3 | Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký, ký chỉnh lý GCN | - Lãnh đạo VPĐKĐĐ - Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | giờ: 02 |
|
| Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký, ký chỉnh lý GCN |
4 | Bước 4 | Chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | giờ: 01 |
|
| Chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
| giờ: 01 |
| Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ; trả kết quả. |
| Tổng cộng | giờ: 06 | giờ: 02 |
|
|
| |
Trường hợp hồ sơ phức tạp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời gian giải quyết không quá 03 ngày làm việc kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | - Quầy 12- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
| 01 giờ |
| Tiếp nhận hồ sơ và luân chuyên về Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ), Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (CNVPDKĐĐ). |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; thực hiện chỉnh lý trên trang bổ sung GCN; trình lãnh đạo ký. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày; giờ: 12 |
|
| VPĐKĐĐ, CNVPĐKĐĐ: Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ; thực hiện chỉnh lý trên trang bổ sung GCN; trình lãnh đạo ký. |
3 | Bước 3 | Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký, ký chỉnh lý GCN | - Lãnh đạo VPĐKĐĐ - Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| Xác nhận nội dung vào Đơn đăng ký, ký chỉnh lý GCN |
4 | Bước 4 | Chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 06 giờ |
|
| Chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
| 01 giờ |
| Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ; trả kết quả. |
| Tổng cộng |
| 2,5 ngày 02 giờ; giờ: 22 | 02 giờ |
|
|
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔ
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||||||
1. Thủ tục Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (đối với trường hợp thuê đơn vị có chức năng xử lý) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở
|
| (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 04 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc). (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (4) Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển sổ chủ nguồn thải CTNH cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
| ||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục Bảo vệ môi trường | 03 ngày; giờ: 24 |
| |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Ký nháy của Chi cục trưởng Ký duyệt của Lãnh đạo Sơ TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 |
| ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 |
| ||
| Tổng cộng |
| 07 ngày; giờ: 56 |
|
|
| |
2. Thủ tục Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (trường hợp đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | Các sở liên |
| (1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận 110 sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên thụ lý thông báo cho chủ nguồn thải CTNH để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh tiến hành kiểm tra các công trình đăng ký tự xử lý/tái chế chất thải thông qua Đoàn kiểm tra đã được thành lập trước đó hoặc được thành lập lại (trong trường hợp cần thiết) và lập Biên bản kiểm tra theo quy định. Trường hợp dự án đủ điều kiện để Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH, Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký tờ trình cấp giấy xác nhận và dự thảo sổ Chủ nguồn thải CTNH (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển sổ chủ nguồn thải CTNH cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phổi thẩm định | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ: 04 |
| ||
Xem xét, kiểm tra hồ sơ | 02 ngày; giờ: 16 |
| |||||
Soạn thảo văn bản thông báo kiểm tra | 02 ngày; giờ: 16 |
| |||||
Gửi công văn thông báo kiểm tra | 04 ngày; giờ: 32 |
| |||||
Kiểm tra thực tế | 01 ngày; giờ: 08 |
| |||||
Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH | 01 ngày; giờ: 08 |
| |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Ký nháy của Chi cục trưởng Ký duyệt của Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày; giờ: 16 |
| ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 |
| ||
| Tổng cộng |
| 14 ngày; giờ: 112 |
|
|
|
II | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT |
1. Thủ tục Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường được trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường. (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 35 ngày; giờ: 280 | |||||
Lãnh đạo phòng Khoáng sản kiểm tra và trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo sở xem xét ký tờ trình | 03 ngày; giờ: 34 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 52 ngày; giờ: 416 |
|
|
|
2. Thủ tục chấp thuận tiến hành kháo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | UBND cấp huyện nơi có mỏ
| UBND
| (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||
Thấm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 04 ngày; giờ: 32 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 0,5 ngày; giờ: 04 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày; giờ: 04 | |||
| Tổng cộng |
| 10 ngày; giờ: 80 |
|
|
|
3. Thủ tục Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vục có dự án đầu tư công trình | ||||||||
3.1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày giờ: 08 | Các Sở, ngành | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân | |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 02 ngày; giờ: 16 | ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 60 ngày; giờ: 480 | ||||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 03 ngày; giờ: 24 | |||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 04 ngày; giờ: 32 | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 ngày; giờ: 24 | ||||
| Tổng cộng |
| 80 ngày; giờ: 640 |
|
|
| ||
3.2. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân | |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 20 ngày; giờ: 160 | ||||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiếm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | |||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 ngày; giờ: 24 | ||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; giờ: 280 |
|
|
| ||
3.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, | UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân | |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | ||||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 43 ngày; giờ: 344 | ||||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 03 ngày; giờ: 24 | |||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 10 ngày; giờ: 80 | ||||
| Tổng cộng |
| 67 ngày; giờ: 536 |
|
|
|
4. Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 30 ngày; giờ: 240 | Các Sở, ngành | UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, thông báo nộp tiền đặt trước, chuyển hồ sơ cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp. Phòng Khoáng sản phối hợp với tổ chức đấu giá chuyên nghiệp tổ chức phiên đấu giá. (3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt, nhận kết quả, thông báo và đăng tải thông tin kết quả trúng đẩu giá và chuyển bộ phận trả kết quả. (4) Giao cho Bộ phận trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
2 | Bước 2 | Phân công chuyên | Phòng Khoáng sản tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, thông báo nộp tiền đặt trước | 37 ngày; giờ: 296 | |||
Thẩm định trình | Phòng Khoáng sản làm thủ tục chuyển hồ sơ cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp, tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, chuyển kết quả trúng đấu giá về Sở TN&MT (thông qua phòng chuyên môn) | 20 ngày; giờ: 160 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16
| ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Thông báo và | Phòng Khoáng sản tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành Thông báo | 05 ngày; | |||
Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
| Tổng cộng |
| 102 ngày; |
|
|
|
5. Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 30 ngày; giờ: 240 | Các Sở, ngành liên cấp mỏ
| UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyên phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ tri điều phối tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, thông báo nộp tiền đặt trước, chuyển hồ sơ cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp. Phòng Khoáng sản phối hợp với tổ chức đấu giá chuyên nghiệp tổ chức phiên đấu giá. (3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, trình UBND tỉnh phê duyệt, nhận kết quả, thông báo và đãng tải thông tin kết quả trúng đấu giá và chuyển tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên | Phòng Khoáng sản tổ chức xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, thông báo nộp tiền đặt trước | 37 ngày; giờ: 296 | |||
Thẩm định trình | Phòng Khoáng sản làm thủ tục chuyển hồ sơ cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp, tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, chuyển kết quả trúng đấu giả về Sở TN&MT (thông qua phòng chuyên môn) | 20 ngày; giờ: 160 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Thông báo và | Phòng Khoáng sản tham mưu lãnh đạo Sở ban hành Thông báo | 05 ngày; giờ: 40 | |||
Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| |||||
| Tổng cộng |
| 102 ngày; |
|
|
|
6. Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên cấp mỏ
| UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
2 | Bước 2 | Phân công chuyên | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 60 ngày; giờ: 480 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 03 ngày; | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 04 ngày; | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 ngày; giờ: 24 | |||
| Tổng cộng |
| 80 ngày; giờ: 640 |
|
|
|
7. Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; | Các Sở, | UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 28 ngày; giờ: 224 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
|
8. Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, | UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 28 ngày; giờ: 224 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
|
9. Thủ tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò Khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, cấp mỏ | UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 28 ngày; giờ: 224 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
|
10. Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, | UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoánệ sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kêt quả cho tổ chức, công dân
|
2 | Bước 2 | Phân công chuyên | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 28 ngày; giờ: 224 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
|
11. Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 28 ngày; giờ: 224 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
|
12. Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại 1 phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 28 ngày; giờ: 224 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 40 ngày; giờ: 320 |
|
|
|
13. Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 02 ngày; giờ: 16 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 99 ngày; giờ: 792 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 05 ngày; giờ: 40 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 05 ngày; giờ: 40 | |||
| Tổng cộng |
| 120 ngày; giơ: 960 |
|
|
|
14. Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản | |||||||
14.1. Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 40 ngày; giờ: 320 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 03 ngày; giờ: 24 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; giờ: 56 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 55 ngày; giờ: 440 |
|
|
| |
(Thời hạn tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa n án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC) | |||||||
14.2. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; | Các Sở,
| UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
2 | Bước 2 | Phân công chuyên | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; | |||
Thẩm định trình
| Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 13 ngày; giờ: 104 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 02 ngày; | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 03 ngày; | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày; | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 ngày; | |||
| Tổng cộng |
| 30 ngày; |
|
|
|
15. Thủ tục Cấp Giấy phép tận thu khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
|
| Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
2 | Bước 2 | Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 14 ngày; giờ: 112 | |||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày; giờ: 40 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày; giờ: 16 | |||
| Tổng cộng |
| 25 ngày; giờ: 200 |
|
|
|
16. Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các Sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện nơi có mỏ | UBND tỉnh | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân |
2 | Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; giờ: 08 | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 05 ngày; giờ: 40 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | |||
| Tổng cộng |
| 13 ngày; giờ: 104 |
|
|
|
17. Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; | Các Sở,
| UBND | (1) Hồ sơ nộp tại Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, chuyển phòng chuyên môn giải quyết (2) Phòng Khoáng sản chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt, Trình UBND tỉnh phê duyệt (3) UBND tỉnh quyết định phê duyệt; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Chuyên viên Phòng Khoáng sản chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
2 | Bước 2 | Phân công chuyên | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản phân công | 01 ngày; | |||
Thẩm định trình | Công chức Phòng Khoáng sản thẩm định hồ sơ | 05 ngày; giờ: 40 | |||||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản kiểm tra trình lãnh đạo Sở | 01 ngày; | ||||||
Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình. | 01 ngày; giờ: 08 | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày; giờ: 24 | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; | |||
| Tổng cộng |
| 13 ngày; |
|
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||||||||||
1. Cấp giấy phép thăm dò nước nước đất dưới 3.000m3/ngày đêm | ||||||||||||
1.1.Cấp giấy phép thăm dò nước nước đất dưới 100 m3/ngày đêm thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày;
| Các Sở |
| (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dự thảo giấy phép. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép thăm dò nước dưới dát dưới 100 m3/ngày đêm) theo sự ủy quyền của UBND tỉnh (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trả kết quả cho tố chức, cá nhân.
| |||||
2 | Bước 2 | Chủ trì diều phối | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ | 05 ngày; | ||||||||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên | 20 ngày; giờ 160 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo giấy phép. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và K1TV kiêm tra và ký nháy. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép | 04 ngày; giờ 32 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ 8 | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; giờ: 280 |
|
|
| ||||||
1.2. Cấp giấy phép thăm dò nước nước đất từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở
| UBND | (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dự thảo tờ trình và giấy phép. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình - Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Giấy phép thăm dò nước dưới đất từ 100 m3ngày đêm đên dưới 3.000m3/ngày đêm sau khi có kết quả gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
| |||||
2 | Bước 2 | Chủ trì diều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ | 04 ngày; giờ 32 | ||||||||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên | 18 ngày; giờ 144 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo tờ trình và giấy phép. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||||
|
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Giấy phép | 05 ngày; giờ 40 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ 8 | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; giờ-: 280 |
|
|
| ||||||
2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất durới 3.000 m3/ngày đêm | ||||||||||||
2.1. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 100 m3/ngày đêm thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận và trả kêt quả Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung/ hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dự thảo giấy phép. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 100 m3/ngày đêm) theo sự ủy quyền của UBND tỉnh (4) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
| |||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | - Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ. | 05 ngày; giờ 40 | ||||||||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên | 20 ngày; giờ 160 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo giấy phép. | 02 ngày; | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy | 02 ngày; | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép | 04 ngày; | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; giờ: 280 |
|
|
| ||||||
2.2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất từ 100 m3/ngày đêm đến dướ 3.000 m3/ngày đêm thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở
| UBND
| (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dự thảo tờ trình và giấy phép. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất từ 100m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm sau khi có kết quả gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
| |||||
2 | Bước 2 | Chủ trì diều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng | 04 ngày; giờ 32 | ||||||||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên | 18 ngày; giờ 144 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo tờ trình và giấy phép. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||||
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Giấy phép | 05 ngày; giờ: 40 | |||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; 280 giờ |
|
|
| ||||||
3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối vói sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) | ||||||||||||
3.1. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 0,5 m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp, dưới 100 kw đối với phát điện, dưới 200 m3/ngày đêm đối với mục đích khác thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình |
| (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dự thảo giấy phép. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiếm tra và ký nháy. (3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 0,5 đối với sản xuất nông nghiệp, dưới 100kw đổi với phát diện, dưới 200m3/ngày đêm đối với mục dích khác theo sự ủy quyền của UBND tỉnh (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | |||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ | 05 ngày; giờ 40 | ||||||||
Thấm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên | 20 ngày; giờ 160 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo giấy phép. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép | 04 ngày; giờ 32 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ 8 | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; giờ: 280 |
|
|
| ||||||
3.2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 0,5 m3/giây đến 2 m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp, từ 100 kw đến dưới 2.000 kw đối với phát điện, từ 200 m3ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm đối với mục đích khác thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở
| UBND
| (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dự thảo tờ trình và giấy phép. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 0,5m3/s đến 2m3/s đối với sản xuất nông nghiệp, từ 100kw đến dưới 2.000kw đối với phát điện, từ 200m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm đối với mục dích khác sau khi có kêt quả gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | |||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ. | 04 ngày; giờ 32 | ||||||||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên. | 18 ngày; giờ 144 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo tờ trình và giấy phép. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||||
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Giấy phép | 05 ngày; giờ 40 | |||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 8 | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; giờ: 280 |
|
|
| ||||||
4. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưói 3.000 m3/ngày đêm | ||||||||||||
4.1. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới dưới 100 m3/ngày đêm thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở ngành có liên quan và UBNĐ cấp huyện nơi có công trình |
| (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy dinh thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dir thảo giấy phép. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Trình lãnh đạo Sở ký duyệt giây phép xả nước thải vào nguồn nước dưới dưới 100m3/ngày đêm theo sự ủy quyền của UBND tỉnh (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tố chức, cá nhân. | |||||
2 | Bước 2 | Chú trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ. | 05 ngày; giờ 40 | ||||||||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên. | 20 ngày; giờ 160 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo giấy phép. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và K.TTV kiểm tra và ký nháy. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép | 04 ngày; giờ 32 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ 8 | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; |
|
|
| ||||||
4.2. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 100m3/ngày đêm thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ: 08 | Các sở | UBND tỉnh | (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng tài nguyên nước giải quyết. (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, nếu chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV và chuyên viên chủ trì phối hợp với các sở ngành có liên quan và UBND huyện nơi có công trình kiểm tra hiện trường và thẩm định hồ sơ. - Chuyên viên dự thào tờ trình và giấy phép. - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và KTTV kiểm tra và ký nháy. (3) Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyêt giấy phép xả nước thải vào nẹuồn nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm sau khi có kết quả gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
| |||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo phòng phân công, công chức Phòng tài nguyên nước và KTTV thẩm định và thụ lý hồ sơ | 04 ngày; giờ 32 | ||||||||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên mrớc và K.TTV và chuyên viên | 18 ngày; giờ 144 | ||||||||||
Chuyên viên lập dự thảo tờ trình và giấy phép. | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và K.TTV kiểm tra và ký nháy | 02 ngày; giờ: 16 | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ký duyệt tờ trình. | 02 ngày; giờ: 16 | ||||||||
|
|
| Lãnh đạọ UBND tỉnh ký duyệt Giấy phép | 05 ngày; giờ 40 | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày; giờ 8 | ||||||||
| Tổng cộng |
| 35 ngày; giờ: 280 |
|
|
| ||||||
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||||||||||||
1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
| 4 giờ | Không | (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tiếp nhận hồ sơ (2) Văn phòng ĐKĐĐ: Kiểm tra nội dung hồ sơ; Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất dai. (3) Văn phòng ĐKĐĐ: Lưu trữ hồ sơ | |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra nội dung hồ sơ; Cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | Văn phòng ĐKĐĐ | 9 ngày; giờ: 72 | ||||||||
3 | Bước 3 | Lưu trữ hồ sơ | Văn phòng ĐKĐĐ | 4 giờ | ||||||||
| Tổng cộng |
| 9,5 ngày; giờ: 76 | 0,5 ngày; giờ: 04 |
|
| ||||||
2. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | ||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
| 4 giờ |
| (1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tiếp nhận hồ sơ. (2) Văn phòng ĐKĐĐ: Kiểm tra, lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót, lập Hồ sơ trình sở TNMT đính chính vào GCN đã cấp. (3) Sở Tài nguyên và Môi trường: Ký đính chính sai sót. (4) Văn phòng ĐKĐĐ: Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính. (5) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả.
| |||||
2 | Bước 2 | Kiểm tra, lập biên bàn kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót, lập hồ sơ trình sở TNMT đính chính vào GCN đã cấp________ | Văn phòng ĐKĐĐ | 03 ngày; giờ: 24 |
|
| ||||||
3 | Bước 3 | Ký đính chính sai sót_________ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 02 ngày; giờ: 16 | ||||||
4 | Bước 4 | Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày; giờ: 8 |
|
| ||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
| 4 giờ |
| ||||||
| Tổng cộng |
| 4 ngày; giờ-: 32 | 01 ngày; | 02 ngày; giờ: 16 |
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ | ||
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
1 | Thủ tục kê khai, thẩm định và nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 614/QĐ-UBNĐ ngày 21/7/2020 |
II | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | |
1 | Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác Khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | Hiện nay Chính phú đã ban hành Nghị định số 67/2019/QĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác Khoáng sản, có hiệu lực từ ngày 15/9/2019 (thay thế Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ), theo quy định tại Nghị định này thì không quy định thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, việc tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan tính và thẩm định vì vậy không có thủ tục này. |