Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 737/QĐ-UBND An Giang 2022 Danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 737/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 737/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 14/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 737/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 737/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM An Giang, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. (1.331 thủ tục)
Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. (87 thủ tục)
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.009742. 000.00.00. H01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
2 | 2 | 1.009748. 000.00.00. H01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
3 | 3 | 1.009755. 000.00.00. H01 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
4 | 4 | 1.009756. 000.00.00. H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
5 | 5 | 1.009757. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
6 | 6 | 1.009759. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
7 | 7 | 1.009760. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x | x | 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không |
8 | 8 | 1.009762. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
9 | 9 | 1.009763. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
10 | 10 | 1.009764. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
11 | 11 | 1.009765. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
12 | 12 | 1.009766. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
13 | 13 | 1.009767. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 32 ngày làm việc | Không |
14 | 14 | 1.009768. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 12 ngày làm việc | Không |
15 | 15 | 1.009769. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
16 | 16 | 1.009770. 000.00.00. H01 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 18 ngày làm việc | Không |
17 | 17 | 1.009771. 000.00.00. H01 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Không |
18 | 18 | 1.009772. 000.00.00. H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
| Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
19 | 19 | 1.009774. 000.00.00. H01 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
20 | 20 | 1.009773. 000.00.00. H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 03 ngày làm việc | Không |
21 | 21 | 1.009775. 000.00.00. H01 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
22 | 22 | 1.009776. 000.00.00. H01 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
23 | 23 | 1.009777. 000.00.00. H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 4 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
II | LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| ||||
24 | 1 | 2.000192. 000.00.00. H01 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x | x | 4 | x |
| 03 ngày làm việc | 450.000 đồng/1 giấy phép |
25 | 2 | 1.000459. 000.00.00. H01 | Thủ tục xác nhận không thuộc diện cấp GPLD cho người LĐNN làm việc trong KCN, KKTCK | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | Không |
26 | 3 | 2.000205. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | 600.000 đồng/ 1 giấy phép |
27 | 4 | 2.001955. 000.00.00. H01 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x | x | 3 |
|
|
| Không |
28 | 5 | 1.009811. 000.00.00. H01 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
| ||||
29 | 1 | 1.006940. 000.00.00. H01 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-Cp; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 20 ngày làm việc | Theo quy định của Bộ tài chính |
30 | 2 | 1.006949. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 30 ngày làm việc | 150.000 đồng/1 giấy phép |
31 | 3 | 1.007145. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 30 ngày làm việc | 150.000 đồng/1 giấy phép |
32 | 4 | 1.007187. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 30 ngày làm việc | 150.000 đồng/1 giấy phép |
33 | 5 | 1.007197. 000.00.00. H01 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 30 ngày làm việc | 50.000 đồng/1 giấy phép |
34 | 6 | 1.007203. 000.00.00. H01 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 05 ngày làm việc | 15.000 đồng/1 giấy phép |
35 | 7 | 1.007207. 000.00.00. H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 | x |
| 07 ngày làm việc | 100.000 đồng/1 giấy phép |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
|
|
|
| ||||
36 | 1 | 1.005413. 000.00.00. H01 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | Quyết định 2167/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
37 | 2 | 3.000019. 000.00.00. H01 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Quyết định 2167/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
38 | 3 | 3.000020. 000.00.00. H01 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Quyết định 2167/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 | Ban Quản lý Khu kinh tế | x |
| 2 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế ...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | Lĩnh vực điện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | 2.001561. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, An Giang. | x | x | 3 |
| Đã ủy quyền cho Sở Công Thương (78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) | 15 ngày làm việc | x |
2 | 2 | 2.001632. 000.00.00. H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
| 07 ngày làm việc | x | |
3 | 3 | 2.001617. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 3 |
| Đã ủy quyền cho Sở Công Thương | 15 ngày làm việc | x |
4 | 4 | 2.001549. 000.00.00. H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
| (78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) | 07 ngày làm việc | x |
5 | 5 | 2.001535. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 3 |
| Đã ủy quyền cho Sở Công Thương (78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) | 15 ngày làm việc | x |
6 | 6 | 2.001266. 000.00.00. H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
| 07 ngày làm việc | x | |
7 | 7 | 2.001249. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 3 |
| Đã ủy quyền cho Sở Công Thương (78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) | 15 ngày làm việc | x |
8 | 8 | 2.001724. 000.00.00. H01 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
| 07 ngày làm việc | x |
9 | 9 | 2.000543. 000.00.00. H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
10 | 10 | 2.000526. 000.00.00. H01 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
11 | 11 | 2.000621. 000.00.00. H01 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
12 | 12 | 2.000638. 000.00.00. H01 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
13 | 13 | 2.000643. 000.00.00. H01 | Cấp lại thẻ an toàn điện | QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Sở Công Thương | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt | Stt đơn vị | MãTTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1 | 1.006388.00 0.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc | Không |
2 | 2 | 1.005074.00 0.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
3 | 3 | 1.005067.00 0.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
4 | 4 | 1.005070.00 0.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc | Không |
5 | 5 | 1.006389.00 0.00.00.H01 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
6 | 6 | 3.000181.00 0.00.00.H01 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| Chưa có quy định cụ thể | Không |
7 | 7 | 2.002478.00 0.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 | x |
| Chưa có quy định cụ thể | Không |
8 | 8 | 2.002479.00 0.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 706/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| Chưa có quy định cụ thể | Không |
9 | 9 | 2.002480.00 0.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 706/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| Chưa có quy định cụ thể | Không |
10 | 10 | 1.001088.00 0.00.00.H01 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 | x |
| Chưa quy định cụ thể | không |
II. | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | 1 | 1.005069.00 0.00.00.H01 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc | Không |
12 | 2 | 1.005073.00 0.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc | Không |
13 | 3 | 2.001988.00 0.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
| x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
14 | 4 | 1.005082.00 0.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
15 | 5 | 1.005354.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
16 | 6 | 2.001989.00 0.00.00.H01 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
17 | 7 | 1.005088.00 0.00.00.H01 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
| x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc | Không |
18 | 8 | 1.005087.00 0.00.00.H01 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
III. | Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
19 | 1 | 1.005084.00 0.00.00.H01 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
20 | 2 | 1.005081.00 0.00.00.H01 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
21 | 3 | 1.005079.00 0.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc | Không |
22 | 4 | 1.005076.00 0.00.00.H01 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
IV. | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
23 | 1 | 1.005065.00 0.00.00.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc | Không |
24 | 2 | 1.005062.00 0.00.00.H01 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
| x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
25 | 3 | 1.000744.00 0.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc | Không |
26 | 4 | 1.005057.00 0.00.00.H01 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | Không quy định | Không |
V. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
| ||||||||
27 | 1 | 1.005015.00 0.00.00.H01 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc | Không |
28 | 2 | 1.005008.00 0.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
29 | 3 | 1.004988.00 0.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
30 | 4 | 1.004999.00 0.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc | Không |
31 | 5 | 1.004991.00 0.00.00.H01 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
32 | 6 | 1.005017.00 0.00.00.H01 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | Không quy định | Không |
33 | 7 | 1.005053.00 0.00.00.H01 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
34 | 8 | 1.005049.00 0.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
35 | 9 | 1.005025.00 0.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
36 | 10 | 1.005043.00 0.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
37 | 11 | 1.005036.00 0.00.00.H01 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Không quy định. | Không |
38 | 12 | 1.005195.00 0.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc. | Không |
39 | 13 | 1.005359.00 0.00.00.H01 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc. | Không |
40 | 14 | 1.000181.00 0.00.00.H01 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
41 | 15 | 1.001000.00 0.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 5 ngày làm việc | Không |
42 | 16 | 1.005061.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
43 | 17 | 2.001985.00 0.00.00.H01 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
44 | 18 | 2.001987.00 0.00.00.H01 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
VI. | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
45 | 1 | 1.000715.00 0.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 120 ngày làm việc | Không |
46 | 2 | 1.000713.00 0.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 120 ngày làm việc | Không |
47 | 3 | 1.000711.00 0.00.00.H01 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 120 ngày làm việc | Không |
48 | 6 | 1.000259.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 40 ngày làm việc | Không |
VII. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
| ||||||
49 | 1 | 1.000288.00 0.00.00.H01 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 120 ngày làm việc | Không |
50 | 2 | 1.000280.00 0.00.00.H01 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 120 ngày làm việc | Không |
51 | 3 | 1.000691.00 0.00.00.H01 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 120 ngày làm việc | Không |
52 | 4 | 2.000011.00 0.00.00.H01 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. | Không |
53 | 5 | 1.005143.00 0.00.00.H01 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
54 | 6 | 1.002407.00 0.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. | Không |
55 | 7 | 1.001.714.0 00.00.00.H0 1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Không |
56 | 8 | 1.004435.00 0.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không qua 2 lần/học kỳ. | Không |
57 | 9 | 1.004436.00 0.00.00.H01 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ | Không |
58 | 10 | 1.002982.00 0.00.00.H01 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Không |
59 | 11 | 1.005.144.0 00.00.00.H0 1 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ- CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
|
VIII. | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 | 1 | 1.001492.00 0.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
61 | 2 | 1.001499.00 0.00.00.H01 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| 40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). | Không |
62 | 3 | 1.001497.00 0.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
63 | 4 | 1.001496.00 0.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
64 | 5 | 1.000939.00 0.00.00.H01 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
65 | 6 | 1.000716.00 0.00.00.H01 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 30 ngày làm việc | Không |
66 | 7 | 1.008722.00 0.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 20 Ngày làm việc | Không |
67 | 8 | 1.008723.00 0.00.00.H01 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
| x | 20 Ngày làm việc | Không |
68 | 9 | 1.006446.00 0.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 Ngày làm việc | Không |
69 | 10 | 1.000718.00 0.00.00.H01 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 Ngày làm việc | Không |
70 | 11 | 1.001495.00 0.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 20 Ngày làm việc | Không |
71 | 12 | 1.001493.00 0.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| 30 Ngày làm việc | Không |
IX. | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
72 | 1 | 1.005090.00 0.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 3 |
|
| Không quy định | Không |
X. | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
73 | 1 | 1.005092.00 0.00.00.H01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Lệ phí cấp bản sao theo quy định của Bộ Tài chính |
74 | 2 | 2.001914.00 0.00.00.H01 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
75 | 3 | 1.004889.00 0.00.00.H01 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | Sở GDĐT | x | x | 4 |
|
| Trường hợp văn bằng không đủ điều kiện công nhận hoặc quá thời hạn quy định mà không đủ căn cứ xác minh thông tin về văn bằng, Sở Giáo dục và Đào tạo trả lời bằng văn bản cho người đề nghị công nhận văn bằng. Trường hợp không xác định được mức độ tương đương của văn bằng với trình độ đào tạo quy định tại Khung trình độ Quốc gia Việt Nam, Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp thông tin và công nhận giá trị của văn bằng theo hệ thống giáo dục của nước nơi cơ sở giáo dục nước ngoài đặt trụ sở chính. | Không |
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt | Stt đơ n vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế ...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | ĐẦU TƯ THEO CÔNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.009491. 000.00.00. H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiên khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| 1 |
| Hội đồng nhân dân tỉnh | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. | x |
2 | 2 | 1.009493. 000.00.00. H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| 1 |
| Hội đồng nhân dân tỉnh | - Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày |
|
3 | 3 | 1.009492. 000.00.00. H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| 1 |
| Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. | x |
4 | 4 | 1.009494. 000.00.00. H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| 1 |
| Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
|
II | LĨNH VỰC ĐẤUTHẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | 1 | 2.002283. 000.00.00. H01 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| - Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 10 ngày |
|
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | 1 | 1.009729 .000.00.H 01 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| Sở KHĐT | 15 ngày làm việc |
|
7 | 2 | 1.009644 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
8 | 3 | 1.009642 .000.00.H 01 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 50 ngày làm việc |
|
9 | 4 | 1.009645 .000.00.H 01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 35 ngày làm việc |
|
10 | 5 | 1.009646 .000.00.H 01 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
11 | 6 | 1.009647 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| Sở KHĐT | 15 ngày làm việc |
|
12 | 7 | 1.009649 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
13 | 8 | 1.009652 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
14 | 9 | 1.009650 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
15 | 10 | 1.009653 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
16 | 11 | 1.009654 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
17 | 12 | 1.009655 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 32 ngày làm việc |
|
18 | 13 | 1.009656 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- cP) | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| UBND tỉnh | 12 ngày làm việc |
|
19 | 14 | 1.009657 .000.00.H 01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| SKHĐT | 05 ngày làm việc |
|
20 | 15 | 1.009659 .000.00.H 01 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
| 2 | UBND tỉnh | 18 ngày làm việc |
|
21 | 16 | 1.009661 .000.00.H 01 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
| 2 | SKHĐT | 05 ngày làm việc |
|
22 | 17 | 1.009662 .000.00.H 01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| SKHĐT | 15 ngày làm việc |
|
23 | 18 | 1.009664 .000.00.H 01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| SKHĐT | 15 ngày làm việc |
|
24 | 19 | 1.009665 .000.00.H 01 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| SKHĐT | 8 ngày làm việc |
|
25 | 20 | 1.009671 .000.00.H 01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| SKHĐT | 03 ngày làm việc |
|
26 | 21 | 1.009731 .000.00.H 01 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| SKHĐT | 15 ngày làm việc |
|
27 | 22 | 1.009736 .000.00.H 01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
| SKHĐT | 22 ngày làm việc |
|
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
| |||||||||
28 | 1 | 2.001992 .000.00.H 01 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
29 | 2 | 2.000529 .000.00.H 01 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
30 | 3 | 2.001021 .000.00.H 01 | Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
31 | 4 | 1.002395 .000.00.H 01 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
32 | 5 | 2.001025 .000.00.H 01 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
33 | 6 | 2.001061 .000.00.H 01 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
34 | 7 | 2.001199 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
35 | 8 | 2.001583 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
36 | 9 | 2.001610 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 1824/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
37 | 10 | 2.001954 .000.00.H 01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
38 | 11 | 2.001993 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
39 | 12 | 2.001996 .000.00.H 01 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
40 | 13 | 2.002000 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
41 | 14 | 1.005114 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1824/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
42 | 15 | 2.002008 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
43 | 16 | 2.002009 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
44 | 17 | 2.002010 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
45 | 18 | 2.002011 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
46 | 19 | 2.002015 .000.00.H 01 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x (Ghi chú: Không thu phí trường hợp cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính) |
47 | 20 | 2.002016 .000.00.H 01 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
48 | 21 | 2.002017 .000.00.H 01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
49 | 22 | 2.002018 .000.00.H 01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
50 | 23 | 2.002020 .000.00.H 01 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
51 | 24 | 2.002022 .000.00.H 01 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
52 | 25 | 2.002023 .000.00.H 01 | Giải thể doanh nghiệp | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
53 | 26 | 2.002029 .000.00.H 01 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
54 | 27 | 2.002031 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | X (Ghi chú: Không thu phí đối với tạm ngừng kinh doanh , tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động) |
55 | 28 | 2.002032 .000.00.H 01 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
56 | 29 | 2.002033 .000.00.H 01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
57 | 30 | 2.002034 .000.00.H 01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
58 | 31 | 2.002041 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
59 | 32 | 2.002042 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
60 | 33 | 2.002043 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
61 | 34 | 2.002044 .000.00.H 01 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
62 | 35 | 2.002045 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
63 | 36 | 2.002057 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
64 | 37 | 2.002059 .000.00.H 01 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
65 | 38 | 2.002060 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
66 | 39 | 2.002069 .000.00.H 01 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
67 | 40 | 2.002070 .000.00.H 01 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
68 | 41 | 2.002072 .000.00.H 01 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
69 | 42 | 1.005169 .000.00.H 01 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
70 | 43 | 2.002075 .000.00.H 01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
71 | 44 | 1.005176 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | X (Ghi chú: Không thu phí đối với tạm ngừng kinh doanh , tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động) |
72 | 45 | 2.002083 .000.00.H 01 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
73 | 46 | 2.002085 .000.00.H 01 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
74 | 47 | 1.010010 .000.00.H 01 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
75 | 48 | 1.010023 .000.00.H 01 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
76 | 49 | 1.010026 .000.00.H 01 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
77 | 50 | 1.010027 .000.00.H 01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
78 | 51 | 1.010029 .000.00.H 01 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
79 | 52 | 1.010031 .000.00.H 01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
80 | 53 | 1.010030 .000.00.H 01 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
VI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
|
|
| ||||||||
81 | 1 | 2.000368 .000.00.H 01 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
82 | 2 | 2.000375 .000.00.H 01 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
83 | 3 | 2.000416 .000.00.H 01 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
VII | LĨNH VỰC THÀNH VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
|
|
| ||||||||
84 | 1 | 2.001957 .000.00.H 01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
85 | 2 | 2.001962 .000.00.H 01 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc |
|
86 | 3 | 1.005003 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
| x |
| 03 ngày làm việc | x |
87 | 4 | 1.005046 .000.00.H 01 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc |
|
88 | 5 | 1.005047 .000.00.H 01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
| x |
| 03 ngày làm việc | x |
89 | 6 | 2.001979 .000.00.H 01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
90 | 7 | 1.005056 .000.00.H 01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
91 | 8 | 1.005064 .000.00.H 01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
92 | 9 | 1.005072 .000.00.H 01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
93 | 10 | 1.005122 .000.00.H 01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
94 | 11 | 1.005124 .000.00.H 01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
95 | 12 | 2.002013 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
96 | 13 | 1.005125 .000.00.H 01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
97 | 14 | 2.002125 .000.00.H 01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 03 ngày làm việc | x |
98 | 15 | 1.005283 .000.00.H 01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc |
|
VIII | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
|
|
|
|
|
| ||||
99 | 1 | 2.000005 .000.00.H 01 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
100 | 2 | 1.000016 .000.00.H 01 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
101 | 3 | 2.000024 .000.00.H 01 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
102 | 4 | 2.001999 .000.00.H 01 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
103 | 5 | 2.002003 .000.00.H 01 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| Không quy định |
|
104 | 6 | 2.002004 .000.00.H 01 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| Chưa quy định |
|
105 | 7 | 2.002005 .000.00.H 01 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x | 2 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, Lệ Phí) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ |
I | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 | 1 | 1.001786 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 12 ngày làm việc | x |
2 | 2 | 1.001770 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
3 | 3 | 1.001747 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
4 | 4 | 1.001716 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 12 ngày làm việc | x |
5 | 5 | 1.001693 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
6 | 6 | 1.001677 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
7 | 7 | 1.004473 .000.00.0 0.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
8 | 8 | 1.004460 .000.00.0 0.H01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 13 ngày làm việc |
|
9 | 9 | 1.004467 .000.00.0 0.H01 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 04 ngày làm việc |
|
10 | 10 | 2.002248 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
11 | 11 | 2.002249 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
12 | 12 | 2.002278 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 802/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/4/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 10-15 ngày làm việc |
|
13 | 13 | 2.001525 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 802/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/4/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
14 | 14 | 1.002935 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
15 | 15 | 2.001164 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
16 | 16 | 2.001148 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
17 | 17 | 2.001143 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
18 | 18 | 2.001137 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
19 | 19 | 1.002690 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
20 | 20 | 2.001463 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
21 | 21 | 1.000142 .000.00.0 0.H01 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 2065/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/8/2018 | Sở KH&CN | x | x | 2 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
22 | 22 | 1.005360 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 2484/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/10/2018 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
| x | 20 ngày làm việc |
|
23 | 23 | 2.000228 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 2484/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/10/2018 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
| x | 10 ngày làm việc |
|
24 | 24 | 1.006427 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2019 | Sở KH&CN | x | x | 2 |
|
| 45 ngày làm việc |
|
25 | 25 | 2.000079 .000.00.0 0.H01 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/20I9 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 45 ngày làm việc |
|
26 | 26 | 2.002144 .000.00.0 0.H01 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 45 ngày làm việc |
|
27 | 27 | 1.001565 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 27 ngày làm việc |
|
28 | 28 | 2.001179 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 10 ngày làm việc |
|
29 | 29 | 2.000461 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2019 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng. |
|
30 | 30 | 1.001536 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 45 ngày làm việc |
|
31 | 31 | 2.000058 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 2789/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/11/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
32 | 32 | 2.001248 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc |
|
33 | 33 | 1.008377 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | 2489/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/10/2020 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
| x | 75 - 105 ngày làm việc |
|
34 | 34 | 1.008379 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | 2489/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/10/2020 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
| x | 30 - 75 ngày làm việc |
|
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
| ||||||||||
35 | 1 | 2.002379 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
36 | 2 | 2.002380 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 30 ngày làm việc | x |
37 | 3 | 2.002381 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 30 ngày làm việc | x |
38 | 4 | 2.002382 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
39 | 5 | 2.002383 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 30 ngày làm việc |
|
40 | 6 | 2.002384 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
41 | 7 | 2.002385 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 1240/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/6/2021 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
| ||||||||||
42 | 1 | 2.001209 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
43 | 2 | 2.001207 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
44 | 3 | 2.001277 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
45 | 4 | 2.001268 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 1038/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/5/2021 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
46 | 5 | 2.002118 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 5 ngày làm việc | x |
47 | 6 | 1.000438 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 18 ngày làm việc | x |
48 | 7 | 2.000212 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 2489/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/10/2020 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 - 30 ngày làm việc |
|
49 | 8 | 1.000449 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 2489/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/10/2021 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 - 30 ngày làm việc |
|
50 | 9 | 2.001208 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | 802/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/4/2021 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 28 ngày làm việc | x |
51 | 10 | 2.001100 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 802/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/4/2020 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 28 ngày làm việc | x |
52 | 11 | 2.001501 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | 339/QĐ-UBND tỉnh ngày 26/02/2020 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 05 ngày làm việc |
|
53 | 12 | 2001269. 000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 339/QĐ-UBND | Sở KH&CN | x | x | 2 |
|
| Hàng năm |
|
54 | 13 | 2.002253 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 2 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
55 | 14 | 2.001259 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 802/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/4/2021 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 01 ngày làm việc |
|
56 | 15 | 1.001392 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | 802/QĐ-UBND tỉnh ngày 09/4/2020 | Sở KH&CN | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
IV | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
| ||||||||||
57 | 1 | 1.003542 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 30 ngày làm việc | x |
58 | 2 | 2.001483 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3655/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/12/2017 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
V | LĨNH VỰC GIÁ CÔNG SẢN |
| ||||||||||
59 | 1 | 1.006222 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 2139/QĐ-UBND tỉnh ngày 04/9/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 120 ngày làm việc |
|
60 | 2 | 1.006221 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 2139/QĐ-UBND tỉnh ngày 04/9/2019 | Sở KH&CN | x | x | 3 |
| x | 90 ngày làm việc |
|
VI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | Thời gian giải quyết | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế ...) |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | 1 | 2.000134. 000.00.00. H01 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Quyết định 238/QĐ-UBND ngày 1/2/2018 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 5 ngày làm việc |
|
| |
2 | 2 | 1.005449 .000.00.0 0.H01 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 25 ngày làm việc |
| x | |
3 | 3 | 1.005450. 000.00.00. H01 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 25 ngày làm việc |
| x | |
4 | 4 | 2.000111. 000.00.00. H01 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Quyết định 2284/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày |
|
| |
5 | 5 | 2.002341. 000.00.00. H01 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Quyết định 2284/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 10 Ngày làm việc. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người sử dụng lao động. |
|
| |
6 | 6 | 2.002343. 000.00.00. H01 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Quyết định 2284/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 10 Ngày làm việc. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ và gửi quyết định (kèm theo dữ liệu danh sách hỗ trợ) cho cơ quan bảo hiểm xã hội. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động. |
|
| |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||||||||
7 | 1 | 2.000141 .000.00.0 0.H01 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 05 ngày làm việc |
|
| |
8 | 2 | 2.000135 .000.00.0 0.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 05 ngày làm việc |
|
| |
9 | 3 | 2.000062 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
| |
10 | 4 | 2.000056 .000.00.0 0.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
| |
11 | 5 | 2.000051 .000.00.0 0.H01 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
| |
12 | 6 | 1.001806 .000.00.0 0.H01 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 15 ngày làm việc |
|
| |
13 | 7 | 2.000286 .000.00.0 0.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Quyết định số 1459/QĐ-UBND, ngày 05 tháng7năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 34 ngày làm việc |
|
| |
14 | 8 | 1.001310 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| Không quy định |
|
| |
15 | 9 | 1.001305 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đưa đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| Không quy định |
|
| |
16 | 10 | 2.000477 .000.00.0 0.H01 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Quyết định số 1459/QĐ-UBND, ngày 05/7/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 7 ngày làm việc |
|
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
17 | 1 | 1.010801 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
|
|
18 | 2 | 1.010802 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân thường trú; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | x | x |
|
| - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
|
|
19 | 3 | 1.010803 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
20 | 4 | 1.010804 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
21 | 5 | 1.010805 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
22 | 6 | 1.010806 .000.00.0 0.H01 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
23 | 7 | 1.010807 .000.00.0 0.H01 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa | x | x |
|
| 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
24 | 8 | 1.010808 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
25 | 9 | 1.010809 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
26 | 10 | 1.010810 .000.00.0 0.H01 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | x | x |
|
| - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
27 | 11 | 1.010811 .000.00.0 0.H01 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
28 | 12 | 1.010812 .000.00.0 0.H01 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|
29 | 13 | 1.010813 .000.00.0 0.H01 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|
30 | 14 | 1.010814 .000.00.0 0.H01 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan quản lý hồ sơ | x | x |
|
| 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
31 | 15 | 1.010815 .000.00.0 0.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
32 | 16 | 1.010816 .000.00.0 0.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Lao động - thương binh và xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
|
|
33 | 17 | 1.010817 .000.00.0 0.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Lao động - thương binh và xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
| 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
34 | 18 | 1.010818 .000.00.0 0.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - thương binh và xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
35 | 19 | 1.010819 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - thương binh và xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
36 | 20 | 1.010820 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - thương binh và xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
37 | 21 | 1.010821 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | a) Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. b) Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| - 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
38 | 22 | 1.010822 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
39 | 23 | 1.010823 .000.00.0 0.H01 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
40 | 24 | 1.010824 .000.00.0 0.H01 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| - Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
41 | 25 | 1.010825 .000.00.0 0.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
42 | 26 | 1.010826 .000.00.0 0.H01 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; cơ quan có thẩm quyền | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
43 | 27 | 1.010812 .000.00.0 0.H01 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
44 | 28 | 1.010828 .000.00.0 0.H01 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
| 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
|
|
45 | 29 | 1.010829 .000.00.0 0.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| 10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ |
|
|
46 | 30 | 1.010830 .000.00.0 0.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x |
|
| 09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định |
|
|
47 | 31 | 1.010831 .000.00.0 0.H01 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Quyết định số 688/QĐ-UBND Ngày 07/4/20222 | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | x | x |
|
| 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
48 | 32 |
| Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 10 ngày làm việc |
|
|
49 | 33 | 2.002307 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 25 ngày làm việc |
|
|
50 | 34 | 2.002308 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| Không qui định |
|
|
51 | 35 | 1.004964 .000.00.0 0.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| Không qui định |
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
52 | 1 | 2.000025 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 22 ngày làm việc | x |
|
53 | 2 | 2.000027 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 14 ngày làm việc | x |
|
54 | 3 | 2.000032 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 14 ngày làm việc | x |
|
55 | 4 | 2.000036 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 14 ngày làm việc | x |
|
56 | 6 | 1.000091 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 10 ngày làm việc | x |
|
57 | 7 | 1.000290 .000.00.0 0.H01 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 40 ngày làm việc |
|
|
58 | 8 | 1.000263 .000.00.0 0.H01 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 30 ngày làm việc |
|
|
59 | 9 | 1.000013 .000.00.0 0.H01 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 30 ngày làm việc |
|
|
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | Thời gian giải quyết | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế ...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
60 | 1 | 1.005132 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/2/2022 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 10 ngày làm việc |
|
|
61 | 2 | 2.002028 .000.00.0 0.H01 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/2/2022 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 5 ngày làm việc |
|
|
62 | 3 | 1.000502 .000.00.0 0.H01 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 7 ngày làm việc |
|
|
63 | 4 | 2.002105 .000.00.0 0.H01 | hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc |
|
|
VI. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||||||||
64 | 1 | 2.000205 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 5 ngày làm việc |
| x |
65 | 2 | 2.000192 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 3 ngày làm việc |
| x |
66 | 3 | 1.009811 .000.00.0 0.H01 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 5 ngày làm việc |
|
|
67 | 4 | 1.000459 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 | x | 3 ngày làm việc |
|
|
68 | 5 | 1.000105 .000.00.0 0.H01 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
69 | 6 | 1.001865 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 07tháng 6 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 7 ngày làm việc |
|
|
70 | 7 | 1.001853 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 07tháng 6 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 05 ngày làm việc. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - 08 ngày làm việc Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
|
|
71 | 8 | 1.001823 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 07tháng 6 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 5 ngày làm việc |
|
|
72 | 9 | 1.009873 .000.00.0 0.H01 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 07tháng 6 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 3 ngày làm việc |
|
|
73 | 10 | 1.009874 .000.00.0 0.H01 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 07tháng 6 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 7 ngày làm việc |
|
|
74 | 11 | 1.001881 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| 30 ngày làm việc |
|
|
75 | 12 | 2.000219 .000.00.0 0.H01 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| Thời hạn tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. | x |
|
76 | 13 | 2.002398 .000.00.0 0.H01 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | Quyết định số 1702/QĐ-UBND, ngày 23/7/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 9 ngày làm việc |
|
|
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | ||||||||||||
77 | 1 | 2.001955 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 3 |
| Không qui định |
|
|
78 | 2 | 1.000479 .000.00.0 0.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 27 ngày làm việc |
|
|
79 | 3 | 1.000464 .000.00.0 0.H01 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 27 ngày làm việc |
|
|
80 | 4 | 1.000448 .000.00.0 0.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 27 ngày làm việc |
|
|
81 | 5 | 1.000436 .000.00.0 0.H01 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 17 ngày làm việc |
|
|
82 | 6 | 1.000414 .000.00.0 0.H01 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc |
|
|
83 | 7 | 1.004949 .000.00.0 0.H01 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11/01/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| Không qui định | x |
|
84 | 8 | 2.001949 .000.00.0 0.H01 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11/01/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| Không qui định | x |
|
85 | 9 | 1.009466 .000.00.0 0.H01 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 20 ngày làm việc | x |
|
86 | 10 | 1.009467 .000.00.0 0.H01 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30/3/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 7 ngày làm việc | x |
|
87 | 1 | 1.000243 .000.00.0 0.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 20 ngày làm việc | X |
|
88 | 2 | 1.000160 .000.00.0 0.H01 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 28 ngày làm việc | x |
|
89 | 3 | 1.000154 .000.00.0 0.H01 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc | x |
|
90 | 4 | 2.000099 .000.00.0 0.H01 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc |
|
|
91 | 5 | 1.000138 .000.00.0 0.H01 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc | x |
|
92 | 6 | 1.000234 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 01 năm 2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 20 ngày làm việc | x |
|
93 | 7 | 1.000031 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp (Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ) | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 5 ngày làm việc | x |
|
94 | 8 | 2.000189 .000.00.0 0.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Quyết định 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc |
|
|
95 | 9 | 1.000389 .000.00.0 0.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Quyết định 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 10 ngày làm việc |
|
|
96 | 10 | 1.000167 .000.00.0 0.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
97 | 11 | 1.000266 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Quyết định 2148/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 20 ngày làm việc |
|
|
98 | 12 | 1.000553 .000.00.0 0.H01 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 20 ngày làm việc |
|
|
99 | 13 | 1.000530 .000.00.0 0.H01 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 5 ngày làm việc |
|
|
100 | 14 | 1.000523 .000.00.0 0.H01 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
101 | 15 | 1.000509 .000.00.0 0.H01 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 20 ngày làm việc | x |
|
102 | 16 | 1.000482 .000.00.0 0.H01 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 4 |
| 20 ngày làm việc |
|
|
103 | 17 | 1.010590 .000.00.0 0.H01 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
104 | 18 | 1.010592 .000.00.0 0.H01 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
105 | 19 | 1.010593 .000.00.0 0.H01 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
106 | 20 | 1.010594 .000.00.0 0.H01 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
107 | 21 | 1.010595 .000.00.0 0.H01 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
108 | 22 | 1.010596 .000.00.0 0.H01 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc |
|
|
109 | 23 | 2.000632 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11/01/2021 | UBND tỉnh | x | x | 2 |
| 20 ngày làm việc | x |
|
110 | 24 | 1.010587 .000.00.0 0.H01 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | UBND tỉnh | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc | x |
|
111 | 25 | 1.010588 .000.00.0 0.H01 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | UBND tỉnh | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc | x |
|
112 | 26 | 1.010589 .000.00.0 0.H01 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 3050/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | UBND tỉnh | x | x | 2 |
| 15 ngày làm việc | x |
|
IX. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
113 | 1 | 1.004944 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Quyết định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Lao động - TBXH | x | x | 2 |
| 5 ngày làm việc |
|
|
X. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
114 | 1 | 1.005218 .000.00.0 0.H01 | xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định số 34/QĐ-UBND, ngày 11/01/2021 | UBND tỉnh | x | x | 2 |
| Không qui định | x |
|
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.006953 | Thủ tục xin phép xuất cảnh | QĐ số 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang | x | x | 3 |
| x | + 03 ngày làm việc + 05 ngày làm việc | Không |
2 | 2 | 1.006885 | Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc | Không | ||
II | QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH |
| ||||||||||
3 | 1 | 1.006893 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) | QĐ số 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang | x | x | 3 |
| x | 10 ngày làm việc | Không |
III | HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
| ||||||||||
4 | 1 | 2.002312.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | QĐ số 1295/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 | Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang | x | x | 3 |
| x | Không có | Không |
5 | 2 | 2.002314.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x | x | 3 |
| x | Không | |||
6 | 3 | 2.002311. 000.00.00. H01 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x | x | 2 | không | x | Không | |||
7 | 4 | 2.002313. 000.00.00. H01 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x | x | 2 | không | x | Không |
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.003503.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
2 | 2 | 2.001481.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thành lập hội | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x | x | 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
3 | 3 | 1.003960.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x | x | 4 |
| CT. UBND tỉnh | 24 ngày làm việc | Không |
4 | 4 | 2.001688.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
5 | 5 | 2.001678.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đổi tên hội | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
6 | 6 | 1.003918.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục hội tự giải thể | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
7 | 7 | 1.003900.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 25 ngày làm việc | Không |
8 | 8 | 1.003858.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x | x | 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
9 | 9 | 1.003822.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 40 ngày làm việc | Không |
10 | 10 | 2.001590.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
11 | 11 | 2.001567.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
12 | 12 | 1.003621.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
13 | 13 | 1.003916.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
14 | 14 | 1.003950.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
15 | 15 | 1.003920.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x | x | 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
16 | 16 | 1.003879.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục đổi tên quỹ | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x | x | 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
17 | 17 | 1.003866.0 00. 00.00.H01 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
II | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
| ||||
18 | 1 | 2.001946.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không |
19 | 2 | 2.001941.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không |
20 | 3 | 1.003735.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không |
21 | 4 | 1.009331.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không |
22 | 5 | 1.009332.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không |
23 | 6 | 1.009333.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Không |
24 | 7 | 1.009339.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 40 ngày làm việc | Không |
25 | 8 | 1.009340.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 25 ngày làm việc | Không |
26 | 9 | 1.0093352. 000.00.00. H01 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 40 ngày làm việc | Không |
27 | 10 |
| Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 25 ngày làm việc | Không |
28 | 11 | 1.009354.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | không | Không |
29 | 12 | 1.009355.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | không | Không |
III | Thanh niên |
|
|
|
|
|
|
| ||||
30 | 1 | 2.001717.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
31 | 2 | 1.003999.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
32 | 3 | 2.001683.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh | Quyết định số 3080/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 45 ngày làm việc | Không |
IV | Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
| ||||
33 | 1 | 2.000465.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | Quyết định số 737/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
34 | 2 | 1.000989.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Quyết định số 162/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Không |
V | Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
35 | 1 | 2.001540.0 00.00.00.H 01 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Quyết định 2694/QĐ- UBND | Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không |
36 | 2 | 1.003649.0 00.00.00.H 01 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | Quyết định 2694/QĐ-UBND | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Chi cục VTLT, Sở Nội vụ | x |
| 4 | x | CT. UBND tỉnh | 4 ngày làm việc | Không |
37 | 3 | 1.003657.0 00.00.00.H 01 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | Quyết định 2694/QĐ-UBND | Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Chi cục VTLT, Sở Nội vụ | x |
| 4 |
| CT. UBND tỉnh | Trong ngày | Không |
VI | Công chức |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
38 | 1 | 1.005384.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thi tuyển công chức | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng; - Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngaysau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy vi tính. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi tính. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì việc chấm thi thực hiện như sau: - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc ch ấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tậpthí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có tham quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn | Theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Sau khi tổng hợp số lượng thí sinh đăng ký dự thi, Hội đồng thi tuyển công chức sẽ thông báo mức thu phí tuyển dụng đến các thí sinh, cụ thể: + Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh. + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh. |
39 | 2 | 2.002156.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục xét tuyển công chức | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| Không | |
40 |
| 1.005385.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (thay thế thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức và thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã) | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| Không quy định | Không |
3 | 1.005386.0 00.00.00.H 01 | |||||||||||
41 | 4 | 2.002157.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi nâng ngạch công chức phải báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức về kết quả chấm thi; đồng thời công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn, nghiệp vụ. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản này. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo ngườiđứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển. Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi. | Thông tư số 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức: 600.000 đồng/thí sinh (từ 100 đến dưới 500 thí sinh). |
VII | Viên Chức |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
42 | 1 | 1.005388.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
|
| - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1; - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng; - Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết; - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. | Theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Sau khi tổng hợp số lượng thí sinh đăng ký dự thi, Hội đồng thi tuyển công chức sẽ thông báo mức thu phí tuyển dụng đến các thí sinh, cụ thể: + Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh. + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh. |
43 | 2 | 1.005392.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
|
| - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. | Không |
44 | 3 | 1.005393.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
|
| - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phi ếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày. - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức sát hạch. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định. - Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách. | Không |
45 | 4 | 1.005394.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Quyết định số 233/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) | x |
| 4 |
|
| - Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng. Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi ho ặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng. | Theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Sau khi tổng hợp số lượng thí sinh đăng ký dự thi, Hội đồng thi tuyển công chức sẽ thông báo mức thu phí tuyển dụng đến các thí sinh, cụ thể: + Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh. + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh. + Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/thí sinh. |
VII | Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
46 | 1 | 1.00934.00 0.00.00.H0 1 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, Ban, ngành, Đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
47 | 2 | 2.000449.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
48 | 3 | 1.000681.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
49 | 4 | 2.000418.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
50 | 5 | 2.000422.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
51 | 6 | 1.000898.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
52 | 7 | 2.000437.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, Ban, Ngành, Đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
53 | 8 | 2.000287.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
54 | 9 | 1.000924.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, Ban, Ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố Trực thuộc Trung ương | Quyết định 2648/QĐ-UBND | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
| 4 |
|
| 25 ngày làm việc | Không |
IX | Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
55 | 1 | 1.001894.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 48 ngày làm việc | Không |
56 | 2 | 1.001886.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 24 ngày làm việc | Không |
57 | 3 | 1.001875.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 48 ngày làm việc | Không |
58 | 4 | 1.001854.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 24 ngày làm việc | Không |
59 | 5 | 1.001843.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 24 ngày làm việc | Không |
60 | 6 | 1.001832.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 30 ngày làm việc | Không |
61 | 7 | 1.001818.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 30 ngày làm việc | Không |
62 | 8 | 1.001807.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
63 | 9 | 1.001797.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 20 ngày làm việc | Không |
64 | 10 | 2.002167.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Không |
65 | 11 | 1.001775.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 48 ngày làm việc | Không |
66 | 12 | 2.000713.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 35 ngày làm việc | Không |
67 | 13 | 1.001550.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | 35 ngày làm việc | Không |
68 | 14 | 1.000788.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Không |
69 | 15 | 1.000780.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
| x | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Không |
70 | 16 | 1.001637.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
71 | 17 | 1.000766.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 48 ngày làm việc | Không |
72 | 18 | 1.000654.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Không |
73 | 19 | 1.000638.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
74 | 20 | 2.000269.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
75 | 21 | 2.000264.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
76 | 22 | 1.000604.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
77 | 23 | 1.000587.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
78 | 24 | 1.000535.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
79 | 25 | 1.000517.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
80 | 26 | 1.000415.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
81 | 27 | 1.001642.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
82 | 28 | 1.001640.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 3 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
83 | 29 | 2.000456.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
84 | 30 | 1.001628.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
85 | 31 | 1.001626.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
86 | 32 | 1.001624.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Không |
87 | 33 | 1.001610.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
88 | 34 | 1.001604.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
89 | 35 | 1.001589.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 459/QĐ-UBND | Sở Nội vụ | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBN D tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (phi, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.004688.00 0.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | Không quy định |
2 | 2 | 1.004217.00 0.00.00.H01 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của Cơ sở tôn giáo | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc | x |
3 | 3 | 1.002253.00 0.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc xphải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | x |
4 | 4 | 1.002040.00 0.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 20 ngày làm việc | x |
5 | 5 | 1.004257.00 0.00.00.H01 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc | x |
6 | 6 | 1.005398.00 0.00.00.H01 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 30 ngày làm việc | x |
7 | 7 | 2.001938.00 0.00.00.H01 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
8 | 8 | 1.004238.00 0.00.00.H01 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
9 | 9 | 1.004227.00 0.00.00.H01 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
10 | 10 | 1.004221.00 0.00.00.H01 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
11 | 11 | 1.001990.00 0.00.00.H01 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc | x |
12 | 12 | 1.004203.00 0.00.00.H01 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
13 | 13 | 1.004199.00 0.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 07 ngày làm việc | x |
14 | 14 | 1.004193.00 0.00.00.H01 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
15 | 15 | 1.003022.00 0.00.00.H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| Không quy định. | x |
16 | 16 | 1.003003.00 0.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 16 ngày làm việc | x |
17 | 17 | 2.000983.00 0.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 16 ngày làm việc | x |
18 | 18 | 1.002255.00 0.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 16 ngày làm việc | x |
19 | 19 | 2.000976.00 0.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
20 | 20 | 1.002273.00 0.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
21 | 21 | 2.000889.00 0.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| - Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc. - Thủ tục cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 03 ngày làm việc. | x |
22 | 22 | 1.001991.00 0.00.00.H01 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 30 ngày làm việc | x |
23 | 23 | 2.000880.00 0.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
24 | 24 | 1.001134.00 0.00.00.H01 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 30 ngày làm việc | x |
25 | 25 | 1.005194.00 0.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 16 ngày làm việc | x |
26 | 26 | 1.001980.00 0.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
27 | 27 | 1.001009.00 0.00.00.H01 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
28 | 28 | 1.002993.00 0.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
29 | 29 | 1.010200.00 0.00.00.H01 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 25 ngày làm việc | Không quy định |
30 | 30 | 1.003010.00 0.00.00.H01 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 15 ngày làm việc | Không quy định |
31 | 31 | 2.001761.00 0.00.00.H01 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi nhánh VPĐKĐĐ) | x | x |
|
|
| 10 ngày làm việc | x |
32 | 32 | 1.004206.00 0.00.00.H01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi nhánh VPĐKĐĐ) | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc | x |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
33 | 1 | 1.008675.00 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 35 ngày làm việc |
|
0.00.00.H01 | ||||||||||||
34 | 2 | 1.008682.00 0.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 60 ngày làm việc |
|
35 | 3 | 1.010727.0 00.00.00.H 01 | Cấp giấy phép môi trường | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| - 30 ngày làm việc - 15 ngày làm việc (trường hợp thuộc khoản 8 Điều 29 Nghị định 08/2022/NĐ-CP) | x |
36 | 4 | 1.010728.0 00.00.00.H 01 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
37 | 5 | 1.010729.00 0.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 15 ngày làm việc | x |
38 | 6 | 1.010730.0 00.00.00.H 01 | Cấp lại giấy phép môi trường | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| - 20 ngày làm việc (trường hợp thuộc điểm a khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) - 30 ngày làm việc (trường hợp thuộc điểm b khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | x |
39 | 7 | 1.010733.0 00.00.00.H 01 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| - Thẩm định: 30 ngày làm việc; - Phê duyệt: 20 ngày làm việc. | x |
40 | 8 | 1.010735.0 00.00.00.H 01 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| - Thẩm định: 30 ngày làm việc; - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. | x |
III | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | |||||||||||
41 | 1 | 1.004367.0 00.00.00.H 01 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | - Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 63 ngày làm việc - Thủ tục đóng cửa mỏ: 03 ngày làm việc | Không quy định |
42 | 2 | 2.001783.0 00.00.00.H 01 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 53 ngày làm việc | x |
43 | 3 | 1.004481.0 00.00.00.H 01 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 53 ngày làm việc | x |
44 | 4 | 1.005408.0 00.00.00.H 01 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 53 ngày làm việc | Không quy định |
45 | 5 | 2.001814.0 00.00.00.H 01 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 53 ngày làm việc | x |
46 | 6 | 2.001787.0 00.00.00.H 01 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
|
| x | 190 ngày làm việc | x |
47 | 7 | 1.004345.0 00.00.00.H 01 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 53 ngày làm việc | x |
48 | 8 | 2.001781.0 00.00.00.H 01 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 35 ngày làm việc | x |
49 | 9 | 1.004343.0 00.00.00.H 01 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 20 ngày làm việc | x |
50 | 10 | 2.001777.0 00.00.00.H 01 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 20 ngày làm việc | Không quy định |
51 | 11 | 1.004446.0 00.00.00.H 01 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | + Cấp giấy phép khoáng sản: 95 ngày làm việc + Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc + Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 72 ngày làm việc | x |
52 | 12 | 1.004135.0 00.00.00.H 01 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 53 ngày làm việc | Không quy định |
53 | 13 | 1.004132.0 00.00.00.H 01 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 57 ngày làm việc | Không quy định |
54 | 14 | 1.000778.0 00.00.00.H 01 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | +Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản: 125 ngày làm việc . + Trường hợp hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản của tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản: 95 ngày làm việc | x |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||||||||||
55 | 1 | 1.004232.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đê | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 45 ngày làm việc | x |
56 | 2 | 1.004228.00 0.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 35 Ngày làm việc | x |
57 | 3 | 1.004223.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 45 Ngày làm việc | x |
58 | 4 | 1.004211.00 0.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 35 Ngày làm việc | x |
59 | 5 | 1.004179.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 45 Ngày làm việc | x |
60 | 6 | 1.004167.00 0.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 35 Ngày làm việc | x |
61 | 7 | 1.004122.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 21 Ngày làm việc | x |
62 | 8 | 2.001738.00 0.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 16 Ngày làm việc | x |
63 | 9 | 1.004283.00 0.00.00.H01 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 20 ngày làm việc | Không quy định |
64 | 10 | 2.001770.00 0.00.00.H01 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 30 ngày làm việc | Không quy định |
65 | 11 | 1.009669.00 0.00.00.H01 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| 20 ngày làm việc | x |
66 | 12 | 1.000824.00 0.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | x |
67 | 13 | 1.004253.00 0.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| 11 ngày làm việc | x |
68 | 14 | 1.001740.00 0.00.00.H01 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 67 ngày làm việc | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
69 | 15 | 2002850.00 0.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
| x | 40 ngày làm việc | Không quy định |
V | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | |||||||||||
70 | 1 | 1.000943.0 00.00.00.H 01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 4 |
| x | 5 Ngày làm việc | Không quy định |
71 | 2 | 1.000970.0 00.00.00.H 01 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 17 Ngày làm việc | Không quy định |
72 | 3 | 1.000987.0 00.00.00.H 01 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
| x | 17 Ngày làm việc | Không quy định |
VI | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ | |||||||||||
73 | 1 | 1.000049.00 0.00.00.H01 | Thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
| - Cấp chứng chỉ: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề - Gia hạn, cấp lại, cấp đổi: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định |
74 | 2 | 1.001923.00 0.00.00.H01 | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x | 3 |
|
| Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp | x |
VII | LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
|
|
|
|
| ||||
75 | 1 | 1.004583.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
76 | 2 | 1.004550.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
77 | 3 | 1.003862.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
78 | 4 | 1.003688.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
79 | 5 | 1.003625.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
80 | 6 | 1.003046.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
81 | 7 | 2.000801.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
82 | 8 | 1.001696.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
83 | 9 | 1.000655.00 0.00.00.H01 | Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh An Giang) | x | x | 3 | x |
| 01 ngày làm việc | x |
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, ct.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí; Lệ phí; thuế,...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ |
I | Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | 1.003868.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
2 | 2 | 2.001594.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
3 | 3 | 2.001584.00 0.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
4 | 4 | 1.003729.00 0.00.00.H01 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
5 | 5 | 2.001564.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
6 | 6 | 1.003725.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
7 | 7 | 1.003483.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
8 | 8 | 1.003114.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
9 | 9 | 1.008201.00 0.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
10 | 10 | 1.004153.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động in | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
11 | 11 | 2.001744.00 0.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
12 | 12 | 2.001740.00 0.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
13 | 13 | 2.001737.00 0.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
14 | 14 | 2.001728.00 0.00.00.H01 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
15 | 15 | 2.001732.00 0.00.00.H01 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
II | Lĩnh vực Báo chí |
| ||||||||||
16 | 1 | 1.003888.00 0.00.00.H01 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
17 | 2 | 1.009374.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 30 ngày làm việc |
|
18 | 3 | 1.009386.00 0.00.00.H01 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
19 | 4 | 2.001171.00 0.00.00.H01 | Cho phép họp báo (trong nước) | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 | x |
| Thông báo trước giờ họp 24 giờ |
|
20 | 5 | 2.001173.00 0.00.00.H01 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
III | Lĩnh vực Bưu chính |
|
21 | 1 | 1.003659.00 0.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | x |
22 | 2 | 1.003687.00 0.00.00.H01 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
23 | 3 | 1.003633.00 0.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
24 | 4 | 1.004379.00 0.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | x |
25 | 5 | 1.004470.00 0.00.00.H01 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
26 | 6 | 1.005442.00 0.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | x |
IV | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình - Thông tin điện tử |
|
27 | 1 | 2.001765.00 0.00.00.H01 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
28 | 2 | 1.003384.00 0.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
29 | 3 | 2.001098.00 0.00.00.H01 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
30 | 4 | 1.005452.00 0.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
31 | 5 | 2.001091.00 0.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
32 | 6 | 2.001087.00 0.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
33 | 7 | 2.001766.00 0.00.00.H01 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
34 | 8 | 2.001684.00 0.00.00.H01 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
35 | 91 | 2.001681.00 0.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệpcung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
36 | 10 | 1.000073.00 0.00.00.H01 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
37 | 11 | 2.001666.00 0.00.00.H01 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điệntử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
38 | 12 | 1.000067.00 0.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 | Sở TT&TT | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, ct.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | Di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 2.001631 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 30 ngày làm việc |
|
2 | 2 | 1.003838 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
3 | 3 | 2.001613 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 15 ngày làm việc |
|
4 | 4 | 1.003793 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc |
|
5 | 5 | 2.001591 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
|
6 | 6 | 1.003738 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
7 | 7 | 1.003835 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 100 ngày làm việc (tại tỉnh 50 ngày làm việc) |
|
8 | 8 | 1.003646 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1913/QĐ- UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 100 ngày làm việc (tại tỉnh 50 ngày làm việc) |
|
9 | 9 | 1.001106 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1913/QĐ- UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
10 | 10 | 1.001123 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
11 | 11 | 1.001822 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
12 | 12 | 1.002003 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| Cấp lại chứng chỉ hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 5 ngày. - Cấp lại chứng chỉ bị mất hoặc bổ sung nội dung: 10 ngày. |
|
13 | 13 | 1.003901 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
14 | 14 | 2.001641 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 | x |
| Cấp lại chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 5 ngày. - Cấp lại chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung: 15 ngày. |
|
II | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
| ||||
15 | 1 | 1.003035 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | x |
16 | 2 | 1.003017 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | x |
III | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
| ||||
17 | 1 | 1.001833 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
18 | 2 | 1.001809 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
19 | 3 | 1.001778 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 | 4 | 1.001755 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | - 07 ngày làm việc - 20 ngày làm việc trong trường hợp Xin ý kiến Bộ Vhttdl |
|
21 | 5 | 1.001738 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
22 | 6 | 1.001704 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
23 | 7 | 1.001671 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
24 | 8 | 1.001229 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
|
25 | 9 | 1.001211 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
|
26 | 10 | 1.001191 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
|
27 | 11 | 1.001182 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
|
28 | 12 | 1.001147 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| - 07 ngày làm việc; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
|
IV | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
| ||||
29 | 1 | 1.009397 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 336/QĐ-UBND, ngày 24/2/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
| x | 05 ngày làm việc | x |
30 | 2 | 1.009398 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 336/QĐ-UBND, ngày 24/2/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 15 ngày làm việc |
|
31 | 3 | 1.009399 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 336/QĐ-UBND, ngày 24/2/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 15 ngày làm việc |
|
32 | 4 | 1.009403 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 336/QĐ-UBND, ngày 24/2/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
V | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| ||||
33 | 1 | 1.003676 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
34 | 2 | 1.003654 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 15 ngày làm việc |
|
35 | 3 | 1.001029 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 539/QĐ-UBND, ngày 16/3/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | x |
36 | 4 | 1.001008 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 539/QĐ-UBND, ngày 16/3/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | x |
37 | 5 | 1.000963 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 539/QĐ-UBND, ngày 16/3/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
38 | 6 | 1.000922 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 539/QĐ-UBND, ngày 16/3/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
39 | 7 | 1.004659 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
40 | 8 | 1.004650 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
41 | 9 | 1.004645 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 | x |
| 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
|
42 | 10 | 1.004639 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
43 | 11 | 1.004666 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
44 | 12 | 1.004662 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
VI | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| ||||
45 | 1 | 1.003784 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| - 02 ngày làm việc; - Tối đa 10 ngày làm việc trong trường hợp Xin ý kiến các ngành khác; - Tối đa không quá 12 ngày làm việc đối với trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu |
|
46 | 2 | 1.003743 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| - 10 ngày làm việc - Trường hợp phải giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc |
|
47 | 3 | 2.001496 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
48 | 4 | 1.003608 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
49 | 5 | 1.003560 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
VII | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
| ||||
50 | 1 | 1.008895 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 161/QĐ-UBND, ngày 27/1/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
|
51 | 2 | 1.008896 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 161/QĐ-UBND, ngày 27/1/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
|
52 | 3 | 1.008897 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 161/QĐ-UBND, ngày 27/1/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
|
VIII | Gia đình |
|
|
|
|
|
|
| ||||
53 | 1 | 1.005441 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
54 | 2 | 1.001420 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
| x | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
55 | 3 | 1.001407 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
| x | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
56 | 4 | 2.001414 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
57 | 5 | 1.000919 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
| x | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
58 | 6 | 1.000817 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
| x | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
59 | 7 | 1.000454 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| Không quy định |
|
60 | 8 | 1.000433 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| Không quy định |
|
61 | 9 | 1.000379 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
62 | 10 | 1.000104 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
63 | 11 | 2.000022 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
64 | 12 | 1.003310 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
IX | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
65 | 1 | 1.004723 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
X | Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
| ||||
66 | 1 | 1.002445 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
67 | 2 | 1.002396 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
68 | 3 | 1.003441 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | x |
69 | 4 | 1.000983 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
| x |
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | x |
70 | 5 | 1.002022 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
71 | 6 | 1.002013 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
72 | 7 | 1.001782 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
73 | 8 | 1.000953 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
74 | 9 | 1.000936 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
75 | 10 | 1.000920 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
76 | 11 | 1.001195 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
77 | 12 | 1.000904 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
78 | 13 | 1.000883 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
79 | 14 | 1.000863 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
80 | 15 | 1.000847 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
81 | 16 | 1.000830 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
82 | 17 | 1.000814 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
83 | 18 | 1.000644 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
84 | 19 | 1.000842 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
85 | 20 | 1.005163 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
86 | 21 | 2.002188 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
87 | 22 | 1.000594 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
88 | 23 | 1.000560 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
89 | 24 | 1.000544 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
90 | 25 | 1.000518 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
91 | 26 | 1.000501 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
92 | 27 | 1.000485 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
93 | 28 | 1.001801 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
94 | 29 | 1.001500 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
95 | 30 | 1.005162 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
96 | 31 | 1.001517 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
97 | 32 | 1.001527 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
98 | 33 | 1.001056 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
XI | Lữ hành |
|
|
|
|
|
|
| ||||
99 | 1 | 1.004528 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
100 | 2 | 2.001628 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
101 | 3 | 2.001616 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | x |
102 | 4 | 2.001622 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
103 | 5 | 2.001611 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. -Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
|
104 | 6 | 2.001589 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. -Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
|
105 | 7 | 1.003742 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
106 | 8 | 1.001837 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
107 | 9 | 1.001440 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | x |
108 | 10 | 1.004605 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
|
109 | 11 | 1.003717 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | x |
110 | 12 | 1.003240 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
| x | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
111 | 13 | 1.003275 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
112 | 14 | 1.005161 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | x |
113 | 15 | 1.003002 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | x |
114 | 16 | 1.004628 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
115 | 17 | 1.004623 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
116 | 18 | 1.001432 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
117 | 19 | 1.004614 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 4 |
|
| 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
118 | 20 | 1.003490 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
XII | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||
119 | 1 | 1.004551 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
120 | 2 | 1.004503 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
121 | 3 | 1.001455 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
122 | 4 | 1.004580 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
123 | 5 | 1.004572 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
124 | 6 | 1.004594 .000.00.0 0.H01 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 1913/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | 3 |
|
| 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | x |
125 | 7 | 3.000176 | Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư | 622/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
126 | 8 | 1.009475 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ đầu tư | 622/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
| x | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
127 | 9 | 1.009476 | Thủ tục đề nghị nhận hỗ trợ đầu tư | 622/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
|
|
| 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
Stt | Stt đơn vị | MãTTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền QĐ của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |||
Trự c tiếp | BC công ích | Mức độ DVC | 4 tại chỗ | |||||||||
I | Lĩnh vực họat động xây dựng (có 21 TT) |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.009972. 000.00.00. H01 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng / điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 30 ngày làm việc | X |
2 | 2 | 1.009973. 000.00.00. H01 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế / điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 30 ngày làm việc | X |
3 | 3 | 1.009974. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
4 | 4 | 1.009975. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
5 | 5 | 1.009976. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
6 | 6 | 1.009977. 000.00.00. H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
7 | 7 | 1.009978. 000.00.00. H01 | Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
8 | 8 | 1.009979. 000.00.00. H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
9 | 9 | 1.009980. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
10 | 10 | 1.009981. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
11 | 11 | 1.009982. 000.00.00. H01 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
12 | 12 | 1.009983. 000.00.00. H01 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
13 | 13 | 1.009984. 000.00.00. H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 | x |
| 10 ngày làm việc | X |
14 | 14 | 1.009990. 000.00.00. H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 | x |
| 10 ngày làm việc | X |
15 | 15 | 1.009986. 000.00.00. H01 | Điều chỉnh, bổ sung nội dụng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
16 | 16 | 1.009987. 000.00.00. H01 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
17 | 17 | 1.009988. 000.00.00. H01 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
18 | 18 | 1.009989. 000.00.00. H01 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng) | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 | x |
| 10 ngày làm việc | X |
19 | 19 | 1.009991. 000.00.00. H01 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
20 | 20 | 1.009928.0 00.00.00.H 01 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III. | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | X |
21 | 21 | 1.009936.0 00.00.00.H 01 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III. | Quyết định số 1297/QĐ-UBND 15/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
II | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (06 TT) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
22 | 1 | 2.001116. 000.00.00. H01 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
23 | 2 | 1.002515. 000.00.00. H01 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 30 ngày làm việc |
|
24 | 3 | 1.002621. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
25 | 4 | 1.009794. 000.00.00. H01 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng) | Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
26 | 5 | 1.009788. 000.00.00. H01 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 14 ngày làm việc |
|
27 | 6 | 1.009791. 000.00.00. H01 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 14 ngày làm việc |
|
III | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc (09 TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
28 | 1 | 1.002701. 000.00.00. H01 | Thẩm định nhiệm vụ (nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 20 ngày làm việc | X |
29 | 2 | 1.003011. 000.00.00. H01 | Quy trình thẩm định đồ án (đồ án điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 25 ngày làm việc | X |
30 | 3 | 1.008455. 000.00.00. H01 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
31 | 4 | 1.008891. 000.00.00. H01 | Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | X |
32 | 5 | 1.008990. 000.00.00. H01 | Thủ tục Cấp lại CCHN Kiến trúc (do CCHN bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong CCHN kiến trúc) | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 5 ngày làm việc | X |
33 | 6 | 1.008989. 000.00.00. H01 | Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
34 | 7 | 1.008991. 000.00.00. H01 | Gia hạn CCHN Kiến trúc | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
35 | 8 | 1.008992. 000.00.00. H01 | Công nhận CCHN Kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
36 | 9 | 1.008993. 000.00.00. H01 | Chuyển đổi CCHN Kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
IV | Lĩnh vực nhà ở và công sở (14 TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
37 | 10 | 1.010015. 000.00.00. H01 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
38 | 11 | 1.010014. 000.00.00. H01 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
39 | 12 | 1.010009. 000.00.00. H01 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 20 ngày làm việc |
|
40 | 13 | 1.010007. 000.00.00. H01 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 45 ngày làm việc |
|
41 | 14 | 1.010006. 000.00.00. H01 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 45 ngày làm việc |
|
42 | 15 | 1.010005. 000.00.00. H01 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 45 ngày làm việc |
|
43 | 16 | 1.007767. 000.00.00. H01 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 45 ngày làm việc |
|
44 | 17 | 1.007765. 000.00.00. H01 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 30 ngày làm việc |
|
45 | 18 | 1.007763. 000.00.00. H01 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
46 | 19 | 1.007762. 000.00.00. H01 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
47 | 20 | 1.007750. 000.00.00. H01 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
48 | 21 | 1.007748. 000.00.00. H01 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
49 | 22 | 1.006876. 000.00.00. H01 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
50 | 23 | 1.006873. 000.00.00. H01 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư. | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
V | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
51 | 24 | 1.010009. 000.00.00. H01 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
52 | 25 | 1.002625. 000.00.00. H01.02 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
53 | 26 | 1.002572. 000.00.00. H01 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | X |
VI | Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
54 | 1 | 1.006871. 000.00.00. H01 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 4 | x |
| 5 ngày làm việc |
|
VII | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật (thẩm quyền cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
55 | 1 | 1.002693. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 | Sở Xây dựng | x | x | 2 |
| Thẩm quyền quyết định của cấp huyện | 15 ngày làm việc |
|
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ |
|
|
| ||||||
I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1. | 1 | 1.001077. 000.00.00 .H01 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
2. | 2 | 1.001595. 000.00.00 .H01 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
3. | 3 | 1.008069. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | 5.700.000 đồng |
4. | 4 | 1.000854. 000.00.00 .H01 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| - Trong thời gian 10 ngày - Trong thời gian 20 ngày | Không |
5. | 5 | 1.003628. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 60 ngày (480 giờ) đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, | 1.500.000 đ/lần |
6. | 6 | 1.003773. 000.00.00 .H01 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
|
|
| 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 360.000 đồng |
7. | 7 | 1.003787. 000.00.00 .H01 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 360.000 đồng |
8. | 8 | 1.003800. 000.00.00 .H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 150.000 đồng/lần |
9. | 9 | 1.003824. 000.00.00 .H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 360.000 đồng/lần |
10. | 10 | 1.003709. 000.00.00 .H01 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 360.000 đồng/lần |
11. | 11 | 1.006780. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
12. | 12 | 2.000552. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | Không |
13. | 13 | 2.000559. 000.00.00 .H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | Không |
14. | 14 | 1.001138. 000.00.00 .H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | Không |
15. | 15 | 1.001393. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | Không |
16. | 16 | 1.001398. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 2.500.000 đ |
17. | 17 | 1.001532. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 2.500.000 đ |
18. | 18 | 1.001538. 000.00.00 .H01 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 2.500.000 đ |
19. | 19 | 1.001552. 000.00.00 .H01 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 2.500.000 đ |
20. | 20 | 1.001907. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 60 ngày làm việc | Không |
21. | 21 | 1.002073. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
22. | 22 | 1.001987. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 60 ngày làm việc | Không |
23. | 23 | 1.002000. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 60 ngày làm việc | Không |
24. | 24 | 1.002015. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | Không |
25. | 25 | 1.002037. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
26. | 26 | 1.002058. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
27. | 27 | 1.002097. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
28. | 28 | 1.002111. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
29. | 29 | 1.002131. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
30. | 30 | 1.002140. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
31. | 31 | 1.002162. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
32. | 32 | 1.002182. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
33. | 33 | 1.002191. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
34. | 34 | 1.002205. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
35. | 35 | 1.002215. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
36. | 36 | 1.002230. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | Không |
37. | 37 | 2.000980. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | 2.500.000 đ |
38. | 38 | 2.000984. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đ |
39. | 39 | 1.002464. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | 1.000.000đ |
40. | 40 | 1.003531. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 60 ngày (480 giờ) đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức kbcb khác | 1.500.000 đ/lần |
41. | 41 | 1.003547. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 60 ngày (480 giờ) đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các hình thức tổ chức kbcb khác | - Bệnh viện : 10.500.000đ/lần. - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.7000.000 đ/lần. - Phòng khám chuyên khoa. Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng. Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp. Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang. Phòng xét nghiệm. Cơ sở dịch vụ y tế. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ/lần. - Phòng chẩn trị y học cổ truyền. Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ/lần. |
42. | 42 | 1.003516. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | Không |
43. | 43 | 1.003848. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 60 ngày | 10.500.000đ |
44. | 44 | 1.003720. 000.00.00 .H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
45. | 45 | 1.003748. 000.00.00 .H01 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| - 30 ngày đồi với người VN - 180 ngày (1440 giờ) đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 360.000 đ |
46. | 46 | 1.003644. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đ |
47. | 47 | 1.003746. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | 3.100.000 đ |
48. | 48 | 1.003774. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | 5.700.000đ |
49. | 49 | 1.003803. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000đ |
50. | 50 | 1.003876. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 45 ngày làm việc | 5.700.000đ |
51. | 51 | 1.000511. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | 1.000.000đ |
52. | 52 | 1.001750. 000.00.00 .H01 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày | Không |
53. | 53 | 1.001734. 000.00.00 .H01 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày | Không |
54. | 54 | 1.001824. 000.00.00 .H01 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày | Không |
55. | 55 | 1.001846. 000.00.00 .H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày | Không |
56. | 56 | 2.000968. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 2.500.000 đồng |
57. | 57 | 1.000562. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | 1.000.000đ |
58. | 58 | 1.001086. 000.00.00 .H01 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
59. | 59 | 1.001641. 000.00.00 .H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
60. | 60 | 1.001866. 000.00.00 .H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
61. | 61 | 1.001884. 000.00.00 .H01 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
62. | 62 | KCB063 | Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 | X |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
63. | 63 | KCB040 | Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 | X |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
64. | 64 | KCB030 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
65. | 65 | KCB021 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
66. | 66 | KCB020 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- Quang | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
67. | 67 | KCB019 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 3.100.000 đồng |
68. | 68 | KCB016 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
69. | 69 | KCB015 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
70. | 70 | KCB014 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
71. | 71 | KCB013 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
72. | 72 | KCB012 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 45 ngày làm việc | 4.300.000 đồng |
73. | 73 | 1.004539. 000.00.00 .H01 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 2811/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 | X |
| 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có quy định |
II | Lĩnh vực dược phẩm |
|
|
|
|
|
|
| ||||
74. | 1 | 1.004604. 000.00.00 .H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
75. | 2 | 1.004596. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
76. | 3 | 1.004449. 000.00.00 .H01 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | Không |
77. | 4 | 1.004087. 000.00.00 .H01 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | Không |
78. | 5 | 1.003613. 000.00.00 .H01 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | 100.000 đồng |
79. | 6 | 1.003001. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng |
80. | 7 | 1.002952. 000.00.00 .H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | 1.000.000 đ |
81. | 8 | 1.002934. 000.00.00 .H01 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
82. | 9 | 1.002258. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | 4.000.000 đồng |
83. | 10 | 1.002235. 000.00.00 .H01 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | Không |
84. | 11 | 1.002399. 000.00.00 .H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng |
85. | 12 | 1.004529. 000.00.00 .H01 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 30 ngày làm việc | Không |
86. | 13 | 1.002292. 000.00.00 .H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày | 4.000.000 đ |
87. | 14 | 1.003963. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | 1.600.000 đồng |
88. | 15 | 1.004532. 000.00.00 .H01 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
89. | 16 | 1.004557. 000.00.00 .H01 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
90. | 17 | 1.004571. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
91. | 18 | 1.004576. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| - 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Không |
92. | 19 | 1.004585. 000.00.00 .H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng |
93. | 20 | 1.004599. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
94. | 21 | 1.004616. 000.00.00 .H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | 500.000 đồng |
95. | 22 | 1.002958. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng |
96. | 23 | 1.002967. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng |
97. | 24 | 1.002250. 000.00.00 .H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT) | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Không |
98. | 25 | 1.002414. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | 4.000.000 đồng |
99. | 26 | 1.002353. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | 4.000.000 đồng |
100. | 27 | 1.002327. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | 4.000.000 đồng |
101. | 28 | 1.002313. 000.00.00 .H01 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | 4.000.000 đồng |
102. | 29 | 1.002276. 000.00.00 .H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Chưa quy định |
103. | 30 | 1.002938. 000.00.00 .H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở bán lẻ thuốc theo Thông tư 02/2018/TT-BYT) | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Chưa quy định |
104. | 31 | 1.002946. 000.00.00 .H01 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | Chưa quy định |
105. | 32 | 1.003937. 000.00.00 .H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
106. | 33 | 1.003954. 000.00.00 .H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
107. | 34 | 1.003961. 000.00.00 .H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 500.000 đồng/ 1lần thẩm định |
108. | 35 | 1.003994. 000.00.00 .H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Doanh nghiệp bán buôn (phí thẩm định GDP): 4.000.000 đ/1lần thẩm định; - Đại lý bán buôn (phí thẩm định GDP): 1.000.000đ/1 lần thẩm định; |
109. | 36 | 1.004459. 000.00.00 .H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
110. | 37 | 1.004516. 000.00.00 .H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
111. | 38 | 1.004593. 000.00.00 .H01 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng |
112. | 39 | 1.001893. 000.00.00 .H01 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | Không |
| III | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
|
| |||
113. | 1 | 1.003073. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
114. | 2 | 1.003055. 000.00.00 .H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 30 ngày | 20.000.000 đồng |
115. | 3 | 1.003064. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
116. | 4 | 1.002483. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 2225 /QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời gian 10 ngày làm việc | 1.800.000 đồng |
117. | 5 | 1.002600. 000.00.00 .H01 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 620 /QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong 3 ngày làm việc | 500.000 đồng |
118. | 6 | 1.000793. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
119. | 7 | 1.000662. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
120. | 8 | 1.000990. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định |
| IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
| |||
121. | 1 | 1.003108. 000.00.00 .H01 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | 1.100.000 đồng |
122. | 2 | 1.003348. 000.00.00 .H01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | 1.500.000 đồng |
123. | 3 | 1.002425. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 20 ngày làm việc | - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
124. | 4 | 1.003332. 000.00.00 .H01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | QĐ/620-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 07 ngày làm việc | 1.500.000 đồng |
| V | Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| |||
125. | 1 | 2.000655. 000.00.00 .H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Không |
126. | 2 | 1.003580. 000.00.00 .H01 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | Không |
127. | 3 | 1.001386. 000.00.00 .H01 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 3 |
|
| 15 ngày làm việc | Không |
128. | 4 | 1.004461. 000.00.00 .H01 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 | x |
| 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không |
129. | 5 | 1.002944. 000.00.00 .H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Ngay sau khi nhận được hồ sơ | 300.000 đồng/hồ sơ |
130. | 6 | 1.002467. 000.00.00 .H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Ngay sau khi nhận được hồ sơ | 300.000 đồng/hồ sơ |
131. | 7 | 1.006422. 000.00.00 .H01 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 40 ngày làm việc | Không |
132. | 8 | 1.004488. 000.00.00 .H01 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 | x |
| 05 ngày làm việc | Không |
133. | 9 | 1.004477. 000.00.00 .H01 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 | x |
| 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không |
134. | 10 | 1.004471. 000.00.00 .H01 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 2811/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 | Sở Y tế | X | X | 4 | x |
| 05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Không |
| VI | Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
| |||
135. | 1 | 2.000985. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Không quy định |
136. | 2 | 2.000982. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc | 3.000.000 đồng |
137. | 3 | 1.003039. 000.00.00 .H01 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc | 3.000.000 đồng |
138. | 4 | 1.003029. 000.00.00 .H01 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc | 1.000.000 đồng |
139. | 5 | 1.003006. 000.00.00 .H01 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Không quy định |
| VII | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
|
| |||
140. | 1 | 1.009346. 000.00.00 .H01 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | x | x | 2 |
|
| 132 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Hội đồng xét tặng cấp cơ sở có 33 ngày làm việc. - Hội đồng cấp Bộ có 99 ngày làm việc. | Không có quy định |
141. | 2 |
| Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 2 |
|
| 150 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có quy định |
142. | 3 | 1.001523. 000.00.00 .H01 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có quy định |
143. | 4 |
| Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 | Sở Y tế | X | X | 4 |
|
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có quy định |
Stt | Stt đơn vị | MãTTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế,...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
1 | 1 | 1.001001.0 00.00.00.H 01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
II | Đường bộ | |||||||||||
2 | 1 | 1.000314.0 00.00.00.H 01 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
3 | 2 | 2.001963.0 00.00.00.H 01 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
4 | 3 | 2.001921.0 00.00.00.H 01 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
5 | 4 | 2.001915. 000.00.00. H01 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
6 | 5 | 1.000583. 000.00.00. H01 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường đia phương | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
7 | 6 | 2.001919. 000.00.00. H01 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 2194/QĐ- UBND ngày 15/9/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
8 | 7 | 1.001087. 000.00.00. H01 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
9 | 8 | 1.001061. 000.00.00. H01 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường địa phương | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
10 | 9 | 1.001035. 000.00.00. H01 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được giao quản lý | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
11 | 10 | 1.005021. 000.00.00. H01 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 20 ngày làm việc |
|
12 | 11 | 1.005024. 000.00.00. H01 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 2779/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
13 | 12 | 1.000660. 000.00.00. H01 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
14 | 13 | 1.000672. 000.00.00. H01 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
15 | 14 | 1.002889. 000.00.00. H01 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 2779/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
16 | 15 | 1,002883, 000,00,00, H01 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 2779/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
17 | 16 | 1.000703. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 3226/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
18 | 17 | 2.002286. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
19 | 18 | 2.002287. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
20 | 19 | 2.002285. 000.00.00. H01 | Đăng ký khai thác tuyến | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
21 | 20 | 2.002288. 000.00.00. H01 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
22 | 21 | 2.002289. 000.00.00. H01 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 577/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
23 | 22 | 1.002856. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
24 | 23 | 1.002063. 000.00.00. H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 01 ngày làm việc |
|
25 | 24 | 1.002852. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
26 | 25 | 1.001023. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
27 | 26 | 1.001577. 000.00.00. H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 01 ngày làm việc |
|
28 | 27 | 1.002877. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
29 | 28 | 1.002869. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
30 | 29 | 1.002268. 000.00.00. H01 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
31 | 30 | 1.002286. 000.00.00. H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 01 ngày làm việc |
|
32 | 31 | 1.000028. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
33 | 32 | 1.002030. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 08 ngày làm việc | x |
34 | 33 | 2.000872. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 08 ngày làm việc | x |
35 | 34 | 1.001919. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc làm việc | x |
36 | 35 | 1.001896. 000.00.00. H01 | Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| * Đổi Giấy chứng nhận: 03 ngày *Đổi biển số : 15 ngày *Xe cải tạo : 08 ngày | x |
37 | 36 | 2.000847. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 18 ngày (15 ngày đăng tải thông tin trên Cổng thông tin) | x |
38 | 37 | 2.000881. 000.00.00. H01 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 08 ngày làm việc | x |
39 | 38 | 1.002007. 000.00.00. H01 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
40 | 39 | 1.001994. 000.00.00. H01 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 08 ngày làm việc | x |
41 | 40 | 1.001826. 000.00.00. H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
42 | 41 | 1.004995. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
43 | 42 | 1.004987. 000.00.00. H01 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| - Hỏng mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung GCN: 03 ngày. - Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch: 10 ngày. |
|
44 | 43 | 1.001777. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/201 9 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
45 | 44 | 1.001623. 000.00.00. H01 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 08 ngày làm việc |
|
46 | 45 | 1.005210. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
47 | 46 | 1.001765. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 08 ngày làm việc |
|
48 | 47 | 1.004993. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
49 | 48 | 1.001735. 000.00.00. H01 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 01 ngày làm việc |
|
50 | 49 | 1.001751. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
51 | 50 | 1.002835. 000.00.00. H01 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
52 | 51 | 1.002820. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 1430/QĐ-UBND 19/6/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
53 | 52 | 1.002809. 000.00.00. H01 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
54 | 53 | 1.002804. 000.00.00. H01 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
55 | 54 | 1.002801. 000.00.00. H01 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
56 | 55 | 1.002796. 000.00.00. H01 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 1430/QĐ-UBND 19/6/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
57 | 56 | 1.002793. 000.00.00. H01 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 1430/QĐ-UBND 19/6/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
58 | 57 | 2.001002. 000.00.00. H01 | Cấp mới giấy phép lái xe quốc tế | 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
59 | 58 | 1.002300. 000.00.00. H01 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
60 | 59 | 1.010707. 000.00.00 .H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
61 | 60 | 1.010708. 000.00.00 .H01 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
62 | 61 | 1.010709. 000.00.00 .H01 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
63 | 62 | 1.010710. 000.00.00 .H01 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
64 | 63 | 1.010711. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
65 | 64 | 1.002046. 000.00.00 .H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
66 | 65 | 1.001737. 000.00.00 .H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 463/QĐ-BND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
67 | 66 | 1.002861. 000.00.00 .H01 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
68 | 67 | 1.002859. 000.00.00 .H01 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 463/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
III | Đường thuỷ nội địa | |||||||||||
69 | 1 | 1.009463. 000.00.00. H01 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
70 | 2 | 1.009459. 000.00.00. H01 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
| x | 10 ngày làm việc |
|
71 | 3 | 1.009460. 000.00.00. H01 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
| x | 04 ngày làm việc |
|
72 | 4 | 1.009462. 000.00.00. H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| *Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 15 ngày * Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 07 ngày |
|
73 | 5 | 1.009456. 000.00.00. H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| - Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | x |
74 | 6 | 1.009458. 000.00.00. H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| *Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 10 ngày * Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 05 ngày | x |
75 | 7 | 1.004242. 000.00.00. H01 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| *Tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 06 ngày * Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 03 ngày | x |
76 | 8 | 1.009452. 000.00.00. H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 15 Ngày làm việc |
|
77 | 9 | 1.009453. 000.00.00. H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
78 | 10 | 1.009454. 000.00.00. H01 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
79 | 11 | 1.009455. 000.00.00. H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
80 | 12 | 1.003658. 000.00.00. H01 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
81 | 13 | 1.009465. 000.00.00. H01 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
82 | 14 | 1.009464. 000.00.00. H01 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
83 | 15 | 1.004088. 000.00.00. H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
84 | 16 | 1.004047. 000.00.00. H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
85 | 17 | 1.004036. 000.00.00. H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
86 | 18 | 2.001711. 000.00.00. H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
87 | 19 | 1.004002. 000.00.00. H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
88 | 20 | 1.003970. 000.00.00. H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
89 | 21 | 1.006391. 000.00.00. H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
90 | 22 | 1.003930. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
91 | 23 | 2.001659. 000.00.00. H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
92 | 24 | 2.002001. 000.00.00. H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
93 | 25 | 2.001998. 000.00.00. H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| - Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày - Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày |
|
94 | 26 | 1.003135. 000.00.00. H01 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
95 | 27 | 1.003168. 000.00.00. H01 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc | x |
96 | 28 | 1.004261. 000.00.00. H01 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
97 | 29 | 1.004259. 000.00.00. H01 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy | 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
98 | 30 | 1.000344. 000.00.00. H01 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
99 | 31 | 2.001211. 000.00.00. H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
100 | 32 | 2.001212. 000.00.00. H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
101 | 33 | 2.001214. 000.00.00. H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
102 | 34 | 2.001217. 000.00.00. H01 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
103 | 35 | 2.001219. 000.00.00. H01 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
104 | 36 | 1.009461. 000.00.00. H01 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
105 | 37 | 2.001218. 000.00.00. H01 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
106 | 38 | 2.001215. 000.00.00. H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
107 | 39 | 1.009442. 000.00.00. H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
108 | 40 | 1.009443. 000.00.00. H01 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
109 | 41 | 1.009444. 000.00.00. H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
110 | 42 | 1.009445. 000.00.00. H01 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
111 | 43 | 1.009446. 000.00.00. H01 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
112 | 44 | 1.009447. 000.00.00. H01 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 5 ngày làm việc |
|
113 | 45 | 1.009448. 000.00.00. H01 | Thiết lập khu neo đậu | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 5 ngày làm việc |
|
114 | 46 | 1.009449. 000.00.00. H01 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 5 ngày làm việc |
|
115 | 47 | 1.009450. 000.00.00. H01 | Công bố đóng khu neo đậu | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 5 ngày làm việc |
|
116 | 48 | 1.009451. 000.00.00. H01 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 714/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 5 ngày làm việc |
|
IV | Du lịch | |||||||||||
117 | 1 | 1.008027. 000.00.00. H01 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 652/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| * 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô * 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
|
118 | 2 | 1.008028. 000.00.00. H01 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 652/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| * 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô * 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
|
119 | 3 | 1.008029. 000.00.00. H01 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 652/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, |
|
V | Hàng hải |
| ||||||||||
120 | 1 | 2.001865. 000.00.00. H01 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 08 ngày làm việc |
|
121 | 2 | 1.002771. 000.00.00. H01 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| - tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm: 10 ngày; - tài sản chìm đắm gây nguy hiểm: không quá 24 giờ - tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước và tài sản chìm đắm do Cảng vụ tổ chức trục vớt: không quá 48 giờ. |
|
122 | 3 | 2.001802. 000.00.00. H01 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc |
|
VI | Tài c | lính ngân hàng |
| |||||||||
123 | 1 | 3.000161. 000.00.00. H01 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | 1118/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Sở Giao thông vận tải | x | x | 4 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ | |||||||||
I | Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.005415. 000.00.00. H01 | Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | Không | 24 ngày làm việc | Không |
2 | 2 | 2.002173. 000.00.00. H01 | Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
3 | 3 | 1.005416. 000.00.00. H01 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
4 | 4 | 1.005417. 000.00.00. H01 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
5 | 5 | 1.005418. 000.00.00. H01 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
6 | 6 | 1.005419. 000.00.00. H01 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | Bước 2 24 ngày làm việc | Không |
7 | 7 | 1.005421. 000.00.00. H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
8 | 8 | 1.005420. 000.00.00. H01 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng TS công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 48 ngày làm việc | Không |
9 | 9 | 1.005422. 000.00.00. H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 3 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
10 | 10 | 1.005423. 000.00.00. H01 | Quyết định bán tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
11 | 11 | 1.005424. 000.00.00. H01 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 06 ngày làm việc | Không |
12 | 12 | 1.005425. 000.00.00. H01 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 06 ngày làm việc | Không |
13 | 13 | 1.005426. 000.00.00. H01 | Quyết định thanh lý tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
14 | 14 | 1.005427. 000.00.00. H01 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
15 | 15 | 1.005428. 000.00.00. H01 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
16 | 16 | 1.005429. 000.00.00. H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 4 | Không | Không | 24 ngày làm việc | Không |
17 | 17 | 1.005430. 000.00.00. H01 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
18 | 18 | 1.005431. 000.00.00. H01 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
19 | 19 | 1.005432. 000.00.00. H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 3 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
20 | 20 | 1.005433. 000.00.00. H01 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 24 ngày làm việc | Không |
21 | 21 | 1.005434. 000.00.00. H01 | Mua quyển hóa đơn | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | Không | 04 ngày làm việc | Không |
22 | 22 | 1.005435. 000.00.00. H01 | Mua hóa đơn lẻ | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | Không | 04 ngày làm việc | Không |
23 | 23 | 1.005436. 000.00.00. H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 4 | Không | Không | Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính | Không |
24 | 24 | 1.005437. 000.00.00. H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | QĐ số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Sở Tài chính | x | x | 4 | Không |
|
| Không |
25 | 25 | 1.006216. 000.00.00. H01 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 | Sở Tài chính | x | x | 4 | Không | Không | 24 ngày làm việc | Không |
26 | 26 | 1.006218. 000.00.00. H01 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 | Sở Tài chính | x | x | 3 | Không | x | 06 ngày làm việc | Không |
II | Lĩnh vực Tin học Thống kê |
|
|
|
|
|
|
| ||||
27 | 1 | 2.002206. 000.00.00. H01 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | QĐ số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 và QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Sở Tài chính | x | x | 4 | Không | Không | 02 ngày làm việc | Không |
III | Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
|
|
|
|
| ||||
28 | 1 | 2.002217. 000.00.00. H01 | Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá') | QĐ số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Sở Tài chính | x | x | 4 | x | Không | 04 ngày làm việc | Không |
29 | 2 | 1.006241. 000.00.00. H01 | Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | QĐ số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Sở Tài chính | x | x | 2 | Không | x | 12 đến 24 ngày làm việc | Không |
Stt | Stt đơn vị | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ |
I | BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | 1.007933.000. 00.00.H01 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 4 | x |
| 05 ngày làm việc |
|
2 | 2 | 1.007932.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 3 |
|
| - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận | x |
3 | 3 | 1.007931.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 3 |
|
| 13 ngày làm việc | x |
4 | 4 | 1.004509.000. 00.00.H01 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
5 | 5 | 1.004493.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 4 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
6 | 6 | 1.004363.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 3 |
|
| - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | x |
7 | 7 | 1.004346.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 3 |
|
| - 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | x |
8 | 8 | 1.003984.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x |
|
|
| 01 ngày làm việc |
|
II | TRỒN | G TRỌT |
|
|
|
|
|
|
| |||
9 | 1 | 1.008003.000. 00.00.H01 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x | x | 3 |
|
| - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. |
|
III | CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
10 | 1 | 1.008129.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
11 | 2 | 1.008126.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x |
| 4 |
|
| - Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc. - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc. |
|
12 | 3 | 1.008128.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x |
| 3 |
|
| 25 ngày làm việc | x |
13 | 4 | 1.008127.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x | x | 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
IV | THÚ Y |
|
|
|
|
|
|
|
14 | 1 | 1.005319.000. 00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x | 4 | x |
| 03 ngày làm việc | x |
15 | 2 | 1.004839.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x | 4 | x |
| 05 ngày làm việc |
|
16 | 3 | 1.004022.000. 00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
17 | 4 | 1.003810.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x | x | 3 |
|
| - 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. | x |
18 | 5 | 1.003781.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x | x | 3 |
|
| 20 ngày làm việc | x |
19 | 6 | 1.003619.000. 00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x |
|
|
| 15 ngày làm việc | x |
20 | 7 | 1.003598.000. 00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
21 | 8 | 1.003589.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x |
|
|
|
| 20 ngày làm việc | x |
22 | 9 | 2.001064.000. 00.00.H01 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x | 4 | x |
| - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. | x |
23 | 10 | 1.002239.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x |
|
|
| 13 ngày làm việc | x |
24 | 11 | 1.001686.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Thủy sản | x | x | 3 |
|
| 08 ngày làm việc | x |
25 | 12 | 2.002132.000. 00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x | x | 3 |
|
| - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. | x |
V | KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
| ||||
26 | 1 | 1.003727.000. 00.00.H01 | Công nhận làng nghề truyền thống | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Phát triển nông thôn | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc |
|
27 | 2 | 1.003712.000. 00.00.H01 | Công nhận nghề truyền thống | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Phát triển nông thôn | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc |
|
28 | 3 | 1.003695.000. 00.00.H01 | Công nhận làng nghề | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Phát triển nông thôn | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc |
|
29 | 4 | 1.003524.000. 00.00.H01 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | x | x | 4 |
|
| 01 ngày làm việc |
|
30 | 5 | 1.003486.000. 00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | x | x |
|
|
| - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
|
31 | 6 | 1.003397.000. 00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Phát triển nông thôn | x | x | 4 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
32 | 7 | 1.003327.000. 00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Phát triển nông thôn | x | x |
|
| x | 70 ngày làm việc |
|
VII | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
33 | 1 | 1.007918.000. 00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Phòng Quản lý Xây dựng Công trình | x | x | 3 |
| x | 19 ngày làm việc |
|
34 | 2 | 1.007917.000. 00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Phòng Quản lý Xây dựng Công trình | x | x |
|
| x | 35 ngày làm việc |
|
35 | 3 | 1.007916.000. 00.00.H01 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 (bốn mươi bảy) ngày làm việc. - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 (sáu mươi bảy) ngày làm việc |
|
36 | 4 | 1.004815.000. 00.00.H01 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 128/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 | Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản | x | x | 3 |
|
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày |
|
37 | 5 | 1.000084.000. 00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | 50 ngày làm việc |
|
38 | 6 | 1.000081.000. 00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | 50 ngày làm việc |
|
39 | 7 | 3.000152.000. 00.00.H01 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | * Thẩm quyền của Quốc hội - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. * Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. * Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc. |
|
40 | 8 | 1.000071.000. 00.00.H01 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | 40 ngày làm việc |
|
41 | 9 | 1.000065.000. 00.00.H01 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | 45 ngày làm việc |
|
42 | 10 | 1.000058.000. 00.00.H01 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | 15 ngày làm việc |
|
43 | 11 | 1.000055.000. 00.00.H01 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
| x | 23 ngày làm việc |
|
44 | 12 | 3.000198.000. 00.00.H01 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 288/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 | Chi cục Kiểm lâm | x | x | 3 |
|
| 18 ngày làm việc |
|
45 | 13 | 1.000047.000. 00.00.H01 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
|
| 07 ngày làm việc |
|
46 | 14 | 1.000045.000. 00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x | 3 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
47 | 15 | 3.000160.000. 00.00.H01 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
|
| - Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. |
|
48 | 16 | 3.000159.000. 00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm | x | x |
|
|
| 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
|
VIII | KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|
|
|
|
|
|
| ||||
49 | 1 | 1.009478.000. 00.00.H01 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x |
| 4 |
|
| 05 ngày làm việc | x |
50 | 2 | 1.003618.000. 00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Trung tâm Khuyến nông | x | x |
|
| x | 60 ngày làm việc |
|
51 | 3 | 1.003388.000. 00.00.H01 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x | 4 |
| x | 18 ngày làm việc |
|
52 | 4 | 1.003371.000. 00.00.H01 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x | 4 |
| x | 18 ngày làm việc |
|
IX | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
| ||||
53 | 1 | 2.001827.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | x |
| 3 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
54 | 2 | 2.001823.000. 00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | x |
| 3 |
|
| 15 ngày làm việc | x |
55 | 3 | 2.001819.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | x | x | 4 | x |
| 5 ngày làm việc |
|
X | THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
| ||||
56 | 1 | 1.003921.000. 00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 03 ngày làm việc |
|
57 | 2 | 1.003893.000. 00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 03 ngày làm việc |
|
58 | 3 | 1.003232.000. 00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc |
|
59 | 4 | 1.003221.000. 00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x |
|
| x | 15 ngày làm việc |
|
60 | 5 | 1.003211.000. 00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tinh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x |
|
| x | 20 ngày làm việc |
|
61 | 6 | 1.003203.000. 00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x |
|
| x | 20 ngày làm việc |
|
62 | 7 | 1.003188.000. 00.00.H01 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x |
|
| x | Không quy định |
|
63 | 8 | 1.003870.000. 00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 10 ngày làm việc |
|
64 | 9 | 1.003880.000. 00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 10 ngày làm việc |
|
65 | 10 | 2.001401.000. 00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 05 ngày làm việc |
|
66 | 11 | 2.001426.000. 00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x |
| 4 |
| x | 05 ngày làm việc |
|
67 | 12 | 2.001791.000. 00.00.H01 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 10 ngày làm việc |
|
68 | 13 | 1.004385.000. 00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 05 ngày làm việc |
|
69 | 14 | 2.001793.000. 00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 05 ngày làm việc |
|
70 | 15 | 2.001795.000. 00.00.H01 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 15 ngày làm việc |
|
71 | 16 | 2.001796.000. 00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 15 ngày làm việc |
|
72 | 17 | 1.004427.000. 00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 25 ngày làm việc |
|
73 | 18 | 2.001804.000. 00.00.H01 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
74 | 19 | 1.003867.000. 00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x |
|
| x | 30 ngày làm việc |
|
X | PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
|
|
| ||||
75 | 1 | 1.008410.000. 00.00.H01 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | Không quy định |
|
76 | 2 | 1.008409.000. 00.00.H01 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 05 ngày làm việc |
|
77 | 3 | 1.008408.000. 00.00.H01 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy lợi | x | x | 4 |
| x | 03 ngày làm việc |
|
XI | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
| ||||
78 | 1 | 1.004923.000. 00.00.H01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
|
|
| x | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
|
79 | 2 | 1.004921.000. 00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
|
|
| x | - Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
|
80 | 3 | 1.004694.000. 00.00.H01 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
|
|
| x | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. |
|
81 | 4 | 1.004697.000. 00.00.H01 | Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
|
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
82 | 5 | 1.004359.000. 00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| - Không quá 06 ngày làm việc (đối với cấp mới) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Không quá 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | x |
83 | 6 | 1.004656.000. 00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| - 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); - 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). |
|
84 | 7 | 1.003586.000. 00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 404/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
85 | 8 | 1.003634.000. 00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 404/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
86 | 9 | 1.003650.000. 00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 404/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
87 | 10 | 1.003681.000. 00.00.H01 | Xóa đăng ký tàu cá | 404/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 03 ngày làm việc |
|
88 | 11 | 1.004918.000. 00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
| 3 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
89 | 12 | 1.004915.000. 00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 128/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 | Chi cục Thủy sản | x |
| 3 |
|
| 10 ngày làm việc | x |
90 | 13 | 1.004913.000. 00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
| 3 |
|
| 10 ngày làm việc |
|
91 | 14 | 1.004692.000. 00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
| 3 |
|
| 05 ngày làm việc |
|
92 | 15 | 1.004680.000. 00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 07 ngày làm việc |
|
93 | 16 | 1.004056.000. 00.00.H01 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
| x | 19 ngày làm việc |
|
94 | 17 | 1.003666.000. 00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 404/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | Chi cục Thủy sản | x | x | 4 |
|
| 02 ngày làm việc |
|
95 | 18 | 1.005327.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
| 3 |
|
| 20 ngày làm việc | x |
96 | 19 | 1.003612.000. 00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
| 3 |
|
| - 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày: đối với trường hợp còn lại. | x |
97 | 20 | 1.003577.000. 00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2386/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 | Chi cục Thủy sản | x |
| 3 |
|
| 20 ngày làm việc | x |
XII | BẢO HIỂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
98 | 1 | 2.002169.000. 00.00.H01 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 2669/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | Chi cục Phát triển nông thôn | x | x | 4 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
99 | 2 | 1.005411.000. 00.00.H01 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 2669/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | Chi cục Phát triển nông thôn | x | x | 4 |
| x | 30 ngày làm việc |
|
Stt | Stt đơn vị | MãTTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Hình thức tiếp nhận | TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh | Thời gian giải quyết | Phí/ lệ phí/ nghĩa vụ về tài chính/thuế | |||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Mức độ dịch vụ công | 4 tại chỗ |
I | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 1 | 1.009284. 000.00.00 .H01 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 07 ngày làm việc | Không |
2 | 2 | 1.008913. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 15 ngày làm việc | Không |
3 | 3 | 2.002047. 000.00.00 .H01 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 07 ngày làm việc | Không |
4 | 4 | 2.001716. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 10 ngày làm việc | Không |
5 | 5 | 1.008914. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 05 ngày làm việc | Không |
6 | 6 | 2.000515. 000.00.00 .H01 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 05 ngày làm việc | Không |
7 | 7 | 1.008915. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 10 ngày làm việc | Không |
8 | 8 | 1.009283. 000.00.00 .H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt” động ở nước ngoài | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không |
| Không |
II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
| ||||
9 | 1 | 1.005360. 000.00.00 .H01 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Chủ tịch UBND tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không |
10 | 2 | 2.000228. 000.00.00 .H01 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Chủ tịch UBND tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp. | Không |
11 | 3 | 2.000890. 000.00.00 .H01 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Chủ tịch UBND tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định | Không |
12 | 4 | 2.000823. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
13 | 5 | 2.000571. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
14 | 6 | 2.000568. 000.00.00 .H01 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
15 | 7 | 1.001878. 000.00.00 .H01 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
16 | 8 |
| Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
17 | 9 | 1.001135. 000.00.00 .H01 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
18 | 10 | 2.000555. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
|
| 4 | Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
19 | 11 | 1.001117. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
|
|
|
|
|
| ||||
20 | 1 | 1.001071. 000.00.00 .H01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
21 | 2 | 1.001125. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Không |
22 | 3 | 1.001153. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Không |
23 | 4 | 1.001438. 000.00.00 .H01 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Không |
24 | 5 | 1.001446. 000.00.00 .H01 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Không |
25 | 6 | 1.001721. 000.00.00 .H01 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí sát hạch là 3.500.000 đồng/lần tham dự kiểm tra |
26 | 7 | 1.001756. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cấp mới Thẻ công chứng viên là 100.000 đồng |
27 | 8 | 1.001799. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 100.000 đồng |
28 | 9 | 1.001814. 000.00.00 .H01 | Xóa đăng ký nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
29 | 10 | 1.001877. 000.00.00 .H01 | Thành lập Văn phòng công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| UBND tỉnh | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không |
30 | 11 | 2.000789. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động | 1.000.000 đồng. |
31 | 12 | 2.000778. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì lệ phí là 500.000 đồng |
32 | 13 | 1.001688. 000.00.00 .H01 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| UBND tỉnh | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không |
33 | 14 | 2.000766. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động | 1.000.000 đồng |
34 | 15 | 1.001665. 000.00.00 .H01 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| UBND tỉnh | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không |
35 | 16 | 2.000758. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.000.000 đồng |
36 | 17 | 1.001647. 000.00.00 .H01 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| UBND tỉnh | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. | Không |
37 | 18 | 2.000743. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.000.000 đồng |
38 | 19 | 1.003118. 000.00.00 .H01 | Thành lập Hội công chứng viên | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| UBND tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Không |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | |||||||||||
39 | 1 | 1.002626. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 07 ngày làm việc | 500.000 đống/hố sơ |
40 | 2 | 1.008727. 000.00.00 .H01 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 07 ngày làm việc | Không |
41 | 3 | 1.001842. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 07 ngày làm việc | 500.000 đống/hố sơ |
42 | 4 | 1.001633. 000.00.00 .H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 03 ngày làm việc | Không |
43 | 5 | 1.001600. 000.00.00 .H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 03 ngày làm việc | Không |
V | TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
| ||||
44 | 1 | 1.000627. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 3 |
| Không | 05 ngày làm việc | Không |
45 | 2 | 1.000614. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | 05 ngày làm việc | Không |
46 | 3 | 1.000588. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | 07 ngày làm việc | Không |
47 | 4 | 1.000426. 000.00.00 .H01 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 05 ngày làm việc | Không |
48 | 5 | 1.000404. 000.00.00 .H01 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 07 ngày làm việc | Không |
49 | 6 | 1.000390. 000.00.00 .H01 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | 07 ngày làm việc | Không |
VI | LUẬT SƯ |
|
|
|
|
|
|
|
50 | 1 | 1.000828. 000.00.00 .H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Đoàn luật sư tỉnh; Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận và gửi Bộ Tư pháp quyết định. | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư. Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
51 | 2 | 1.000688. 000.00.00 .H01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận và gửi Bộ Tư pháp quyết định. | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
52 | 3 | 1.008624. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận và gửi Bộ Tư pháp quyết định. | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ |
53 | 4 | 1.002010. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 50.000 đồng/hồ sơ. |
54 | 5 | 1.002032. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 50.000 đồng/hồ sơ. |
55 | 6 | 1.002055. 000.00.00 .H01 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 50.000 đồng/hồ sơ. |
56 | 7 | 1.002079. 000.00.00 .H01 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 50.000 đồng/hồ sơ. |
57 | 8 | 1.002099. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 50.000 đồng/hồ sơ. |
58 | 9 | 1.002153. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 3 |
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
59 | 10 | 1.002181. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
60 | 11 | 1.002198. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ. |
61 | 12 | 1.002218. 000.00.00 .H01 | Hợp nhất công ty luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
62 | 13 | 1.002234. 000.00.00 .H01 | Sáp nhập công ty luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
63 | 14 | 1.008709. 000.00.00 .H01 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | không |
64 | 15 | 1.002398. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 50.000 đồng/hồ sơ |
65 | 16 | 1.002384. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 600.000 đồng/hồ sơ |
66 | 17 | 1.002368. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
VII | ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
| ||||
67 | 1. | 2.001815. 000.00.00 .H01 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
68 | 2. | 2.001807. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
69 | 3. | 2.001395. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
70 | 4. | 2.001333. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 500.000 đồng/hồ sơ |
71 | 5. | 2.001258. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 500.000 đồng/hồ sơ |
72 | 6. | 2.001247. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
73 | 7. | 2.001225. 000.00.00 .H01 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
74 | 8. | 2.002139. 000.00.00 .H01 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2.700.000 đồng/hồ sơ |
VIII | THỪA PHÁT LẠI |
|
|
|
|
|
|
| ||||
75 | 1. | 1.008922. 000.00.00 .H01 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận và gửi Bộ Tư pháp quyết định | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do | 800.000đ/hồ sơ |
76 | 2. | 1.008923. 000.00.00 .H01 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận và gửi Bộ Tư pháp quyết định | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp miễn nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ sơ đề nghị miễn nhiệm | Không |
77 | 3. | 1.008924. 000.00.00 .H01 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận và gửi Bộ Tư pháp quyết định | x | x |
|
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm Thừa phát lại kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do | Không |
78 | 4. | 1.008925. 000.00.00 .H01 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
79 | 5. | 1.008926. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không |
| Không |
80 | 6. | 1.008927. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự | Không |
81 | 7. | 1.008928. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
82 | 8. | 1.008929. 000.00.00 .H01 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| UBND tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1.000.000đ/ hồ sơ. |
83 | 9. | 1.008930. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
84 | 10. | 1.008931. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
85 | 11. | 1.008932. 000.00.00 .H01 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
|
|
| Không | - Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
86 | 12. | 1.008933. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | - Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
87 | 13. | 1.008934. 000.00.00 .H01 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| UBND tỉnh | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. | KHông |
88 | 14. | 1.008935. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
89 | 15. | 1.008936. 000.00.00 .H01 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| UBND tỉnh |
| Không |
90 | 16. | 1.008937. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
| Không | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
IX | TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
| ||||
91 | 1 | 1.008889. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 15 ngày làm việc | 1.500.000 đồng/1 hồ sơ |
92 | 2 | 1.008890. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 10 ngày làm việc | 1.000.000 đồng/1 hồ sơ |
93 | 3 | 1.008904. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 15 ngày làm việc | Lệ phí 500.000 đồng/hồ sơ (thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài); Lệ phí 3.000.000 đồng/hồ sơ (thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
94 | 4 | 1.008905. 000.00.00 .H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
| Không | 07 ngày làm việc | 500.000 đống/hố sơ |
95 | 5 | 1.008889. 000.00.00 .H01 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | 10 ngày làm việc | 5.000.000 đống/hố sơ |
96 | 6 | 1.008890. 000.00.00 .H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| x |
| Không | 05 ngày làm việc | - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng; - Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng |
X | LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
| ||||
97 | 1 | 2.001417. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. | Không |
98 | 2 | 2.000505. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. | Không |
99 | 3 | 2.000488. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Quyết định số1108/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. | Phí: + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000đồn g/lần/người. Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. |
XI | LĨNH VỰC NUÔI CON |
|
|
|
|
|
|
| ||||
100 | 1 |
| Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Cục Con nuôi thuộc Bộ Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Tư pháp. | x |
|
|
|
| - Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian Sở Tư pháp kỉểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có ỉỉên quan: 20 ngày, kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kế từ ngày được lấy ý kiến. - Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và úy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kế từ ngày nhận được kết quả xác mình (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuôỉ cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông bảo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thế có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | - Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. Trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài thì nộp lệ phí, chí phí thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài. - Mức thu lệ phí và chi phí: +) Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đãng ký nuôi con nuôi nước ngoài. +) Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí. - Thời điểm nộp lệ phí và chi phí: +) Đối với lệ phí: Người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01 năm nộp sau khỉ Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi. +) Đối với chi phí: Người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhât là 01 năm nộp sau khi người nhận con nuôi đổng ý với kết quả giới thỉệu trẻ em. |
101 | 2 |
| Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | - Bộ Tư pháp tiếp nhận; - Sở Tư pháp tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Kết quả giải quyết TTHC) | x |
|
|
|
| - Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước à trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | - Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. - Mức thu lệ phí: + Ảp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôỉ con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. + Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng kỷ nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ haỉ trở đỉ được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). - Mức thu chỉ phí: Không quy định. - Thời điểm nộp lệ phí: Nộp sau khi Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi. |
102 | 3 | 1.003179.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x |
|
|
|
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
103 | 4 | 1.003160.0 00.00.00.H 01 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x |
|
|
| UBND tỉnh | - Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kế từ ngày được lấy ý kiến. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | 4.500.000 đồng/trường hợp |
104 | 5 |
| Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x |
|
|
|
| Không quy định | Không |
XII | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
|
|
|
|
| ||||
105 | 1 | 1.004583. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 80.000 đồng/hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng, từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận) |
106 | 2 | 1.004550. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 80.000 đồng/hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng, từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận) |
107 | 3 | 1.003862. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 80.000 đồng/hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng, từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận) |
108 | 4 | 1.003688. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 80.000 đồng/hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng, từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận) |
109 | 5 | 1.003625. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 60.000 đồng/hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 60.000 đồng, từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận) |
110 | 6 | 1.003046. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Không |
111 | 7 | 2.000801. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | 30.000 đồng/hồ sơ |
112 | 8 | 1.001696. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 80.000 đồng/hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 80.000 đồng, từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 10.000 đồng/giấy chứng nhận) |
113 | 9 | 1.000655. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Văn phòng đăng ký đất đai | x | x |
|
|
| Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ | 20.000 đồng/hồ sơ (Trường hợp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận thì giấy chứng nhận thứ nhất thu 20.000 đồng, từ giấy chứng nhận thứ hai trở đi, thu thêm 5.000 đồng/giấy chứng nhận) |
XIII | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
|
|
| ||||
114 | 1 | 2.000635. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
115 | 2 |
| Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
|
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động theo mẫu quy định cho Trung tâm | Không |
XIV | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
|
|
|
|
|
| ||||
116 | 1 | 2.001895. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 3 |
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ Phí: 100.000 đồng. Miễn phí đối với: Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
117 | 2 | 1.005136. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 3 |
|
| - 20 ngày (160 giờ) làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 55 ngày (440 giờ )làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. | Như trên |
118 | 3 | 2.002039. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam | Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện |
|
| 3 |
|
| 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). | Lệ phí: 3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
119 | 4 | 2.002038. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện |
|
| 3 |
|
| 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). | Lệ phí: 2.500.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). + Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. |
120 | 5 | 2.002036. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 và Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện |
|
| 3 |
|
| 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). | Lệ phí: 2.500.000 đồng |
XV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
|
|
|
| ||||
121 | 1 | 2.000908. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
|
| Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
XVI | BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| ||||
122 | 1 | 2.002191. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Phục hồi danh dự cấp tỉnh | Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2018va Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án. | x | x |
|
|
| 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | Không |
123 | 3 | 2.002193. 000.00.00 .H01 | Thủ tục Xác định cơ quan giải quyết bồi thường cấp tỉnh | Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2018va Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp. | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Không |
124 | 4 | 2.002192. 000.00.00 .H01 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh | Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2018va Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án. | x | x |
|
|
| - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của (Luât TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Không |
XVII | TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
|
|
|
|
|
| ||||
125 | 1 | 2.000977. 000.00.00 .H01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | x | x |
|
|
| 15 ngày làm việc | Không |
126 | 2 | 2.000970. 000.00.00 .H01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
|
| Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. | Không |
127 | 3 | 2.000587. 000.00.00 .H01 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| 07 ngày làm việc | Không |
128 | 4 | 2.000954. 000.00.00 .H01 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc | Không |
129 | 5 | 2.000840. 000.00.00 .H01 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Sở Tư pháp | x | x |
|
|
| 05 ngày làm việc | Không |
130 | 6 | 2.000518. 000.00.00 .H01 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| 07 ngày làm việc | Không |
131 | 7 | 2.000596. 000.00.00 .H01 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ | Không |
132 | 8 | 1.001233. 000.00.00 .H01 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Sở Tư pháp |
|
| 4 |
|
| 07 ngày làm việc | Không |
133 | 9 | 2.000592. 000.00.00 .H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý; - Giám đốc Sở Tư pháp. | x | x |
|
|
| - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | Không |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Giải trình |
I | Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh |
| ||||
1 | 1.005098.000.00.00.H01 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐ | Không | Sở GDĐT | Thực hiện trên phần mềm chung do Bộ GDĐT cung cấp theo quy định |
2 | 1.005142.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo đợt tuyển sinh | Không | Sở GDĐT | -nt- |
3 | 1.005095.000.00.00.H01 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | Không | Sở GDĐT | -nt- |
4 | 1.009394.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Chưa quy định | Không | Sở GDĐT | -nt- |
II. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Giải trình |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
| |||
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh). |
| Không | Sở KHĐT | Do lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện theo pháp luật đầu tư công (nguồn vốn ngân sách) phải lấy ý kiến các ngành có liên quan và sau đó trình UBND tỉnh ra cam kết các dự án. |
2 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh). |
| Không | Sở NN&PTNT | Phần nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thực hiện. |
3 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh). |
| Không | KBNN | Phần giải ngân vốn hỗ trợ do Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện. |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THỰC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC | ||||
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh) | - Thời gian thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sau khi Văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ quản thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan kèm theo văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | Không | Sở KHĐT | Theo Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thủ tục hành chính này đã được huỷ bỏ. |
2 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) | 1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | Không | Sở KHĐT | Theo Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngay 14/01/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thủ tục hành chính này đã được huỷ bỏ. |
3 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) | Không có | Không | Sở KHĐT | Do đặc thù và yêu cầu quản lý vốn ODA, vốn vay ưu đãi. Chương trình, dự án phải thực hiện lấy ý kiến các Bộ ngành trung ương nên không chủ động về mặt thời gian. Việc hoàn chỉnh hồ sơ phải phối hợp với nhiều đơn vị liên quan và phải đảm bảo trong thời gian ngắn. Do đó, đề xuất không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thực hiện tiếp nhận tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, để cán bộ chuyên môn chủ động triển khai thực hiện. |
4 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh) | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Không | Sở KHĐT | Do đặc thù và yêu cầu quản lý vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Chương trình, dự án phải thực hiện lấy ý kiến các Bộ ngành trung ương nên không chủ động về mặt thời gian. Việc hoàn chỉnh hồ sơ phải phối hợp với nhiều đơn vị liên quan và phải đảm bảo trong thời gian ngắn. Do đó, đề xuất không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thực hiện tiếp nhận tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, để cán bộ chuyên môn chủ động triển khai thực hiện. |
5 | Xác nhận chuyên gia | Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Sở KHĐT | Đề xuất không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thực hiện tiếp nhận tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, để cán bộ chuyên môn chủ động triển khai thực hiện. |
6 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) | Theo quy định của Chính phủ. | Không | Sở KHĐT | Do đặc thù và yêu cầu quản lý vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Chương trình, dự án phải thực hiện lấy ý kiến các Bộ ngành trung ương nên không chủ động về mặt thời gian. Việc hoàn chỉnh hồ sơ phải phối hợp với nhiều đơn vị liên quan và phải đảm bảo trong thời gian ngắn. Do đó, đề xuất không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thực hiện tiếp nhận tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, để cán bộ chuyên môn chủ động triển khai thực hiện. |
7 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Không | Sở KHĐT | Do đặc thù và yêu cầu quản lý vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Chương trình, dự án phải thực hiện lấy ý kiến các Bộ ngành trung ương nên không chủ động về mặt thời gian. Việc hoàn chỉnh hồ sơ phải phối hợp với nhiều đơn vị liên quan và phải đảm bảo trong thời gian ngắn. Do đó, đề xuất không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thực hiện tiếp nhận tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, để cán bộ chuyên môn chủ động triển khai thực hiện. |
8 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Không | Sở KHĐT | Do đặc thù và yêu cầu quản lý vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Chương trình, dự án phải thực hiện lấy ý kiến các Bộ ngành trung ương nên không chủ động về mặt thời gian. Việc hoàn chỉnh hồ sơ phải phối hợp với nhiều đơn vị liên quan và phải đảm bảo trong thời gian ngắn. Do đó, đề xuất không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thực hiện tiếp nhận tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, để cán bộ chuyên môn chủ động triển khai thực hiện. |
9 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| Không | Sở KHĐT | Do đặc thù và yêu cầu quản lý vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Chương trình, dự án phải thực hiện lấy ý kiến các Bộ ngành trung ương nên không chủ động về mặt thời gian. Việc hoàn chỉnh hồ sơ phải phối hợp với nhiều đơn vị liên quan và phải đảm bảo trong thời gian ngắn. Do đó, đề xuất không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, thực hiện tiếp nhận tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, để cán bộ chuyên môn chủ động triển khai thực hiện. |
III. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Giải trình |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định |
| Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | Bằng cách nhanh nhất cho các cơ quan chức năng |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
2 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 ngày làm việc | Không | Ủy ban nhân dân xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Đề nghị đưa ra vì việc giải quyết trợ cấp 01 lần từ nguồn Kinh Phí Trung ương, Sở Lao động - TBXH phải tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần kèm theo công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp một lần gửi về Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, việc đề nghị từ 06 tháng trở lên mới được duyệt Kinh Phí, nên không đảm bảo thời gian TTHC (22 ngày) |
3 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc | Không | Ủy ban nhân dân xã, Phòng Nội vụ, UBND huyện, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Đề nghị đưa ra vì Sở Lao động - TBXH chỉ thực hiện bước cuối trong quy trình giải quyết: tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng trợ cấp một lần kèm theo công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp một lần gửi về Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, việc đề nghị từ 06 tháng trở lên mới được duyệt Kinh Phí, nên không đảm bảo thời gian TTHC (25 ngày) |
4 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 25 ngày làm việc | Không |
| Đề nghị đưa ra vì: Nghị định 31/2013/NĐ-CP - Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hết hiệu lực, nhưng đến nay chưa thấy Bộ Lao động - TBXH ban hành Quyết định bãi bỏ thủ tục hành chính này. |
5 | Thủ tục xác nhận đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an | Không quy định | Không | UBND cấp xã, Phòng Lao động - TBXH, Sở Lao động - TBXH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan liên quan. | Do nhiều cơ quan, đơn vị phối hợp thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TBXH, Sở Lao động - TBXH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan liên quan ( Điều 18, NĐ 131/2021/NĐ- CP). |
III | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
6 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy | Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
| Cơ sở cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
IV | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
|
7 | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh có thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại đơn vị; thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, hướng dẫn, hỗ trợ, tư vấn về thất nghiệp (Bộ phận này do Cục Việc làm hỗ trợ về thiết bị, kinh phí hoạt động...) |
8 | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
9 | Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
10 | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
11 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
|
|
|
12 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
|
|
|
13 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
14 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
15 | Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
|
|
|
|
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
16 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| Thực hiện tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
VI | LĨNH VỰC TRẺ EM |
|
|
|
|
17 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
| Bằng cách nhanh nhất cho các cơ quan chức năng |
IV. SỞ Y TẾ
STT | STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Giải trình | ||||||||||
| I | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
| |||||||||||||
1. | 1 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) | Không có quy định | Cơ quan BHXH tỉnh, huyện | Cơ quan tổ chức thực hiện: BHXH tỉnh, huyện | ||||||||||
2. | 2 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến. | Không có quy định | Cơ quan BHXH tỉnh, huyện | Cơ quan tổ chức thực hiện: BHXH tỉnh, huyện | ||||||||||
3. | 3 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng | Không có quy định | Cơ quan BHXH tỉnh, huyện | Cơ quan tổ chức thực hiện: BHXH tỉnh, huyện | ||||||||||
| II | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
| ||||||||||
4. | 1 | Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Sở Y tế | - Cần có Cơ sở đào tạo - Cơ quan tổ chức thực hiện: Bộ Y tế | ||||||||||
5. | 2 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Sở Y tế | - Cần có Cơ sở đào tạo - Cơ quan tổ chức thực hiện: Bộ Y tế. | ||||||||||
| III | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
| ||||||||||||
6. | 1 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | Cơ quan Hải quan | - Địa điểm thực hiện: Cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ quan Hải quan. - Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn. | ||||||||||
7. | 2 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | Cơ quan kiểm tra nhà nước | - Địa điểm thực hiện: Cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ quan Hải quan. - Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn | ||||||||||
8. | 3 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 nghìn đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng | Cơ quan kiểm tra nhà nước | - Địa điểm thực hiện: Cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Cơ quan Hải quan. - Thời gian thực hiện: Thời gian ngắn | ||||||||||
| IV | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
| ||||||||||
9. | 1 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không có quy định | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | - Địa điểm thực hiện: Tại các cơ sở quản lý người nghiện chất dạng thuốc phiện có nhân viên tiếp cận cộng đồng. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC). - Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||||
10. | 2 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | ||||||||||
11. | 3 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
| Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện | Theo lô, toa, kiện |
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | |||||||
TT |
-Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa | |||||||||||||
1
2 | Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg Kiểm tra y tế ’Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg | USD/ lần kiểm tra USD/ lần kiểm tra | 1,4 4 | |||||||||||||
3 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg | USD/ lần kiểm tra | 6 | |||||||||||||
4 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn | USD/ lần kiểm tra | 13 | |||||||||||||
5 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn | USD/ lần kiểm tra | 39 | |||||||||||||
6 | Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn | USD/ lần kiểm tra | 90 | |||||||||||||
7 | Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn | USD/ lần kiểm tra | 100 | |||||||||||||
12. | 4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
|
| Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
|
|
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh | - Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế. - Thời gian thực hiện: + Không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. + Không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. + Không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | |||||
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa | |||||||||||||
1 | Kiểm tra Y tế đối với thi thể | USD/lần kiểm tra | 20 | |||||||||||||
2 | Kiểm tra y tế đối với hài cốt | USD/lần kiểm tra | 7 | |||||||||||||
3 | Kiểm tra y tế đối với tro cốt | USD/lần kiểm tra | 5 | |||||||||||||
| 4 | Xử lý vệ sinh thi thể | USD/lần xử lý | 40 | ||||||||||||
| 5 | Xử lý vệ sinh hài cốt | USD/lần xử lý | 14 |
| |||||||||||
| ||||||||||||||||
13. | 5 | Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh | tối đa 1 giờ | + Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh cho: Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT thu: 95 USD/lần/tàu. Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên thu: 110 USD/lần/tàu. Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000GRT thu: 26 USD/lần/tàu. Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000GRT trở lên thu: 39 USD/lần/tàu. Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi thu: 18 USD/lần/tàu. Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên thu: 75 USD/lần/tàu. Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới thu: 35.000 đồng/lần/phương tiện. Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) đối với: Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) thu: 35.000 Đồng/phương tiện. Kho hàng thu: 0,14 USD/m3 kho hàng. Container 40 fit thu: 28 USD/container. Container 20 fit thu: 14 USD/container. + Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) đối với: Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn thu: 40 USD/tàu. Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên thu: 65 USD/tàu. Tàu thuyền các loại thu: 0,5 USD/m2 diện tích khử trùng. Kho hàng, container các loại thu: 0,4 USD/m2 diện tích khử trùng. + Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu đối với Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm thu: 15 USD/ lần kiểm tra. + Kiểm dịch y tế hàng hoá xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện đối với: Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg thu: 1,4 USD/lần kiểm tra/lô, toa, kiện. Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg thu: 4 USD/lần kiểm tra/lô, toa, kiện. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg thu: 6 USD/lần kiểm tra/lô, toa, kiện. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn thu: 13 USD/lần kiểm tra/lô, toa, kiện. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn thu: 39 USD/lần kiểm tra/lô, toa, kiện. Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn thu: 90 USD/lần kiểm tra/lô, toa, kiện. Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn thu: 100 USD/lần kiểm tra/lô, toa kiện. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh | - Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế. - Thời gian thực hiện: Ngắn | ||||||||||
14. | 6 | Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh | tối đa 1 giờ | + Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh cho: Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên thu: 35.000 đồng/lần/xe. Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn thu: 25.000 đồng/lần/xe. Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) đối với: Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) thu: 65.000 Đồng/phương tiện Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) thu: 21.000 Đồng/Phương tiện. + Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) đối với: Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn thu: 55.000 Đồng/phương tiện. Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) thu: 40.000 Đồng/phương tiện. Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác) thu: 25.000 Đồng/phương tiện. + Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ đối với: Dưới 5 tấn thu: 35.000 Đồng/lần kiểm tra/ kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Từ 5 tấn đến 10 tấn thu: 50.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Từ trên 10 tấn đến 15 tấn thu: 60.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Từ trên 15 tấn đến 30 tấn thu: 75.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Từ trên 30 tấn đến 60 tấn thu: 80.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Từ trên 60 tấn đến 100 tấn thu: 110.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Từ trên 100 tấn thu: 140.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Lô/kiện dưới 10kg thu: 7.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Lô/kiện từ 10kg đến 100kg thu: 15.000 Đồng/lần kiểm tra/kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. Lô/kiện trên 100kg thu: 20.000 Đồng/lần kiểm tra/ kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh | - Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế. - Thời gian thực hiện: Ngắn | ||||||||||
15. | 7 | Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | TT Danh mục Đơn vị tính Mức giá tối đa 1 Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/ xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) USD/lần/tàu 130 2 Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) USD/lần/tàu 65 3 Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT USD/lần/tàu 95 Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên USD/lần/tàu 110 4 Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT USD/lần/tàu 26 Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên USD/lần/tàu 39 Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi USD/lần/tàu 18 Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên USD/lần/tàu 75 5 Tàu bay các loại USD/tàu 25 6 Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) đồng/toa 50.000 7 Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới đồng/lần/phương tiện 35.000 8 Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên đồng/lần/xe 35.000 9 Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn đồng/lần/xe 25.000 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh | - Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế. - Thời gian thực hiện: Tối đa không quá 1 giờ | ||||||||||
16. | 8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền | tối đa 6 giờ | + Diệt chuột đối với diệt chuột bằng xông hơi hoá chất thu: 0,90 USD/m3 khoang tàu. + Diệt côn trùng (không bao gồm tiền hóa chất) đối với Tàu biển các loại thu: 0,42 USD/m3 khoang tàu. | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh | - Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế. - Thời gian thực hiện: Tối đa không quá 6 giờ | ||||||||||
17. | 9 | Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
|
|
| Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh | - Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế. - Thời gian thực hiện: + Không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. + Không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. + Không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | ||||||||
| TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
| |||||||||||
| Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | USD/ lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận | 6.5 | |||||||||||||
| ||||||||||||||||
18. | 10 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có quy định | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
| ||||||||||
| V | Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
|
|
| ||||||||||
19. | 1 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | - Địa điểm thực hiện: Không cố định. - Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa. - Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện... | ||||||||||
20. | 2 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
21. | 3 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
22. | 4 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
23. | 5 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
24. | 6 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
25. | 7 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
26. | 8 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
27. | 9 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
28. | 10 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
29. | 11 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
30. | 12 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
31. | 13 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
32. | 14 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
33. | 15 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | |||||||||||
34. | 16 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không có quy định | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
35. | 17 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | 75 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 10.500.000 đồng/lần | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
36. | 18 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
37. | 19 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
38. | 20 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
39. | 21 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
40. | 22 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
41. | 23 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
42. | 34 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
43. | 25 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
44. | 26 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
45. | 27 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
46. | 28 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
47. | 29 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
48. | 30 | Khám giám định tổng hợp | 30 ngày làm việc | 1.150.000 đồng | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh An Giang | |||||||||||
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Giải trình |
(nếu có) | ||||||
I | THÝ Y |
|
| |||
1 | 1.002338.000 .00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa | Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính) Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền | Thủ tục cần giải quyết ngay và được thực hiện tại Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện và Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông Vàm Cống. Ví dụ: xe vận chuyển động vật, sản phẩm động vật từ huyện này đến huyện khác thì phải thực hiện kiểm dịch tại Trạm huyện, nếu vận chuyển ra khỏi tỉnh thì thực hiện kiểm dịch tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông (Vàm Cống). |
|
|
| được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04 ngày làm việc. |
|
|
|
II | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
2 | 2.000873.000 .00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Chi cục Thủy sản | Thủ tục cần giải quyết ngay tại Trạm Kiểm dịch đầu mối giao thông Vàm Cống và trạm kiểm dịch thủy sản tại huyện, thị thành phố. Ví dụ: xe vận chuyển động vật, sản phẩm động vật thủy sản từ huyện này đến huyện khác thì phải thực hiện kiểm dịch tại Trạm huyện, nếu vận chuyển ra khỏi tỉnh thì thực hiện kiểm dịch tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông (Vàm Cống). |
3 | 1.001094.000 .00.00.H01 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Chi cục Thủy sản | Thủ tục cần giải quyết ngay tại Trạm Kiểm dịch đầu mối giao thông Vàm Cống và trạm kiểm dịch thủy sản tại huyện, thị thành phố. Ví dụ: xe vận chuyển động vật, sản phẩm động vật thủy sản từ huyện này đến huyện khác thì phải thực hiện kiểm dịch tại Trạm huyện, nếu vận chuyển ra khỏi tỉnh thì thực hiện kiểm dịch tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông (Vàm Cống). |
VI. SỞ TƯ PHÁP
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Giải trình |
I | TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
| |||
1 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý | Theo quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
2 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý | |
3 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia Trợ giúp pháp lý |