Quyết định 737/QĐ-UBND An Giang 2022 Danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 737/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 737/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 14/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 737/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 737/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM An Giang, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. (1.331 thủ tục)
Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. (87 thủ tục)
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Hình thức tiếp nhận |
TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh |
Thời gian giải quyết |
Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế...) |
|||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
4 tại chỗ |
|||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
1.009742. 000.00.00. H01 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
2 |
2 |
1.009748. 000.00.00. H01 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
25 ngày làm việc |
Không |
3 |
3 |
1.009755. 000.00.00. H01 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
25 ngày làm việc |
Không |
4 |
4 |
1.009756. 000.00.00. H01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
x |
4 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
5 |
5 |
1.009757. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
6 |
6 |
1.009759. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
25 ngày làm việc |
Không |
7 |
7 |
1.009760. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
x |
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Không |
8 |
8 |
1.009762. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
9 |
9 |
1.009763. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
10 |
10 |
1.009764. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
11 |
11 |
1.009765. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
12 |
12 |
1.009766. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
13 |
13 |
1.009767. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
Không |
14 |
14 |
1.009768. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
12 ngày làm việc |
Không |
15 |
15 |
1.009769. 000.00.00. H01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
05 ngày làm việc |
Không |
16 |
16 |
1.009770. 000.00.00. H01 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
18 ngày làm việc |
Không |
17 |
17 |
1.009771. 000.00.00. H01 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Không |
18 |
18 |
1.009772. 000.00.00. H01 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
Thẩm quyền Quyết định của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
Không |
19 |
19 |
1.009774. 000.00.00. H01 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
05 ngày làm việc |
Không |
20 |
20 |
1.009773. 000.00.00. H01 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
Không |
21 |
21 |
1.009775. 000.00.00. H01 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
22 |
22 |
1.009776. 000.00.00. H01 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
23 |
23 |
1.009777. 000.00.00. H01 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
4 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
II |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
||||
24 |
1 |
2.000192. 000.00.00. H01 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam |
Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
x |
4 |
x |
|
03 ngày làm việc |
450.000 đồng/1 giấy phép |
25 |
2 |
1.000459. 000.00.00. H01 |
Thủ tục xác nhận không thuộc diện cấp GPLD cho người LĐNN làm việc trong KCN, KKTCK |
Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
Không |
26 |
3 |
2.000205. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
x |
4 |
|
|
05 ngày làm việc |
600.000 đồng/ 1 giấy phép |
27 |
4 |
2.001955. 000.00.00. H01 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
x |
3 |
|
|
|
Không |
28 |
5 |
1.009811. 000.00.00. H01 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
x |
4 |
|
|
05 ngày làm việc |
Không |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
||||
29 |
1 |
1.006940. 000.00.00. H01 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-Cp; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
20 ngày làm việc |
Theo quy định của Bộ tài chính |
30 |
2 |
1.006949. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
30 ngày làm việc |
150.000 đồng/1 giấy phép |
31 |
3 |
1.007145. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
30 ngày làm việc |
150.000 đồng/1 giấy phép |
32 |
4 |
1.007187. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
30 ngày làm việc |
150.000 đồng/1 giấy phép |
33 |
5 |
1.007197. 000.00.00. H01 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
30 ngày làm việc |
50.000 đồng/1 giấy phép |
34 |
6 |
1.007203. 000.00.00. H01 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
05 ngày làm việc |
15.000 đồng/1 giấy phép |
35 |
7 |
1.007207. 000.00.00. H01 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
x |
|
07 ngày làm việc |
100.000 đồng/1 giấy phép |
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
||||
36 |
1 |
1.005413. 000.00.00. H01 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
Quyết định 2167/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
37 |
2 |
3.000019. 000.00.00. H01 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
Quyết định 2167/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
38 |
3 |
3.000020. 000.00.00. H01 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
Quyết định 2167/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
x |
|
2 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt |
Stt đơn vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Hình thức tiếp nhận |
TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh |
Thời gian giải quyết |
Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế ...) |
|||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
4 tại chỗ |
|||||||||
I |
Lĩnh vực điện |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
2.001561. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp.Long Xuyên, An Giang. |
x |
x |
3 |
|
Đã ủy quyền cho Sở Công Thương (78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) |
15 ngày làm việc |
x |
2 |
2 |
2.001632. 000.00.00. H01 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
07 ngày làm việc |
x |
|
3 |
3 |
2.001617. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
3 |
|
Đã ủy quyền cho Sở Công Thương |
15 ngày làm việc |
x |
4 |
4 |
2.001549. 000.00.00. H01 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
(78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) |
07 ngày làm việc |
x |
5 |
5 |
2.001535. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
3 |
|
Đã ủy quyền cho Sở Công Thương (78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) |
15 ngày làm việc |
x |
6 |
6 |
2.001266. 000.00.00. H01 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
07 ngày làm việc |
x |
|
7 |
7 |
2.001249. 000.00.00. H01 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
3 |
|
Đã ủy quyền cho Sở Công Thương (78/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) |
15 ngày làm việc |
x |
8 |
8 |
2.001724. 000.00.00. H01 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
07 ngày làm việc |
x |
9 |
9 |
2.000543. 000.00.00. H01 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
|
05 ngày làm việc |
|
10 |
10 |
2.000526. 000.00.00. H01 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
|
05 ngày làm việc |
|
11 |
11 |
2.000621. 000.00.00. H01 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
|
10 ngày làm việc |
|
12 |
12 |
2.000638. 000.00.00. H01 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
|
10 ngày làm việc |
|
13 |
13 |
2.000643. 000.00.00. H01 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
Sở Công Thương |
x |
x |
4 |
|
|
10 ngày làm việc |
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt |
Stt đơn vị |
MãTTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Hình thức tiếp nhận |
TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh |
Thời gian giải quyết |
Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế |
|||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
4 tại chỗ |
|||||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1 |
1.006388.00 0.00.00.H01 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
25 ngày làm việc |
Không |
2 |
2 |
1.005074.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc |
Không |
3 |
3 |
1.005067.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc |
Không |
4 |
4 |
1.005070.00 0.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
25 ngày làm việc |
Không |
5 |
5 |
1.006389.00 0.00.00.H01 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
20 ngày làm việc |
Không |
6 |
6 |
3.000181.00 0.00.00.H01 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
Chưa có quy định cụ thể |
Không |
7 |
7 |
2.002478.00 0.00.00.H01 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
x |
|
Chưa có quy định cụ thể |
Không |
8 |
8 |
2.002479.00 0.00.00.H01 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
706/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
Chưa có quy định cụ thể |
Không |
9 |
9 |
2.002480.00 0.00.00.H01 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
706/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
Chưa có quy định cụ thể |
Không |
10 |
10 |
1.001088.00 0.00.00.H01 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
x |
|
Chưa quy định cụ thể |
không |
II. |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
1 |
1.005069.00 0.00.00.H01 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
15 ngày làm việc |
Không |
12 |
2 |
1.005073.00 0.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
15 ngày làm việc |
Không |
13 |
3 |
2.001988.00 0.00.00.H01 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
|
x |
x |
3 |
|
x |
20 ngày làm việc |
Không |
14 |
4 |
1.005082.00 0.00.00.H01 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
10 ngày làm việc |
Không |
15 |
5 |
1.005354.00 0.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
10 ngày làm việc |
Không |
16 |
6 |
2.001989.00 0.00.00.H01 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
10 ngày làm việc |
Không |
17 |
7 |
1.005088.00 0.00.00.H01 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
|
x |
x |
3 |
|
x |
15 ngày làm việc |
Không |
18 |
8 |
1.005087.00 0.00.00.H01 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
20 ngày làm việc |
Không |
III. |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
1 |
1.005084.00 0.00.00.H01 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
20 ngày làm việc |
Không |
20 |
2 |
1.005081.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc |
Không |
21 |
3 |
1.005079.00 0.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
25 ngày làm việc |
Không |
22 |
4 |
1.005076.00 0.00.00.H01 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
20 ngày làm việc |
Không |
IV. |
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
1 |
1.005065.00 0.00.00.H01 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
15 ngày làm việc |
Không |
24 |
2 |
1.005062.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
|
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
25 |
3 |
1.000744.00 0.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
15 ngày làm việc |
Không |
26 |
4 |
1.005057.00 0.00.00.H01 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
Không quy định |
Không |
V. |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
||||||||
27 |
1 |
1.005015.00 0.00.00.H01 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
25 ngày làm việc |
Không |
28 |
2 |
1.005008.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc |
Không |
29 |
3 |
1.004988.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc |
Không |
30 |
4 |
1.004999.00 0.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
25 ngày làm việc |
Không |
31 |
5 |
1.004991.00 0.00.00.H01 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
20 ngày làm việc |
Không |
32 |
6 |
1.005017.00 0.00.00.H01 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
Không quy định |
Không |
33 |
7 |
1.005053.00 0.00.00.H01 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
34 |
8 |
1.005049.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
35 |
9 |
1.005025.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
36 |
10 |
1.005043.00 0.00.00.H01 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
37 |
11 |
1.005036.00 0.00.00.H01 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Không quy định. |
Không |
38 |
12 |
1.005195.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc. |
Không |
39 |
13 |
1.005359.00 0.00.00.H01 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc. |
Không |
40 |
14 |
1.000181.00 0.00.00.H01 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
41 |
15 |
1.001000.00 0.00.00.H01 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
5 ngày làm việc |
Không |
42 |
16 |
1.005061.00 0.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
43 |
17 |
2.001985.00 0.00.00.H01 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
44 |
18 |
2.001987.00 0.00.00.H01 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
VI. |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
45 |
1 |
1.000715.00 0.00.00.H01 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
120 ngày làm việc |
Không |
46 |
2 |
1.000713.00 0.00.00.H01 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
120 ngày làm việc |
Không |
47 |
3 |
1.000711.00 0.00.00.H01 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
120 ngày làm việc |
Không |
48 |
6 |
1.000259.00 0.00.00.H01 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
40 ngày làm việc |
Không |
VII. |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
|
||||||
49 |
1 |
1.000288.00 0.00.00.H01 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
120 ngày làm việc |
Không |
50 |
2 |
1.000280.00 0.00.00.H01 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
120 ngày làm việc |
Không |
51 |
3 |
1.000691.00 0.00.00.H01 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
120 ngày làm việc |
Không |
52 |
4 |
2.000011.00 0.00.00.H01 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. |
Không |
53 |
5 |
1.005143.00 0.00.00.H01 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 ngày làm việc |
Không |
54 |
6 |
1.002407.00 0.00.00.H01 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Học bổng chính sách được cấp hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. |
Không |
55 |
7 |
1.001.714.0 00.00.00.H0 1 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
Không |
56 |
8 |
1.004435.00 0.00.00.H01 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không qua 2 lần/học kỳ. |
Không |
57 |
9 |
1.004436.00 0.00.00.H01 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ |
Không |
58 |
10 |
1.002982.00 0.00.00.H01 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
Không |
59 |
11 |
1.005.144.0 00.00.00.H0 1 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ- CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
|
VIII. |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
60 |
1 |
1.001492.00 0.00.00.H01 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
10 ngày làm việc |
Không |
61 |
2 |
1.001499.00 0.00.00.H01 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). |
Không |
62 |
3 |
1.001497.00 0.00.00.H01 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
10 ngày làm việc |
Không |
63 |
4 |
1.001496.00 0.00.00.H01 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
15 ngày làm việc |
Không |
64 |
5 |
1.000939.00 0.00.00.H01 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
45 ngày làm việc |
Không |
65 |
6 |
1.000716.00 0.00.00.H01 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
30 ngày làm việc |
Không |
66 |
7 |
1.008722.00 0.00.00.H01 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
20 Ngày làm việc |
Không |
67 |
8 |
1.008723.00 0.00.00.H01 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
x |
20 Ngày làm việc |
Không |
68 |
9 |
1.006446.00 0.00.00.H01 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 Ngày làm việc |
Không |
69 |
10 |
1.000718.00 0.00.00.H01 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 Ngày làm việc |
Không |
70 |
11 |
1.001495.00 0.00.00.H01 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
20 Ngày làm việc |
Không |
71 |
12 |
1.001493.00 0.00.00.H01 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
30 Ngày làm việc |
Không |
IX. |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
72 |
1 |
1.005090.00 0.00.00.H01 |
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
3 |
|
|
Không quy định |
Không |
X. |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
73 |
1 |
1.005092.00 0.00.00.H01 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
Lệ phí cấp bản sao theo quy định của Bộ Tài chính |
74 |
2 |
2.001914.00 0.00.00.H01 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
05 ngày làm việc |
Không |
75 |
3 |
1.004889.00 0.00.00.H01 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
2759/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Sở GDĐT |
x |
x |
4 |
|
|
Trường hợp văn bằng không đủ điều kiện công nhận hoặc quá thời hạn quy định mà không đủ căn cứ xác minh thông tin về văn bằng, Sở Giáo dục và Đào tạo trả lời bằng văn bản cho người đề nghị công nhận văn bằng. Trường hợp không xác định được mức độ tương đương của văn bằng với trình độ đào tạo quy định tại Khung trình độ Quốc gia Việt Nam, Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp thông tin và công nhận giá trị của văn bằng theo hệ thống giáo dục của nước nơi cơ sở giáo dục nước ngoài đặt trụ sở chính. |
Không |
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt |
Stt đơ n vị |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Hình thức tiếp nhận |
TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, CT.UBND tỉnh |
Thời gian giải quyết |
Nghĩa vụ tài chính (Phí, lệ phí, thuế ...) |
|||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Mức độ dịch vụ công |
4 tại chỗ |
|||||||||
I |
ĐẦU TƯ THEO CÔNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
1.009491. 000.00.00. H01 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiên khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
1 |
|
Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. |
x |
2 |
2 |
1.009493. 000.00.00. H01 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
1 |
|
Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày |
|
3 |
3 |
1.009492. 000.00.00. H01 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
1 |
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. |
x |
4 |
4 |
1.009494. 000.00.00. H01 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
1 |
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
|
II |
LĨNH VỰC ĐẤUTHẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
1 |
2.002283. 000.00.00. H01 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
1053/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
|
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 10 ngày |
|
III |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
1 |
1.009729 .000.00.H 01 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
Sở KHĐT |
15 ngày làm việc |
|
7 |
2 |
1.009644 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
8 |
3 |
1.009642 .000.00.H 01 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
50 ngày làm việc |
|
9 |
4 |
1.009645 .000.00.H 01 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
35 ngày làm việc |
|
10 |
5 |
1.009646 .000.00.H 01 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
11 |
6 |
1.009647 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
Sở KHĐT |
15 ngày làm việc |
|
12 |
7 |
1.009649 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
13 |
8 |
1.009652 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
14 |
9 |
1.009650 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
15 |
10 |
1.009653 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
16 |
11 |
1.009654 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
17 |
12 |
1.009655 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
32 ngày làm việc |
|
18 |
13 |
1.009656 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- cP) |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
UBND tỉnh |
12 ngày làm việc |
|
19 |
14 |
1.009657 .000.00.H 01 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
SKHĐT |
05 ngày làm việc |
|
20 |
15 |
1.009659 .000.00.H 01 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
2 |
UBND tỉnh |
18 ngày làm việc |
|
21 |
16 |
1.009661 .000.00.H 01 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
|
2 |
SKHĐT |
05 ngày làm việc |
|
22 |
17 |
1.009662 .000.00.H 01 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
SKHĐT |
15 ngày làm việc |
|
23 |
18 |
1.009664 .000.00.H 01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
SKHĐT |
15 ngày làm việc |
|
24 |
19 |
1.009665 .000.00.H 01 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
SKHĐT |
8 ngày làm việc |
|
25 |
20 |
1.009671 .000.00.H 01 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
SKHĐT |
03 ngày làm việc |
|
26 |
21 |
1.009731 .000.00.H 01 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
SKHĐT |
15 ngày làm việc |
|
27 |
22 |
1.009736 .000.00.H 01 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1239/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
2 |
|
SKHĐT |
22 ngày làm việc |
|
IV |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
|
|||||||||
28 |
1 |
2.001992 .000.00.H 01 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
29 |
2 |
2.000529 .000.00.H 01 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
30 |
3 |
2.001021 .000.00.H 01 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
|
31 |
4 |
1.002395 .000.00.H 01 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
|
32 |
5 |
2.001025 .000.00.H 01 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
33 |
6 |
2.001061 .000.00.H 01 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
34 |
7 |
2.001199 .000.00.H 01 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
35 |
8 |
2.001583 .000.00.H 01 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
36 |
9 |
2.001610 .000.00.H 01 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
1824/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
37 |
10 |
2.001954 .000.00.H 01 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
38 |
11 |
2.001993 .000.00.H 01 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
39 |
12 |
2.001996 .000.00.H 01 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
40 |
13 |
2.002000 .000.00.H 01 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
41 |
14 |
1.005114 .000.00.H 01 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1824/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
42 |
15 |
2.002008 .000.00.H 01 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
1824/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
4 |
|
|
03 ngày làm việc |
x |
43 |
|