Quyết định 7095/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội, Quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 7095/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7095/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 26/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 7095/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7095/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ Nội vụ; - Cục kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp); - Thường trực: Thành ủy, HĐND TP; - Chủ tịch UBND TP, các PCT UBND TP; - Website Chính phủ; - VPUBTP: CVP, các PCVP, NC, VX, TH, HCTC; - Trung tâm Tin học Công báo TP; - Cổng giao tiếp điện tử TP; - Lưu: VT, SNV. | CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Thảo |
(Ban hành kèm theo QĐ 7095/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Thành phố | ||
1 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố | Hội | Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện |
2 | Cho phép hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã, tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường. | Sở Nội vụ | |
3 | Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã. | ||
4 | Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã. | ||
5 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quỹ | |
6 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | ||
7 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | ||
8 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | ||
9 | Giải thể quỹ | ||
10 | Thông báo thành lập pháp nhân trực thuộc quỹ | ||
11 | Thông báo thành lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của quỹ | ||
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||
1 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn | Hội | UBND cấp huyện |
2 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | ||
3 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | ||
4 | Cho phép đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | ||
5 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | ||
6 | Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | ||
7 | Cho phép hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường. | ||
8 | Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | ||
9 | Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) | Lĩnhvực | Cơ quanthực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Thành phố | |||||
1 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố; quận, huyện, thị xã. | Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ | Hội | Sở Nội vụ | |
2 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã. | ||||
3 | Cho phép đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã. | ||||
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã. | ||||
5 | Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã. | ||||
6 | Cho phép hội (đối với hội được phép hoạt động trong phạm vi cả nước hoặc liên tỉnh) đặt văn phòng đại diện tại Hà Nội. | ||||
7 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quỹ | |||
8 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận sửa đổi, bổ sung điều lệ quỹ | ||||
9 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | ||||
10 | Đổi tên quỹ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây