Quyết định 70/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 70/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 70/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 02/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 70/2015/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 70/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Nghệ An, ngày 02 tháng 12 năm 2015 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Xuân Đại |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/2015/QĐ-UBND, ngày 2 tháng 12 năm 2015
TT | Nhóm, tiêu chí | Điểm | Ghi chú |
1 | Nhóm tiêu chí về phòng làm việc, trang thiết bị, hiện đại hóa bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Tối đa 15 điểm) | ||
1.1 | Bố trí phòng làm việc: - Có phòng làm việc riêng biệt và vị trí thuận lợi (phòng độc lập, dễ nhận thấy, dễ tiếp cận, thuận tiện trong việc đi lại giải quyết công việc) - Phòng làm việc chung với các bộ phận khác của cơ quan hoặc vị trí chưa thật sự thuận lợi (khó nhận thấy, khó tìm, không thuận tiện trong đi lại, giao dịch) | 2 1 | |
1.2 | Diện tích phòng làm việc theo quy định tại Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh: - Đủ theo quy định - Chưa đủ theo quy định | 2 1 | |
1.3 | Bố trí diện tích ngồi chờ của tổ chức công dân theo quy định tại Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh: - Đảm bảo theo quy định - Chưa đảm bảo theo quy định | 2 1 | |
1.4 | Các trang thiết bị làm việc theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh: - Trang bị đầy đủ cho việc tiếp đón tổ chức, công dân và giải quyết công việc của công chức, viên chức bộ phận - Trang bị đủ chủng loại nhưng thiếu số lượng của các trang thiết bị so với yêu cầu tiếp đón và giải quyết công việc của bộ phận. - Có một số trang thiết bị nhưng thiếu chủng loại và thiếu số lượng so với yêu cầu tiếp đón và giải quyết công việc của bộ phận. | 4 2 1 | |
1.5 | Sắp xếp phòng làm việc: - Gọn gàng, sạch sẽ, ngăn nắp - Chưa đảm bảo yêu cầu trên | 3 0 | |
1.6 | Điểm thưởng (xây dựng phòng làm việc hiện đại, ứng dụng CNTT ở mức cao, việc làm mới sáng tạo khác) | 2 | |
2 | Nhóm tiêu chí về công chức, viên chức (Tối đa 15 điểm) | ||
2.1 | Bố trí công chức, viên chức làm việc tại bộ phận một cửa, bộ phận một cửa liên thông - Đúng quy định - Chưa đúng quy định | 3 0 | |
2.2 | Trình độ, năng lực của công chức, viên chức làm việc tại bộ phận một cửa, bộ phận một cửa liên thông: - Đáp ứng yêu cầu công việc của bộ phận; - Chưa đáp ứng yêu cầu | 3 0 | |
2.3 | Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức: - Có từ 70% trở lên công chức, viên chức được tập huấn nghiệp vụ hoặc kỹ năng làm việc. - Có từ 50% - dưới 70% công chức, viên chức được tập huấn nghiệp vụ hoặc kỹ năng làm việc. - Dưới 50% công chức, viên chức được tập huấn nghiệp vụ hoặc kỹ năng làm việc. | 3 2 0 | |
2.4 | Thực hiện quy tắc ứng xử, kỷ luật hành chính: - Công chức, viên chức không vi phạm quy tắc ứng xử hoặc không bị xử lý kỷ luật. - Công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử hoặc bị xử lý kỷ luật | 4 -3 | |
2.5 | Điểm thưởng (điểm mới, sáng tạo như trang phục, các nội dung liên quan đến chế độ, chính sách…) | 2 | |
3 | Nhóm tiêu chí về quy định, công khai quy trình, thủ tục hành chính, trách nhiệm công chức, viên chức và xử lý, giải quyết công việc cho tổ chức, công dân (Tối đa 50 điểm) | ||
3.1 | Quy chế hoạt động; quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký trả lại bộ phận một cửa, bộ phận một cửa liên thông; trách nhiệm các cơ quan, bộ phận có liên quan và công chức, viên chức: - Ban hành đầy đủ các quy định - Ban hành không đầy đủ các quy định. - Thực hiện đầy đủ, đúng quy định - Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng quy định | 3 -2 5 -2 | |
3.2 | Niêm yết công khai các quy định, thủ tục hành chính, giấy tờ, hồ sơ, phí và lệ phí (nếu có) tại bộ phận một cửa, bộ phận một cửa liên thông: - Công khai đầy đủ, đúng quy định - Công khai không đầy đủ hoặc không đúng quy định | 12 0 | |
3.3 | Mở sổ sách ghi chép, theo dõi, cập nhật kết quả, lưu trữ hồ sơ xử lý, giải quyết công việc: - Mở sổ sách ghi chép, cập nhật, lưu trữ hồ sơ đầy đủ, chính xác - Mở sổ sách nhưng ghi chép, cập nhật không đầy đủ, chính xác - Không mở sổ sách ghi chép | 10 6 -5 | |
3.4 | Xử lý, giải quyết công việc (hồ sơ) cho tổ chức, công dân: - Đảm bảo 100% yêu cầu (hồ sơ) xử lý đúng quy định về nội dung và thời hạn; - Có từ 1-5% yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng thời hạn quy định. - Có từ 6-10% yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng thời hạn quy định. - Có trên 10% yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng thời hạn quy định. - Có yêu cầu (hồ sơ) xử lý không đúng quy định phải xử lý lại lần 2 hoặc vượt quá 10% thời gian quy định | 14 -2 -4 -6 -4 | Trừ thêm trong tổng số điểm |
3.5 | Thu phí và lệ phí (nếu có): - Đúng quy định. - Không đúng quy định | 2 -2 | |
3.6 | Điểm cộng cho các đơn vị có nhiều giao dịch với tổ chức, công dân gồm: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, các Sở, Ngành: Kế hoạch Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Lao động Thương binh và xã hội, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Cục Hải quan tỉnh và Uỷ ban nhân dân Thành phố Vinh | 4 | |
4 | Nhóm tiêu chí về quản lý, điều hành; chế độ đãi ngộ (Tối đa 10 điểm) | ||
4.1 | Phân công chỉ đạo, quản lý thực hiện cơ chế một cửa. - Có phân công cụ thể, rõ ràng, đúng quy định (bằng văn bản); - Có phân công nhưng chưa đúng quy định; - Không phân công. | 5 3 -2 | |
4.2 | Công tác kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện theo định kỳ. - Có thực hiện hàng năm; - Không thực hiện hàng năm | 2 -2 | |
4.3 | Thực hiện chế độ phụ cấp theo quy định | 2 | |
4.4 | Điểm thưởng cho những việc làm mới, sáng tạo; chế độ đãi ngộ, khuyến khích đối với công chức, viên chức | 1 | |
5 | Nhóm tiêu chí về phản hồi của tổ chức, công dân đối với cán bộ, công chức, viên chức và hoạt động của bộ phận một cửa (Tối đa 10 điểm) | ||
5.1 | Hòm thư góp ý, kênh tiếp nhận ý kiến phản ánh, kiến nghị: - Đã lập hòm thư góp ý hoặc xây dựng kênh tiếp nhận; mở sổ theo dõi, cập nhật các ý kiến phản ánh, kiến nghị, đơn thư v.v. - Không thực hiện một trong những nội dung trên. | 4 -1 | |
5.2 | Xử lý, giải quyết kiến nghị, phản ánh, đơn thư vụ việc liên quan đến thái độ xử sự, kết quả xử lý công việc của công chức, viên chức bộ phận. - Đã tiến hành giải quyết đầy đủ theo thẩm quyền đối với các kiến nghị, phản ánh, đơn thư, vụ việc. - Giải quyết không đầy đủ theo thẩm quyền đối với các kiến nghị, phản ánh, đơn thư, vụ việc. - Không giải quyết theo thẩm quyền đối với các kiến nghị, phản ánh, đơn thư, vụ việc. | 5 2 -2 | |
5.3 | Điểm thưởng cho những việc làm mới, sáng tạo | 1 | |
Tổng số | 100 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây