Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 6410/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc đưa ra khỏi danh mục Kế hoạch ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2014 do chưa đủ căn cứ pháp lý ban hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 6410/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6410/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 03/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 6410/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 6410/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND THÀNH PHỐ NĂM 2014 DO CHƯA ĐỦ CĂN CỨ PHÁP LÝ BAN HÀNH
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP của liên Bộ: Tư pháp - Tài chính về hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3142/TTr-STP ngày 20 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đưa ra khỏi danh mục Kế hoạch xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND Thành phố năm 2014 do chưa đủ căn cứ pháp lý ban hành, kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố gồm 32 văn bản chuyển sang năm 2015 (Có danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, Ngành được giao chủ trì, xây dựng và phối hợp soạn thảo văn bản, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND THÀNH PHỐ NĂM 2014 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 446/QĐ-UBND NGÀY 20/01/2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ DO CHƯA ĐỦ CĂN CỨ PHÁP LÝ BAN HÀNH
(kèm theo Quyết ngày số 6410/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND Thành phố)
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì | Ghi chú |
1. | Quyết định ban hành Quy chế đấu thầu, hồ sơ mời thầu thực hiện thí điểm công tác đấu thầu quản lý hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Giao thông vận tải | |
2. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND TP về việc ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | |
3. | Quyết định ban hành Quy định về quản lý hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố | Sở Xây dựng | |
4. | Quyết định ban hành Quy định về bán, cho thuê, thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn Thành phố | Sở Xây dựng | |
5. | Quyết định quy định Điều lệ và tổ chức hoạt động của Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của Thành phố Hà Nội | Sở Khoa học công nghệ | |
6. | Quyết định ban hành Quy chế quản lý các hoạt động khoa học và công nghệ cấp quận, huyện, thị xã trên địa bàn Hà Nội | Sở Khoa học công nghệ | |
7. | Quyết định ban hành Quy định về việc lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông, cáp truyền hình trong các tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Thông tin truyền thông | |
8. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 về khen thưởng thành tích đột xuất | Sở Nội vụ | |
9. | Quyết định ban hành Quy định về xét khen thưởng khối Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Nội vụ | |
10. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 về quy định chế độ xét thưởng cho các cá nhân thuộc Thành phố đạt giải tại các kỳ thi Quốc tế, Khu vực và Quốc gia | Sở Nội vụ | |
11. | Quyết định ban hành Quy chế quản lý Quỹ Thi đua, Khen thưởng của Thành phố | Sở Nội vụ | |
12. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ ưu đãi khuyến khích và đào tạo tài năng trẻ Thành phố Hà Nội | | |
13. | Quyết định ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Thành phố | Sở Nội vụ | |
14. | Quyết định ban hành Quy định về xem xét, tiếp nhận không qua thi tuyển đối với các trường hợp có 05 năm kinh nghiệm công tác (đối với công chức) và 03 năm kinh nghiệm công tác (đối với viên chức) | | |
15. | Quyết định ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức làm việc trong các cơ quan hành chính của Thành phố | Sở Nội vụ | |
16. | Quyết định ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Thành phố | Sở Nội vụ | |
17. | Quyết định ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Ngoại vụ | |
18. | Quyết định ban hành Quy chế cung cấp thông tin cho phóng viên nước ngoài và các cơ quan ngoại giao, các tổ chức quốc tế, các doanh nghiệp nước ngoài trên địa bàn Thành phố | Sở Ngoại vụ | |
19. | Quyết định ban hành Quy định về hướng dẫn di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm hoặc không phù hợp với quy hoạch ra khỏi khu đô thị và khu dân cư nông thôn | Sở Tài nguyên môi trường | |
20. | Quyết định ban hành Quy định vùng phòng hộ vệ sinh các tầng chứa nước chính đới và Đới phòng hộ vệ sinh các công trình khai thác nước dưới đất trên địa bàn TP Hà Nội | Sở Tài nguyên môi trường | |
21. | Quyết định thay thế Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND Thành phố Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn TP Hà Nội | Sở Tài nguyên môi trường | |
22. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày 17/4/2010 của UBND Thành phố Hà Nội quy định về trình tự, thủ tục và cơ chế thực hiện khi Nhà nước thu hồi đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên môi trường | |
23. | Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên môi trường | |
24. | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 101/2007/QĐ-UBND ngày 18/9/2007 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn TP Hà Nội. | Sở Tài nguyên môi trường | |
25. | Quyết định ban hành Quy định về mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường phạm vi bán kính 500-1000m với khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên môi trường | |
26. | Quyết định ban hành Quy định phân cấp quy hoạch tại khu vực nông thôn | Sở Quy hoạch kiến trúc | |
27. | Quyết định ban hành Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc cảnh quan hai bên tuyến đường trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Quy hoạch kiến trúc | |
28. | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc công trình cao tầng khu vực nội đô lịch sử | Sở Quy hoạch kiến trúc | |
29. | Quyết định ban hành Quy định về việc quản lý các trường đại học, cao đẳng, TCCN, TC nghề trên địa bàn Hà Nội | Sở Giáo dục đào tạo | |
30. | Quyết định ban hành cơ chế tài chính đối với các dự án của các tổ chức đã được giao đất cho thuê đất vi phạm Luật đất đai bị thu hồi trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài chính | |
31. | Quyết định ban hành mức chi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng chung cho Hội đồng Bồi thường, Ban bồi thường giải phóng mặt bằng các quận, huyện, thị xã và các chủ đầu tư được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng | Sở Tài chính | |
32. | Quyết định ban hành cơ chế phối hợp thực hiện kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND Thành phố | Sở Tư pháp | |