Quyết định 640/QĐ-UBND Hà Nội TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Sở GTVT Hà Nội

thuộc tính Quyết định 640/QĐ-UBND

Quyết định 640/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:640/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thế Thảo
Ngày ban hành:29/01/2013
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
Số: 640/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2013
 
 
-----------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
Căn cLuật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND Thành phban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định 63 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
 
QUYẾT ĐỊNH
 
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Tư pháp;
-
Bộ Giao thông vận tải;
-
Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
-
Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
-
Chủ tịch, các PCT UBND TP;
-
CVP/PVP UBND TP;
-
KSTTHC, QH-XD-GT, TH, HC-TC;
-
Cng TTĐT, Công báo;
-
Lưu: VT, KSTTHC(2b).
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Thế Thảo
 
 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
 

STT
Tên thủ tục
Ghi chú
I. Lĩnh vực đường thủy
1
Thtục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới.
Ban hành mới theo Thông tư s 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy
2
Thủ tục đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải
Ban hành mới theo Thông tư 14/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 04 năm 2012 của Bộ GTVT về việc “Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam”
 
 
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa.
- Cán bộ ghi giấy hẹn và trả kết quả tại Bộ phận một cửa.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải Hà Nội: s2 Phùng Hưng - Quận Hà Đông - Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện (theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Bản sao Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của bên thứ ba và các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:03 ngày làm việc ktừ khi nhận đủ hsơ theo quy định
e. Đối tượng thực hiện:Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004.
- Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phHoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17/12/2009 có hiệu lực đầy đủ từ ngày 20/01/2011
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
 

Tên doanh nghiệp, HTX đề nghị cấp phép
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
 
ĐƠN ĐNGHỊ
CẤP GIY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
 
Kính gửi:………………………………………………………
 
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân) .......................................................................................
2. Địa chỉ: .................................................................................................................
3. Số điện thoại:………………………………………….; số Fax: ......................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………………………………………..
Ngày cấp ………….. Cơ quan cấp phép ……………………………………………………….. (đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh).
5. Đề nghị Sở Giao thông vận tải Hà Nội cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải như sau:

STT
Tên phương tiện
Chủng loại (mục đích)
Sđăng ký
Trọng tải
Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa)
Năm sản xuất
Loại máy và Số máy
Tốc độ tối đa
HP/kW
Cửa khẩu Xuất- Nhập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
…..
6. Đề nghị cấp Giấy phép: Nhóm 2
7. Mục đích chuyến đi:

a) Công vụ:
b) Cá nhân:
c) Hoạt động kinh doanh:
d) Mục đích khác:
 
8. Dự kiến hành trình chuyến đi: .............................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: .................................................................................................
 

……….., Ngày    tháng      năm ......
Thủ trưởng
đơn vị/ cá nhân
(Ký tên/đóng dấu)
 
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa.
- Cán bộ ghi giấy hẹn và trả kết quả tại Bộ phận một cửa.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải Hà Nội: số 2 Phùng Hưng - Quận Hà Đông - Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, slượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- 02 bản Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (theo mẫu).
- Đối với người kinh doanh vận tải đã được cấp Giấy chứng nhận quản lý chất lượng dịch vụ theo hệ thống quản lý ISO thì gửi kèm bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quản lý chất lượng dịch vụ theo hệ thống quản lý ISO.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:03 ngày làm việc ktừ khi nhận đủ hsơ theo quy định
e. Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Hà Nội.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vận tải thủy bằng tàu cao tốc:
+ Có Giấy chng nhận đăng ký phương tiện;
+ Có Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực;
+ Có Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của bên thứ ba và các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành còn hiệu lực;
+ Thực hiện niêm yết công khai thông tin phục vụ hành khách trên tàu, trên bến, tại quầy bán vé;
+ Tàu cao tốc phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình;
+ Hoạt động tại các bến đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ về việc “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa”.
- Thông tư s 25/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quy định về Quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.
- Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quy định về Vận tải hành khách đường thủy nội địa.
- Thông tư 14/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 04 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc “Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam”.
 

Tên người kinh doanh: ……….
………………………………….

--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: ………/…………
………, ngày          tháng          năm …
 
ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Kính gửi: Sở GTVT Hà Nội
 
1. Tên người kinh doanh: ..............................................................................................
2. Địa chỉ: ....................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):....................................................................................................
4. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp...............ngày…….. tháng…… năm…… nơi cấp.........................................................
……………………………………………………………………………………………………………
5. Nội dung đăng ký:
a) Chất lượng phương tiện:
- Nhãn hiệu:………………, năm sản xuất:……………….., s ghế:……………………………..
- Trang thiết bị phục vụ hành khách trên tàu: ...................................................................
....................................................................................................................................
b) Phương án tổ chức vận tải: việc chấp hành phương án hoạt động trên tuyến, hành trình, công tác bảo đảm an toàn giao thông.
c) Các quyền lợi của hành khách gồm: bảo hiểm, số lượng hành lý mang theo được miễn cước, quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin kiến nghị của hành khách và phản ánh của thông tin đại chúng, số điện thoại tiếp nhận thông tin phản ánh của hành khách.
d) Các dịch vụ phục vụ hành khách gồm: nước uống, khăn mặt, các dịch vụ khi dừng nghỉ dọc hành trình, dịch vụ y tế.
Đơn vị kinh doanh cam kết những nội dung đã đăng ký.
 

Đại diện …………………
(Ký tên/đóng dấu)
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất