Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 63/QĐ-UBND Lâm Đồng 2024 công bố Danh mục TTHC mới lĩnh vực Hợp tác quốc tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 63/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 63/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 10/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Hành chính |
tải Quyết định 63/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học; - Lưu: VT, TTPVHCC. | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HỢP TÁC
QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.006412 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.001082 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
3 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận Thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.001091 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ VHTTDL. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Mã TTHC: 1.006412
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Mã TTHC: 1.001082
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Mã TTHC: 1.001091
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên UBND tỉnh | 0,75 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |