Quyết định 63/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 63/QĐ-UBND

Quyết định 63/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:63/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành:11/07/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 63/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 63/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 63/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIN GIANG
-------

Số: 63/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tiền Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (54 thủ tục) và bãi bỏ (56 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Lĩnh vực Công chứng, Lĩnh vực chứng thực, Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Lĩnh vực bán đấu giá tài sản) (Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (P. KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (S).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang

Stt

Tên thủ tc hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VC CÔNG CHNG

01

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Quyết định 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 và Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

02

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

03

Thay đi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

nt

04

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

nt

05

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

nt

06

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

nt

07

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

nt

08

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

nt

09

Thay đi công chứng viên hướng dẫn tập sự

nt

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

nt

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

nt

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

nt

13

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

nt

14

Thành lập Văn phòng công chứng

nt

15

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

nt

16

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

nt

17

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

nt

18

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

nt

19

Hợp nhất Văn phòng công chứng

nt

20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hp nhất

nt

21

Sáp nhập Văn phòng công chứng

nt

22

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

nt

23

Chuyn nhượng Văn phòng công chứng

nt

24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

nt

25

Chuyn đi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

nt

26

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

nt

27

Thành lập Hội công chứng viên

nt

28

Công chứng bản dịch

nt

29

Cấp bản sao văn bản công chứng

nt

30

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

nt

31

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

nt

32

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

nt

33

Công chứng Hợp đồng ủy quyền

nt

34

Công chứng Di chúc

nt

35

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

nt

36

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

nt

37

Công chứng văn bản khai nhận di sản

nt

38

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

nt

39

Nhận lưu giữ di chúc

nt

nhayDanh mục 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng được công bố tại Quyết định số 63/QĐ-UBND bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1962/QĐ-UBND.nhay

II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

01

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016

02

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

nt

III. QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

01

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016

02

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

nt

03

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

04

Thay đi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

nt

05

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đi với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

06

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

nt

07

Thay đi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

08

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

nt

09

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đi với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

10

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

11

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

nt

12

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

IV. LĨNH VC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

01

Đăng ký danh sách đu giá viên

Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang:

Số TT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tc hành chính

I. LĨNH VC CÔNG CHỨNG

01

 

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

02

 

Thay đi nơi tập sự hành ngh công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

03

 

Thay đi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

nt

04

 

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

nt

05

 

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

nt

06

 

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

nt

07

 

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

nt

08

 

Từ chi hướng dn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

nt

09

 

Thay đi công chứng viên hướng dn tập sự

nt

10

 

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

nt

11

 

Đăng ký hành ngh và cấp Thẻ công chứng viên

nt

12

 

Cấp lại Thẻ công chứng viên

nt

13

 

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

nt

14

 

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

nt

15

 

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

nt

16

 

Thành lập Văn phòng công chứng

nt

17

 

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

nt

18

 

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

nt

19

 

Chm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

nt

20

 

Chm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

nt

21

 

Thu hQuyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

nt

22

 

Hợp nht Văn phòng công chứng

nt

23

 

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

nt

24

 

Sáp nhập Văn phòng công chứng

nt

25

 

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

nt

26

 

Chuyn nhượng Văn phòng công chứng

nt

27

 

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

nt

28

 

Chuyn đi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

nt

29

 

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

nt

30

 

Thành lập Hội công chứng viên

nt

31

 

Công chứng bản dịch

nt

32

 

Cấp bản sao văn bản công chứng

nt

33

 

Công chứng hợp đng, giao dịch soạn thảo sẵn

nt

34

 

Công chứng hợp đng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

nt

35

 

Công chứng việc sửa đi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

nt

36

 

Công chứng Hợp đng ủy quyền

nt

37

 

Công chứng Di chúc

nt

38

 

Công chứng hợp đng thế chp bt động sản

nt

39

 

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

nt

40

 

Công chứng văn bản khai nhận di sản

nt

41

 

Công chứng văn bản từ chi nhận di sản

nt

42

 

Nhận lưu giữ di chúc

nt

II. LĨNH VC CHỨNG THC

01

 

Chứng thực bản sao từ bản chính giy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

nt

02

 

Chứng thực chữ ký trong các giy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

nt

III. LĨNH VC BỔ TR TƯ PHÁP

01

 

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016

02

 

Chm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

nt

03

 

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

04

 

Thay đi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

05

 

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

06

 

Thay đi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

nt

07

 

Thay đi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

nt

08

 

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

nt

09

 

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

10

 

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

11

 

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên

nt

12

 

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

nt

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp

Nghị quyết 92/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện và cấp xã; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp

Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi